Chất khí không màu, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước, t0 sôi: -210C thấp hơn nhiều so với rượu metylic (640C) do không có liên kết H2 trong phân tử.
Dung dịch HCHO 30-40% gọi là: focmon hay fomalin
Có tính diệt khuẩn, đặc biệt vi khuẩn gây thối rữa
CHƯƠNG IIANĐEHIT-AXIT CACBOXYLIC-ESTETIẾT 10: ANĐEHIT FOMICGV: Nguyễn Văn Hưng KIỂM TRA BÀI CŨCÔNG THỨC CẤU TẠOTÍNH CHẤT VẬT LÝ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC ỨNG DỤNGĐIỀU CHẾLUYỆN TẬPHD HỌC VÀ LÀM BÀI TẬPKIỂM TRA BÀI CŨUndoP1P2P3P4Nguyên nhân tính chất hoá học của hiđro cacbon không no?Đáp án: Phân tử chứa liên kết linh động dễ bị phá vỡ trong các phản ứng hoá học UndoViết phản ứng hiđro hoá etilen. (Ghi điều kiện)Đáp án: CH2=CH2 + H2 CH3-CH3Ni, t0UndoI-CÔNG THỨC CẤU TẠOCông thức phân tử: CH2OCông thức cấu tạo: H C O HĐặc điểm cấu tạo: C=O chứa liên kết linh động.-Nhóm –CHO nhóm chức anđehitMô hình phân tửViết công thức cấu tạo có thể có?UndoII-TÍNH CHẤT VẬT LÝ Chất khí không màu, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước, t0 sôi: -210C thấp hơn nhiều so với rượu metylic (640C) do không có liên kết H2 trong phân tử. Dung dịch HCHO 30-40% gọi là: focmon hay fomalin Có tính diệt khuẩn, đặc biệt vi khuẩn gây thối rữaUndoP1P2P3Từ công thức, đặc điểm cấu tạo, dự đoán tính chất vật lý của HCHO?UndoH C OHTừ khối lượng suy ra Fhút phân tử, trạng thái vật lý. So sánh t0 sôi với rượu tương ứng?Từ độ phân cực liên kết C=O suy ra khả năng tan trong nước?TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1-Phản ứng cộng hiđro (Pư khử anđehit) H H C O + H2 H C O H H HNi, t0Tương tự phản ứng hiđro hoá anken, viết phương trình phản ứng HCHO với H2?2-Phản ứng oxi hoá Oxi hoá bởi bạc oxit trong dung dịch amoniac, đun nóng (phản ứng tráng bạc-tráng gương) H C O + Ag2O H C O H + 2Ag H ONH3, t0Axit fomicTính chất hoá học 2-Phản ứng oxi hoá Oxi hoá bởi bạc đồng II hiđroxit, đun nóng Có thể Oxi hoá bởi oxi không khí, xúc tác muối Mn2+ tương ứng H C O + Cu(OH)2 H–C–O–H + Cu2O+H2O H O t0Axit fomicđỏ gạchTính chất hoá học Chú ý: Trong phản ứng oxi hoá anđehit fomic-Sản phẩm hữu cơ là axit fomic.-Thực tế khi thực hiện phản ứng đến cùng, HCHO bị oxi hoá 2 lần, sản phẩm là CO2 và H2OTính chất hoá học 3-Phản ứng với phenolCH2CH2HHOHOHOHOHn+ (n+1)H2Ohoặc OH-H++ nHCHO(n+2)H + + HOCH2OHOHH2OUndoTính chất hoá học ĐIỀU CHẾViết phản ứng oxi hoá rượu metylic bằng CuO, t0 ?CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2Ot0Có thể điều chế anđehit fomic bằng phương pháp oxi hoá metan có mặt chất xúc tác V2O5 ở 3000CUndoỨNG DỤNGUndoAnđehit fomic có nhiều ứng dụng quan trong trong công nghiệp và đời sống?1?2-Dùng ngâm xác động - thực vật, thuộc da, tẩy uế-Sản xuất chất dẻo phenol fomanđehit, keo ure fomanđehit-Sản phẩm của phản ứng với phenol có thể dùng làm gì?Undo-Có thể dùng tính chất diệt khuẩn của HCHO làm gì trong thực tế?UndoLUYỆN TẬP CỦNG CỐP1P2P3UndoA.Không có khả năng nhận H+ như –NH2B.Không có cặp e tự do như –OH, –NH2C.Amin, rượu không tồn tại ở trạng thái khíD.Nhóm chức anđehit chứa liên kết linh động kém bền.Tại sao nhóm chức anđehit có phản ứng cộng còn các nhóm –OH, –NH2 không có ?UndoABCDĐÁP ÁNA. Ag2O/NH3,NaB. Ag2O/NH3,dung dịch Br2,NaC. Ag2O/NH3,dung dịch Br2D. Dung dịch Br2,NaDùng nhóm hoá chất nào để phân biệt: rượu etylic, phenol, anđehit fomic ?UndoABDCĐÁP ÁNHƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP1.Viết phương trình phản ứng xảy ra ở nhóm chức của phân tử H-CHO, thay H bằng gốc hiđrocacbon và viết phản ứng tương tự.2. Đọc bài 2 tr:24 (SGK 12/BGD): xây dựng công thức phân tử chung, cách đọc tên IUPAC. So sánh và giải thích tính chất vật lý của anđehit.3.Viết phản ứng chuyển hoá từ dầu mỏ đến axit cacboxylic tương ứng.CHÚC CÁC EM HỌC TỐTGV: Nguyễn Văn HưngXin chân thành cảm ơn Ban giám hiệucác thầy cô giáo tổ KHTN-THPTcác bạn đồng nghiệp TRƯỜNG THPT CHIỀNG VEđã hỗ trợ tạo điều kiện và cùng tôi thực hiện nhiệm vụ chuyên môntrong thời gian quaHHHHCOUndo
Tài liệu đính kèm: