Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 58: Kiểm tra viết

Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 58: Kiểm tra viết

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

 - Củng cố, hệ thống kiến thức chương oxi lưu huỳnh

 - Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức kiến thức của học sinh từ đó để có phương pháp dạy học thích hợp

 2. Kĩ năng

 - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán, làm bài tập định tính và định lượng

II. Chuẩn bị

 GV: Đề kiểm tra đáp án ma trận 2 chiều

 HS: Ôn tập, luyện tập

III. Tiến trình dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 58: Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/03/2009 
Ngày dạy:
Lớp dạy
 A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
 Tiết 58. KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức 
 - Củng cố, hệ thống kiến thức chương oxi lưu huỳnh
 - Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức kiến thức của học sinh từ đó để có phương pháp dạy học thích hợp
	2. Kĩ năng
 - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán, làm bài tập định tính và định lượng
II. Chuẩn bị
 GV: Đề kiểm tra đáp án ma trận 2 chiều
 HS: Ôn tập, luyện tập
III. Tiến trình dạy học
Ổn định tổ chức lớp
Lớp
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
Sĩ số
Tiến trình kiểm tra
 Ma trËn hai chiÒu
 Møc ®é
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tæng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Oxi – Ozon.
1
 0,5 
1
 0,5 
L­u huúnh.
2
 0,5
2
 1
 1
 0,5 
1
 1
6
 3
Hi®ro sunfua, l­u huúnh ®ioxit, l­u huúnh trioxit.
1
 0,5
2
 0,5
4
 2
2
 0,5
9
 3,5
Axit sunfuric, muèi sunfat.
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 1,5
4
 3
Tæng
7
 2,5
9
 4
4
 3,5
20
 10
§¸p ¸n vµ thang ®iÓm
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm.
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
§¸p ¸n
D
A
D
C
A
D
B
C
D
B
C
D
§iÓm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PhÇn II: Tù luËn.
C©u 1. Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng.
S + Zn ZnS (0,25)
ZnS + 2HCl " ZnCl2 + H2S (0,25)
H2S + 4Cl2 + 4H2O " H2SO4 + 8HCl (0,25)
2H2S + O2thiÕu " 2S + 2H2O (0,25)
S + O2 d­ SO2 (0,25)
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O (0,25)
C©u 2. PTP¦: Fe + H2SO4 " FeSO4 + H2# (1)
 x (mol) x(mol)
 FeS + H2SO4 " FeSO4 + H2S# (2)
 y (mol) y(mol)
n(H2,H2S) = 6,72: 22,4 = 0,3 (mol).
Gäi nFe = x (mol); nFeS = y (mol).Theo bµi ta cã PT: 56x + 88y = 20 (*)
Tõ PT (1),(2) ta cã PT: x + y = 0,3 (**)
Tõ (*) vµ (**) " x= 0,2 "mFe= 0,2.56 = 11,2g.
 " y= 0,1 "mFeS = 0,1. 88 = 8,8g.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 58 (Kiem tra).doc