Giáo án Hình học khối 10 tiết 4: Tổng của hai vectơ (tt)

Giáo án Hình học khối 10 tiết 4: Tổng của hai vectơ (tt)

Tiết số:4 Bài 2 TỔNG CỦA HAI VECTƠ (tt)

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : Định nghĩa tổng của hai vectơ . Tính chất của phép cộng vectơ

 - Các quy tắc của phép cộng vectơ.

+) Kĩ năng : - Xác định được vectơ tổng của hai vectơ.

 - Biết cách biểu diễn một vectơ thành tổng của nhiều vectơ cần thiết.

 - Hiểu được quy tắc 3 điểm, quy tắc cộng hình bình hành.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 4: Tổng của hai vectơ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 02/ 09/ 07
Tieỏt soỏ:4	 	Baứi 2	TOÅNG CUÛA HAI VECTễ (tt)
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : Định nghĩa tổng của hai vectơ . Tính chất của phép cộng vectơ 
	- Các quy tắc của phép cộng vectơ.
+) Kú naờng : - Xác định được vectơ tổng của hai vectơ. 
 - Biết cách biểu diễn một vectơ thành tổng của nhiều vectơ cần thiết. 
	 - Hiểu được quy tắc 3 điểm, quy tắc cộng hình bình hành.
+) Thaựi ủoọ : - Bước đầu xác định vectơ tổng của hai vectơ, làm quen với phép cộng vectơ yêu cầu cẩn thận, chính xác. 
II. CHUAÅN Bề: 
	GV: SGK, phaỏn maứu , Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
	HS: SGK , duùng cuù hoùc taọp , oõn taọp pheựp coọng vectụ , tớch chaỏt phaựp coọng vectụ , quy taộc ba ủieồm , quy taộc hỡnh bỡnh haứnh .
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ(5’) 
	+) Phaựt bieồu quy taộc ba ủieồm .
	+) Cho 4 ủieồm baỏt kỡ A, B, C, D . Chửựng minh 
	ẹaựp aựn : Theo tớnh chaỏt ba ủieồm ta coự 
	Do ủoự 
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
13’
Hoaùt ủoọng 1 : baứi toaựn aựp duùng :
+) Haừy giaỷi baứi toaựn treõn baống caựch vieỏt 
Baứi toaựn 2: Cho tam giaực ủeàu ABC caùnh baống a . Tớnh ủoọ daứi cuỷa vectụ 
+) Haừy tỡm vectụ ?
+) ẹeồ tớnh AD ta laứm nhử theỏ naứo ? 
Baứi toaựn 3: 
a) Goùi M laứ trung ủieồm cuỷa AB . chửựng minh raống 
b) Goùi G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC . Chửựng minh 
GV hửụựng daón HS laứm baứi b) baống caựch dửùng hỡnh bỡnh haứnh AGBC’
GV giụựi thieọu quy taộc hỡnh bỡnh haứnh aựp duùng trong vaọt lớ ủeồ xaực ủũnh hụùp lửùc cuỷa hai lửùc cuứng taực duùng vaứo moọt vaọt 
HS tỡm vectụ toồng 
 ABC ủeàu , AH laứ ủửụứng cao neõn AH = ACsinC = a sin600 = 
 AD = 
HS laứm baứi toaựn 3 
a) Vỡ M laứ trung ủieồm cuỷa AB neõn .Do ủoự 
 = 
b) Treõn tia CG laỏy ủieồm C’ sao cho tửự giaực AGBC’ laứ hỡnh bỡnh haứnh 
Khi ủoự 
Theo tớnh chaỏt troùng taõm ta coự M laứ trung ủieồm cuỷa GC’
Bụừi vaọy 
= (theo caõu a) 
Baứi toaựn 2: 
Ta laỏy ủieồm D sao cho tửự giaực ABDC laứ hỡnh bỡnh haứnh . Khi ủoự = 
= = AD 
Trong ABC coự AH = AD = 2AH = 
Vaọy = 
Baứi toaựn 3: (SGK)
* Neỏu M laứ trung ủieồm cuỷa AB thỡ 
* Neỏu G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC thỡ 
25’
Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp – cuỷng coỏ :
Bài 9: a) Sai; b) Đúng.
Bài 10: 
Bài 11: a, c : Sai ; b, d : Đúng.
- Học sinh độc lập tiến hành giải bài tập 6, 7, 8, 12 (sgk trang 14)
Bài 6: CMR: 
Bài 7: Tứ giác ABCD là hình gì nếu 
ĐS: Hình thoi.
Bài 12: Cho tam giác đều nội tiếp đường tròn tâm O.
- Đánh giá ghi nhận kết quả và ghi nhận kết quả của từng học sinh.
- HĐ8: ứng dụng thực tế trong vật lý.
Học sinh tiến hành giải bài tập 13 sgk
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh thửùc hieọn 
HS laứm tửụng tửù cho caõu b
HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi baứi 9 trg 14 SGK
HS ủieàn vaứo choó troỏng trong baứi 10
Baứi 6 : 
AB // CD vaứ AB = CD . Do ủoự tửự giaực ABDC laứ hỡnh bỡnh haứnh .
Do ủoự 
(Hoaởc duứng quy taộc ba ủieồm .)
Baứi 7 : HS lớ luaọn tửụng tửù nhử treõn 
HS laứm BT 12 :Veừ ủửụứng kớnh CM . Khi ủoự tửự giaực OAMB laứ hỡnh bỡnh haứnh . Do ủoự 
= 
Tửụng tửù cho caực toồng coứn laùi 
b) Vỡ O laứ toùng taõm cuỷa ABC neõn 
Baứi 13 : HS veừ hỡnh vaứ tớnh toaựn ủoọ daứi vectụ toồng 
Tửự giaực ABCD laứ hỡnh bỡnh haứnh neõn goực B baống 600 
Maởt khaực AB = BC neõn ABC caõn taùi B .
Do ủoự ABC ủeàu 
 AC = AB = 100N
Vaọy hụùp cuỷa hai lửùc treõn baống 100N
Baứi 10:
.
Baứi 11:
 a, c : Sai ; 
 b, d : Đúng.
Bai 7 : nên tứ giác ABCD là hình bình hành .
nên AB = BC . Do đó tứ giác ABCD là hình thoi 
Baứi 12:
d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2’)
	+) Naộm vửừng pheựp coọng hai vectụ , quy taộc ba ủieồm , quy taộc hỡnh bỡnh haứnh 
	+) laứm caực BT 5, 6, 7,8 trg 6 SBT
	+) Xem vaứ chuaồn bũ trửụực baứi 3: “Hieọu hai vectụ ”
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet4.doc