Giáo án Hình học khối 10 tiết 6: Tích của một vectơ với một số

Giáo án Hình học khối 10 tiết 6: Tích của một vectơ với một số

Tiết số: 6 Bài 4 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : - Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số, biết các tính chất của phép nhân vectơ với số. Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương, biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương

+) Kĩ năng : - Xác định đơược vectơ = ( phương, hướng và độ dài của vectơ đó).

- Biết áp dụng các tính chất của phép nhân vectơ với số trong các phép tính.

-Biết diễn đạt bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.

- Hiểu được ý nghĩa hình học của phép nhân vectơ với số. Từ đó suy ra điều kiện để ba điểm thẳng hàng; biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.

- Biết quy lạ về quen.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 6: Tích của một vectơ với một số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 01 / 10/07
Tieỏt soỏ: 6	 	Baứi 4	TÍCH CUÛA MOÄT VECTễ VễÙI MOÄT SOÁ 
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : - Hiểu được định nghĩa tích của vectơ với một số, biết các tính chất của phép nhân vectơ với số. Biết 	được điều kiện để hai vectơ cùng phương, biết biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương 
+) Kú naờng : - Xác định được vectơ = ( phương, hướng và độ dài của vectơ đó).
- Biết áp dụng các tính chất của phép nhân vectơ với số trong các phép tính.
-Biết diễn đạt bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
- Hiểu được ý nghĩa hình học của phép nhân vectơ với số. Từ đó suy ra điều kiện để ba điểm thẳng hàng; 	biểu thị một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.
- Biết quy lạ về quen.
+) Thaựi ủoọ : - Bước đầu xác định vectơ , làm quen với phép nhân vectơ với số, yêu cầu cẩn thận, chính xác. 
II. CHUAÅN Bề: 
	GV: Phaỏn maứu , baỷng phuù ghi caực hoaùt ủoọng vaứ keỏt quaỷ hoaùt ủoọng .
	HS: SGK, oõn taọp caực pheựp coọng vaứ trửứ vectụ .
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ(5’) 
	+) Cho hỡnh vuoõng caùnh a, taõm O . Tớnh ủoọ daứi caực vectụ sau :
	a) 	b) 
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
10’
HD1. Định nghĩa tích của một vectơ với một số:
 Lấy ví dụ minh hoạ (Hv20), rút ra kết luận:
 .
+) Cho hình bình hành ABCD. - Đánh giá và ghi nhận kết quả của mỗi nhóm.
+) Định nghĩa ( SGK)
- Nhận xét: 1 = ; (-1) là vectơ đối của .
+) Ví dụ: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Haừy ủieàn vaứo choó troỏng caực caõu sau :
HS xem hỡnh veừ 20 vaứ cho bieỏt hai vectụ naứo cuứng hửụựng (ngửụùc hửụựng) vaứ ủoọ daứi tửụng ửựng cuỷa moói chuựng .
+) Laỏy E ủoõớ xửựng vụựi A qua D . Hki ủoự 
+) F là tâm của hình bình hành.
HS ủoùc ủũnh nghúa SGK 
HS xem hỡnh veừ vaứ cho ủieàn vaứo choó troỏng . 
a) 2 ; 
b) –2 ; - ; c) 2 ; -
1) ẹũnh nghúa tớch moọt vectụ vụựi moọt soỏ :
Tớch cuỷa vectụ vụựi soỏ thửùc k laứ moọt vectụ , kớ hieọu laứ , ủửụùc xaực ủũnh nhử sau :
+) Neỏu k 0 thỡ vectụ cuứng hửụựng vụựi vectụ 
 Neỏu k < 0 thỡ vectụ ngửụùc hửụựng vụựi vectụ 
+) ẹoọ daứi vectụ baống 
Pheựp laỏy tớch moọt vectụ vụựi moọt soỏ goùi laứ pheựp nhaõn vectụ vụựi soỏ (hoaởc pheựp nhaõn soỏ vụựi vectụ ) 
15’
HĐ2. Các tính chất cvủa phép nhân vectơ với số:
- HĐ4: Phép nhân của hai số có những tính chất gì?
- GV giới thiệu các tính chất.
+) HS neõu caực tớnh chaỏt nhaõn cuỷa hai soỏ 
+) HS xem SGK caực tớnh chaỏt cuỷa nhaõn vectụ vụựi moọt soỏ
2) caực tính chất của phép nhân vectơ với số:
GV cho HS laứm 2: Veừ tam giaực ABC vụựi 
a) Xaực ủũnh ủieồm A’ sao cho vaứ ủieồm C’ sao cho 
b) Coự nhaọn xeựt gỡ veà hai vectụ vaứ 
c) Chửựng minh t/c c) baống caựch duứng quy taộc ba ủieồm ? 
 + GV giao nhệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
+ Theo dõi từng hoạt động của học sinh và hướng dẫn khi cần thiết.
+ Đánh giá mức độ hoàn thành của từng nhóm.
GV nhaọn xeựt vaứ hoaứn thieọn baứi giaỷi .
GV cho HS ủoùc chuự yự trg 20 SGK
b) Hai vectụ vaứ cuứng phửụng vaứ A’C’=3AC Do ủoự = 3 
c) Theo quy taộc ba ủieồm ta coự : 
Bụừi vaọy , tửứ = 3 
HS ủoùc chuự yự .
13’
Hẹ 3: Baứi toaựn aựp duùng :
Baứi toaựn 1 : CMR: Điểm I là trung điểm của AB khi và chỉ khi với điểm M bất kì, ta có: .
+) Gụùi yự :
Bieồu dieồn qua vecto 
I laứ trung ủieồm cuỷa AB thỡ ta coự ủaỳng thửực vectụ naứo ?
Baứi toaựn 2: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. CMR với điểm M bất kì, ta có: .
+) Gụùi yự : 
Bieồu dieón caực vectụ qua vectụ 
G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC thỡ ta coự ủaỳng thửực vectụ naứo ?
Baứi toaựn 1:
Vụựi M baỏt kỡ , theo quy taộc ba ủieồm ta coự :
= 2 + = 2
 (Do I trung ủieồm cuỷa AB neõn )
Baứi toaựn 2:
Vụựi M baỏt kỡ , ta coự 
 + 
= 3 + = 3 (D0 G laứ troùng taõm cuỷa ABC neõn =)
Baứi toaựn 1 : CMR: Điểm I là trung điểm của AB khi và chỉ khi với điểm M bất kì, ta có: .
Baứi toaựn 2: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. CMR với điểm M bất kì, ta có: .
d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2’)
	+) Naộm vửừng pheựp nhaõn vectụ vụựi moọt soỏ vaứ tớnh chaỏt cuỷa noự 
	+) Laứm caực BT 21, 22 trg 23 SGK 
	+) Xem vaứ chuaàn bũ trửụực caực muùc 3 vaứ 4 .
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet6.doc