Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 52: Hiđro sunfua. lưu huỳnh đioxit. lưu huỳnh trioxit

Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 52: Hiđro sunfua. lưu huỳnh đioxit. lưu huỳnh trioxit

I-Mục tiêu bài học

1- Kiến thức

- Biết tính chất vật lí và tính chất hóa học của H2S, SO2 và SO3. Sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất trên

- Hiểu nguyên nhân tính khử mạnh của H2S, tính oxihóa của SO3 và tính oxihóa, tính khử của SO2

2- Kĩ năng

Viết phương trình phản ứng oxihoá-khử trong đó có sự tham gia của các chất trên, dựa trên cơ sở sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố

II. Chuẩn bị

 GV: Nội dung kiến thức bài học

 HS: Đọc trước bài

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 52: Hiđro sunfua. lưu huỳnh đioxit. lưu huỳnh trioxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sạon: 2/03/2009
Ngày dạy:
Lớp dạy
 A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
 Tiết 52. HIĐRO SUNFUA. LƯU HUỲNH ĐIOXIT.
 LƯU HUỲNH TRIOXIT
I-Mục tiêu bài học
Kiến thức
Biết tính chất vật lí và tính chất hóa học của H2S, SO2 và SO3. Sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất trên
Hiểu nguyên nhân tính khử mạnh của H2S, tính oxihóa của SO3 và tính oxihóa, tính khử của SO2
Kĩ năng
Viết phương trình phản ứng oxihoá-khử trong đó có sự tham gia của các chất trên, dựa trên cơ sở sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố
II. Chuẩn bị 
 GV: Nội dung kiến thức bài học
 HS: Đọc trước bài
III. Các hoạt động dạy học
Ổn định tổ chức lớp
Lớp
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
Sĩ số
Kiểm tra bài cũ 
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1
GV: yêu cầu h/s viết CTPT hiđro sunfua, xđ số oxh của S, tính tỉ khối của H2S/kkà thông báo tính chất vật lí
Lưu ý về tính độc hại của H2S có ở khí ga, xác động thực vật, nước thải nhà máy
Hoạt động 2
GV: Khí H2S tan trong nước tạo dd axit yếu, phản ứng với kiềm tạo những loại muối gì ?
Hoạt động 3
GV: Vì sao H2S có tính khử mạnh(gợi ý dựa vào số oxh)
 - Chú ý HS trong trường hợp dư oxi hoặc thiếu oxi thì tạo ra sản phẩm nào.
Hoạt động 4
GV: hướng dẫn h/s đọc SGK và tóm tắt 
Lưu ý khi điều chế không dùng axit oxh mạnh
(HNO3 và H2SO4đđ)
Hoạt động 4
GV: hướng dẫn h/s đọc SGK và tóm tắt 
Lưu ý khi điều chế không dùng axit oxh mạnh
(HNO3 và H2SO4đđ)
Hoạt động 5
GV: hướng dẫn h/s đọc SGK và ghi tóm tắt t/c vật lí
Hoạt động 6
GV: Yêu cầu h/s nhắc lại t/c của oxit axit
Hoạt động 7
GV: Vì sao SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxh(dựa vào số oxh của S) hướng dẫn h/s viết phản ứng, chỉ ra sự thay đổi số oxh của S
Lưu ý: SO2+H2Sà phản ứng làm sạch môi trường
Hoạt động 8
GV: hướng dẫn h/s đọc SGK và ghi tóm tắt
Hiđro sunfua
I-Tính chất vật lí
 -Chất khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc
 -Hơi nặng hơn không khí, ít tan trong nước
II-Tính chất hóa học
Tính axit yếu
 Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dd axit rất yếu là axit sunfuhiđric(H2S), tác dụng với dd bazơ tạo muối
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
2-Tính khử mạnh
a/ Phản ứng với oxi
2H2S-2 + O20 2H2O-2 + 2S0(trong kkhí)
2H2S-2 + 3O20 2H2O-2 + 2SO2(đốt)
b/ Với các chất oxihóa khác: Halozen, thuốc tím
H2S + Cl2 2HCl + S
III- Trạng thái tự nhiên và điều chế
1/ Trong tự nhiên, hidrosunfua có trong 1 số nước suối, trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật
2/ Trong phòng thí nghiệm: cho FeS tác dụng với dd axit clohiđric
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
B-Lưu Huỳnh Đioxit
I- Tính chất vật lí
- Chất khí, không màu, mùi hắc, độc
 - Nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước
II- Tính chất hóa học
1/ Tính chất oxit axit
 SO2 + H2O H2SO3
Axit sunfurơ là axit yếu, không bền, tác dụng với dd bazơ tạo muối
2NaOH + H2SO3 Na2SO3 + 2H2O
 Natrisunfit
NaOH + H2SO3 NaHSO3 + H2O
 Natrihiđrosunfit
2/ Tính chất khử và tính chất oxihóa
 a-Tính chất khử
SO2làm mất màu vàng nâu nhạt của dd Brom
SO2 + Br2o + 2H2O 2HBr- + H2SO4
 b-Tính chất oxihóa
SO2 làm dd H2S bị vẩn đục màu vàng
SO2 + 2H2S-2 3So + 2H2O
III- Ứng dụng và điều chế
1/ Ứng dụng
Sản xuất H2SO4
Chất tẩy trắng giấy và bột giấy
Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm
2/ Điều chế
-PTN: Đun nóng dd H2SO4 với Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
-CN: Đốt S hoặc quặng pyrit sắt
 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Củng cố: Sử dụng bài tập 1, 2 SGK để củng cố cho HS
 Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài tập SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 52.doc