1. Tính chất vật lý:
- Là chất lỏng sánh như dầu
- Không màu, không bay hơi
- Nặng gấp 2 lần nước(H2SO4 98% có d= 1,84g/cm3)
- H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM*1Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoSỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNHAXIT SUNFURICBÀI 33:Date2Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoI. AXIT SUNFURIC:1. Tính chất vật lý: - Là chất lỏng sánh như dầu - Không màu, không bay hơi - Nặng gấp 2 lần nước(H2SO4 98% có d= 1,84g/cm3) - H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệtDate3Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoCách pha loãng H2SO4Date4Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo 2. Tính chất hóa học: a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng:H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của một axit: - Đổi màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với kim loại hoạt động tạo H2 TN1 - Tác dụng với oxit bazơ và bazơ - Tác dụng được với nhiều muối TN2Date5Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoDate6Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoDate7Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo b. Tính chất axit sunfuric đặc: - Tính oxi hóa mạnh: Axit sunfuric đặc nóng có tính oxi hóa rất mạnh + Tác dụng với hầu hết các KL(trừ Au,Pt):Cu + H2SO4 CuSO4 + H2O + SO2 + Tác dụng với phi kim (C,S,P,)S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O 220+6+2+4+6+40Date8Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo + Tác dụng với nhiều hợp chất:2H2SO4 + 2KBr Br2 + SO2 + H2O + K2SO4 Chú ý: đối với H2SO4 đặc nguội sẽ làm cho Fe, Al, Cr bị thụ động hóa - Tính háo nước: Axit sunfuric hấp thụ mạnh nướcC12H22O11 12C + 11H2OTiếp theo H2SO4 đặc sẽ oxi hóa thành CO2 và SO2 bay lên, sủi bọt,dẩy C trào ra ngoàiC + 2H2SO4 CO2 + SO2 +2H2ODate9Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo Chú ý: da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 sẽ gây bỏng rất nặng,vì vậy phải thận trọng khi sử dụng 3. Ứng dụng:Date10Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo4. Sản xuất axits sunfuric: S như H2SO4 được sản xuât từ những hợp chât chứa nhiều : FeS2,Sa. Sản xuất lưu huỳnh dioxit: SO2 - Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2 - Đốt quặng pirit sắt FeS2:4FeS2 + 11O2 2Fe2O3.t0t0Date11Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit: SO3 Oxi hóa SO2 bằng khí oxi hoặc không khí dư: c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4:H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3 98% oleumH2SO4.nSO3 + nH2O (n+1) H2SO4Date12Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoII. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat:1. Muối sunfat: Có 2 loại muối sunfat: - Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO42- . Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan. - Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat HSO4-Date13Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoDây chuyền công nghệ sản xuất H2SO4Date14Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo 2. Nhận biết ion sunfat: Để nhận biết ion sunfat SO42- người ta dùng dung dịch muối bariSO42- + Ba2+ BaSO4 trắngDate15Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu ThảoBÀI HỌC CỦA CHÚNG TA KẾT THÚCCHÚC THẦY VÀ CÁC BẠN SỨC KHỎE,Date16Người soạn: Lê Nguyễn Thị Thu Thảo
Tài liệu đính kèm: