I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại kiến thức, giới thiệu để HS biết về cấu tạo vỏ nguyên tử.
- Củng cố, nâng cao kiến thức về cấu tạo nguyên tử, cấu hình electron.
2. Kĩ năng
- Làm bài tập định tính và định lượng
3. Tình cảm thái độ
- Say mê nghiên cứu khoa học
II. Chuẩn bị
GV: Câu hỏi và bài tập
HS: Ôn tập
III. Phương pháp
Đàm thoại, thuyết trình, bài tập
IV. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Ngày soạn Ngày giảng Lớp Tiết theo TKB Sĩ số / /09 /10/09 10A4 / /09 /10/09 10A5 Tiết 6 Luyên Tập cấu tạo vỏ nguyên tử I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức, giới thiệu để HS biết về cấu tạo vỏ nguyên tử. - Củng cố, nâng cao kiến thức về cấu tạo nguyên tử, cấu hình electron. 2. Kĩ năng - Làm bài tập định tính và định lượng 3. Tình cảm thái độ - Say mê nghiên cứu khoa học II. Chuẩn bị GV: Câu hỏi và bài tập HS: Ôn tập III. Phương pháp Đàm thoại, thuyết trình, bài tập IV. Tiến trình dạy học Tổ chức Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học Hoạt động 1 GV: Hệ thống hóa các câu hỏi làm nội dung ôn tập HS: trả lời các câu hỏi để hệ thống kiến thức - Hoạt động 2 GV: Đưa ra các dạng bài tập HS làm bài tập ví dụ Hoạt động 3 GV: sử dụng bài tập Bài tập 1. Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 20,9g kết tủa a. Tìm khối lượng nguyên tử X b. Biết X có 2 đồng vị trong đó phần trăm số đồng vị một hơn đồng vị 2 là 50% và hạt nhân đồng vị một kém hạt nhân đồng vị 2 là 2 nơtron. Tìm số khối mõi đồng vị Bài tập 2 Cho 10 gam ACO3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ thu được 2,24 lớt khớ CO2(đktc). Cấu hỡnh electron của A là ( biết A cú số hạt proton bằng số hạt nơtron) A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 A. Lý thuyết 1. Trình bày thành phần cấu tạo nguyên tử? Cho biết điện tích và khối lượng các hạt cấu tạo nên nguyên tử? 2. Thế nào là nguyên tố hóa học, đồng vị? Cách ký hiệu nguyên tử? ý nghĩa của ký hiệu nguyên tử ? 3. Cách xác định NTK và NTK trung bình? 4. Thế nào là lớp e, phân lớp e ? Số e tối đa trên mỗi lớp, mỗi phân lớp ? 5. Thứ tự mức năng lượng trong NT? Quy ước, cách viết cấu hình e? Đặc điểm của lớp e ngoài cùng? B. Các dạng bài tập 1. Tính khối lượng nguyên tử khi biết khối lượng của các hạt cơ bản VD: Tính khối lượng của nguyên tử O có 8 hat p, 8 hạt e, 8 hạt n theo đơn vị kg, u M0= mn+ mp+ me 2.Tính toán liên quan tới nguyên tử khối TB Bai 1. Do AgNO3 dư nên NaX phản ứng hết PT: NaX + AgNO3 NaNO3 + AgX a a Kết tủa thu được chính là AgX a = 0,14 là Clo (35,5) Gọi x, y lần lượt là số phần trăm đồng vị một và 2 ta có: Gọi A là số khối của đồng vị 1 Số khối của đồng vị 2 là A + 2 Ta có: Vậy số khối của 2 đồng vị là 35 và 37. 3.Viết cấu hình e và xác định cấu tạo vỏ nguyên tử, loại nguyên tố Bài 2 Theo bảo toàn nguyên tố Do A có số hạt proton bằng số hạt nơtron Số P = Cấu hình của A là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 4. Củng cố Nhắc lại những chú ý cuả bài học 5.BTVN Về nhà làm bài tập Hũa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A húa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khớ H2 .Nguyờn tử lượng của kim loại A là: A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Tài liệu đính kèm: