Tiết số:40 Bài 7 ĐƯỜNG HYPEBOL
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : +) Định nghĩa hypebol, phương trình chính tắc của hypebol và các yếu tố xác định đường đó như :
tiêu cự , tiêu điểm , tâm sai ,
+) Viết phương trình chính tăc của hypebol khi biết các yếu tố xác đinh nó .
+) Kĩ năng : +) Xác định các yếu tố của hypebol ; lập phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol
+) Từ phương trình chính tắc của hypebol , thấy được tính chất và chỉ ra được tiêu điểm , đỉnh , hai tiệm cận của hypebol
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận chính xác .
Ngày soạn : / / Tiết số:40 Bài 7 ĐƯỜNG HYPEBOL I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : +) Định nghĩa hypebol, phương trình chính tắc của hypebol và các yếu tố xác định đường đó như : tiêu cự , tiêu điểm , tâm sai , +) Viết phương trình chính tăc của hypebol khi biết các yếu tố xác đinh nó . +) Kĩ năng : +) Xác định các yếu tố của hypebol ; lập phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol +) Từ phương trình chính tắc của hypebol , thấy được tính chất và chỉ ra được tiêu điểm , đỉnh , hai tiệm cận của hypebol +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận chính xác . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, dụng cụ vẽ hypebol ; phấn màu . HS: SGK , ôn tập kiến thức về elip . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(2’) +) Nêu định nghĩa đường elip ? c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 8’ Hoạt đông 1 : Định nghĩa Gv nêu định nghĩa của hypebol Hãy so sánh với định nghĩa của hypebol và elip ? HS so sánh với định nghĩa của elip 1) Định nghĩa : Cho hai điểm cố định F1 , F2 có khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0). Đường hypebol (còn gọi là hypebol )là tập hợp các điểm M sao cho , trong đó a là số dương cho trước nhỏ hơn c Hai điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của hypebol . Khoảng cách F1F2 = 2c gọi là tiêu cưl của hypebol . 20’ Hoạt động 2: phương trình chính tắc của hypebol : GV nêu cách dựng hệ trục toạ độ Oxy như SGK Theo cách dựng trên thì tọa độ của điểm F1 , F2 bằng bao nhiêu ? GV cho HS làm 1 SGK GV làm tiếp để đưa đến phương trình chính tắc của hypebol MF12 = (x +c)2 + y2 = F1(-c ; 0) , F2(c ; 0) HS làm 1 SGK MF12 – MF22 = (x +c)2 + y2 – (x-c)2 – y2 = 4cx (MF1 - MF2)( MF1 + MF2) = 4cx MF1 + MF2 = Với x > 0 ta có Với x < 0 ta có 2) Phương trình chính tắc của hypebol : Phương trình chính tắc của hypebol có dạng (a > 0 ; b > 0) +) Các tiêu điểm F1 (-c ; 0) , F2(c ; 0 ) trong đó c2 = a2 + b2 +) Bán kính qua tiêu điểm MF1 = ; MF2 = Vì a < c nên a2 – c2 < 0 . Đặt a2 – c2 = -b2 Khi đó (a > 0 ; b > 0) Từ đó suy ra MF1 = MF2 = 13’ Hoạt động 3: Hình dạng của hypebol : GV cho HS làm 2 SGK GV giới thiệu các tính chất và các yếu tố của hypebol +) tên trục và độ dài của trục +) Tâm sai +) Hình chữ nhật cơ sở +) phương trình các tiệm cận HS làm 2 SGK Với M(x0; y0) (H) Thì M1(-x0; y0) , M2(x0 ; -y0) ; M3(-x0; -y0) đều (H) nên hypebol nhận các trục tọa độ làm trục đối xứng , nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng . 3) Hình dạng của hypebol : +) Hypebol nhận các trục tọa độ làm trục đối xứng , nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng . +) Trục Ox gọi là trục thực , Oy gọi là trục ảo +) Giao điểm của hypebol với Ox gọi là hai đỉnh của hypebol (toạ độ hai đỉnh : (-a ; 0 ) , (a ; 0) +) Độ dài trục thực : 2a ; độ dài trục ảo : 2b +) Tâm sai e = +) Hình chữ nhật tạo bỡi các đường thẳng x = a ; y = b gọi là hình chữ nhật cơ sở của hypebol . +) Hai đường thẳng chứa hai đường chéo của HCN cơ sở gọi là đường tiệm cận của hypebol . Phương trình các đường tiệm cận y = x d) Hướng dẫn về nhà : (2’) +) Nắm vững định nghĩa và phương trình chính tắc của hypebol +) Biết cách xác định các yếu tố của hypebol +) Làm các BT 36à 41 trg 108 , 109 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: