Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 1

Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 1

Tuần 1 : ĐẠI SỐ : Chương1 : Mệnh đề . Tập hợp

I- Mục tiêu :

Cung cấp các kiến thức cơ bản, ban đầu của lôgic học, của lí thuyết tập hợp và các khái niệm số gần đúng và sai số, tạo cơ sở để học sinh học tập tốt các chương sau. Hình thành ở học sinh khả năng suy luận có lí, hợp lôgic, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác, góp phần phát triển năng lực trí tụê của họ.

 

doc 7 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1519Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 10 ban cb
Môn Toán
 _________________ _______________
Tuần 1 : Đại số : Chương1 : Mệnh đề . Tập hợp
I- Mục tiêu :
Cung cấp các kiến thức cơ bản, ban đầu của lôgic học, của lí thuyết tập hợp và các khái niệm số gần đúng và sai số, tạo cơ sở để học sinh học tập tốt các chương sau. Hình thành ở học sinh khả năng suy luận có lí, hợp lôgic, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác, góp phần phát triển năng lực trí tụê của họ.
II- Nội dung :
Mệnh đề, Tập hợp, Caực pheựp toaựn taọp hụùp, Caực taọp hụùp soỏ, Số gần đúng và sai số.
III- Bài giảng :
Tiết: 1, 2 : Đ1. Mệnh đề
Ngày dạy : 28/08/2006
I.Mục tiêu :
1) Veà kieỏn thửực: Naộm vửừng caực KN meọnh ủeà, meọnh ủeà phuỷ ủũnh, keựo theo, tửụng ủửụng, ủaỷo.
2) Veà kyừ naờng: Vaọn duùng ủửụùc caực KN vửứa hoùc vaứo vieọc giaỷi caực baứi toaựn coự lieõn quan.
3)Veà tử duy: Hieồu vaứ vaọn duùng linh hoaùt, chớnh xaực caực KN
4) Veà thaựi ủoọ: Caồn thaọn chớnh xaực trong laứm toaựn, hieồu vaứ phaõn bieọt roừ tửứng KN
 II. Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thaày : Giaựo aựn , SGK, moọt soỏ ủoà duứng caỏn thieỏt khaực
+Hoùc sinh: SGK, maựy tớnh boỷ tuựi
 III.Phửụng phaựp giaỷng daùy: Gụùi mụừ vaỏn ủaựp keỏt hụùp vụựi thaỷo luaọn nhoựm.
 IV. Tiến trình toồ chức bài học :
ổn định lớp : 5’
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài Mới :
Hoạt động 1( Kiểm tra kiến thức về địa lí và toán học ) :
đọc và so sánh các câu : phăng - xi - păng là ngọn núi cao nhất ở Việt Nam. ( a )
π2 < 9,86 ( b )
Mệt quá ! chị ơi mấy giờ rồi ? ( c )
Tg
 Hoạt động của học sinh
 Hoạt động của giáo viên
 Noọi dung
5’
- Phân tích các câu ( a ), ( b ), ( c ) theo định hướng so sánh về đặc tính khẳng định đúng hoặc sai
- ( a ), ( b ) là những khẳng định có tính chất đúng, sai : ( a ) - đúng, ( b ) - sai vì
π2 ằ 9,86960440108935861883449099987 còn ( c ) không có tính khẳng định.
- Từ các phân tích, giúp học sinh chỉ quan tâm đến các câu có đặc điểm là những khẳng định đúng, sai.
- Đưa ra kết luận : Các câu ( a ), ( b ) là những mệnh đề, ( c ) không phải là mệnh đề.
- Khái quát : Y/c HS neõu
1. Mệnh đề:
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
Hoạt động 2( Luyện kĩ năng nhận biết, nắm khái niệm ) : Nêu ví dụ về những câu là mệnh đề và những câu không phải là mệnh đề ? Câu : x > 5 có phải là mệnh đề không ?
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
5’
- Học sinh nêu các ví dụ theo yêu cầu
- nhận biết được câu x > 5 không phải là mệnh đề.
- Phân tích các ví dụ của học sinh dẫn ra.
- Phân tích tại sao câu x > 5 không phải là mệnh đề.
Hoạt động 3 ( Dẫn dắt đến khái niệm mệnh đề chửựa bieỏn) :
Xeựt caõu “n chia heỏt cho 3”
Hãy xác định tính đúng, sai của caõu treõn :
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
10’
- Bằng kiến thức ủaừ hoùc, học sinh đưa ra được tửứng giaự trũ n cuù theồ ủeồ keỏt luaọn veà tớnh ủuựng sai cuỷa caõu treõn.
-Treõn cụ sụỷ ủoự daón HS vaứo KN Mẹ chửựa bieỏn tửứ 2 vd ụỷ treõn
-Y/c HS xeựt tớnh ủuựng sai cuỷa caõu:”x>3”
2. Mệnh đề chửựa bieỏn:
 “n chia heỏt cho 3”
“2+ n = 5”
Laứvớ duù veà meọnh ủeà chửựa bieỏn
Hoạt động 4: (Dẫn dắt đến khái niệm phủ định của một mệnh đề ) :
So saựnh ủaởc ủieồm cuỷa 2 caõu :
A : " Dụi laứ moọt loaứi chim "
B : " Dụi khoõng phaỷi laứ moọt loaứi chim "
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề trên và phủ định của chúng ?
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
10’
-HS deó daứng phaựt hieọn ủửùục caõu B laứ phuù ủũnh cuỷa caõu A
-HS xem qua vd2
Tửứ ủoự dẫn dắt đến khái niệm phủ định của một mệnh đề.
*Lửu yự cho HS caựch phuỷ ủũnh Mẹ thoõng qua caực VD2 ụỷ SGK vaứ Hẹ4
3. Phủ định của một mệnh đề:
 Phuỷ ủũnh cuỷa Mẹ P laứ:
ủuựng khi P sai
 sai khi P ủuựng
Hoạt động 5 (Dẫn dắt đến khái niệm mệnh đề kéo theo ) :
Tìm mối liên hệ giữa hai mệnh sau :
 P = " Tam giác ABC có hai góc bằng 600 "
 Q = " Tam giác ABC là tam giác đều "
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
15’
- Thấy được hai mệnh đề có thể liên hệ được với nhau để được một định lí hình học quen thuộc, tạo nên một mệnh đề mới.
- Phát hiện được các liên từ : Nếu.. thì..
-“Neỏu ABC coự 2 goỏc = 600 thỡABC laứ tam giaực ủeàu”
- HS phaựt hieọn ngay
- HS deó daứng neõu ủửụùc vỡ ủaõy laứ ủũnh lyự quen thuoọc
- Khái quát : Nếu P thì Q, đưa kí hiệu
P ị Q
- Chỉ xét P đúng. khi đó :
Nếu Q đúng thì P ị Q đúng. Nếu Q sai thì P ị Q sai. P ị Q chỉ sai khi P đúng, Q sai.
-Vd4 SGK 
-Y/c HS giaỷ thieỏt vaứ KL cuỷa
 Mẹ “Neỏu ABC coự 2 goỏc = 600 thỡABC laứ tam giaực ủeàu”
 4. Mệnh đề kéo theo:
 Phaàn ghi chuự ụỷ SGK
+LửuYÙ: P laứ GT, Q laứ KL cuỷa Mẹ P ị Q
Hoạt động 6 (Dẫn dắt đến khái niệm Mẹ đảo - hai Mẹ tửụng ủửụng ) :
a) Cho các mệnh đề : P = " Tam giác ABC là tam giác đều " và Q = " Tam giác ABC là tam giác cân ". Hãy phát biểu các mệnh đề P ị Q, xét tính đúng sai của chúng ?
b) Cho các mệnh đề : Neỏu tam giác ABC là tam giác đều thỡ tam giác ABC là tam giác cân vaứ coự moọt goỏc baống 600 . Hãy phát biểu các mệnh đề Q ị P, xét tính đúng sai của chúng ?
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
10’
- Phát biểu mệnh đề P ị Q và Q ị P bằng cách sử dụng các liên từ : Nếu... thì...
- Chứng minh được các mệnh đề P ị Q đúng, Q ị P sai ụừ caõu a)
- Chứng minh được các mệnh đề Q ị P đúng sai ụừ caõu b)
-Hieồu ủửụùc tớnh ủuựng, sai cuỷa mệnh đề P ị Q và Q ị P vaứ phaựt bieồu ủửụùc
- HS phaựt bieồu ủửụùc
-ẹieàu khieồn caực nhoựm Hẹ
- Dẫn dắt đến khái niệm Mẹ đảo - hai Mẹ tửụng ủửụng
-Y/c HS phaựt bieồu KN Mẹ ủaỷo vaứ Mủ tửụng ủửụng sau ủoự:
- Hoaứn chổnh laùi caực k/n.
-Lửu yự caựch ủoùc kớ hieọu
- Y/c HS phaựt bieồu baống nhieàu caựch.
 5. Mệnh đề đảo:
-SGK
6.Mủ tửụng ủửụng:
-SGK
-VD 5: (sgk)
Hoạt động 7 (Giụựi thieọu caực kớ hieọu thoõng qua caực vd 6,7,8,9)
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
20’
- HS hieồu vaứ phaựt hieọn ủửụùc “moùi soỏ thửùc “ ủửụùc theỏ bụỷi”” 
 -
-HS phaựt bieồu vaứ xeựt tớnh ủuựng sai ủửụùc
- HS hieồu vaứ phaựt hieọn ủửụùc “coự moọt soỏ nguyeõn “ ủửụùc theỏ bụỷi” ” 
 -HS phaựt bieồu vaứ xeựt tớnh ủuựng sai
 -HS hieồu vaứ phaựt hieọn ủửụùc phuỷ ủũnh cuỷa 
-HS phaựt bieồu ủửụùc
-HS hieồu vaứ phaựt hieọn ủửụùc phuỷ ủũnh cuỷa 
- Y/c HS tỡm hieồu vaứ giaỷi thớch vd6 
- Giụựi thieọu caựch ủoùc kớ hieọu
- Y/c HS giaỷi quyeỏt CP 8
-Y/c HS tỡm hieồu vaứ giaỷi thớch vd7
-Giụựi thieọu caựch ủoùc kớ hieọu
-Y/c HS giaỷi quyeỏt CP 9
-Y/c HS tỡm hieồu vaứ giaỷi thớch vd8
-Y/c HS giaỷi quyeỏt CP 10
-Y/c HS tỡm hieồu vaứ giaỷi thớch vd9:
-Lửu yự cho HS caựch phuỷ ủinh caực kớ hieọu: , =,
7.Caực kớ hieọu :
-SGK
V. Cuỷng coỏ baứi vaứ daởn doứ:10’
	+ Cuỷng coỏ: Y/c HS nhaộc laùi caực k/n ủaừ hoùc. Ta khaộc saõu theõm cho HS moọt laàn nửừa.
	+ Daởn doứ:
Bài tập về nhà :
Bài tập 1 ( b, c, d ), bài tập 2 ( b, c, d ), bài tập 4, 5,7 trang 9 -10( SGK )
Hướng dẫn :
Bài tập 1 : b, c không là mệnh đề, chỉ là mệnh đề với giá trị của x, y cụ thể. Caực baứi coứn laùi vaọn duùng caực khaựi nieọm ủaừ hoùc ủeồ giaỷi, chuaồn bũ tieỏt sau sửỷa baứi taọp
.	* Điều chỉnh với từng lớp ( nếu có ).
Hình học
Chương 1 : vectơ
I- Mục tiêu :
Nắm được khái niệm vectơ cùng các phép toán, những kiến thức và kĩ năng cơ bản về vectơ.
Biết dùng vectơ để nghiên cứu các tính chất hình học. Biết dùng công cụ vectơ để suy luận,
tính toán. Phục vụ cho việc nghiên cứu các hệ thức lượng trong tam giác, trong đường tròn,
đồng thời chuẩn bị tốt cho việc xây dựng phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
II- Nội dung :
Định nghĩa vectơ, các khái niệm cùng phương, cùng hướng, độ dài, bằng nhau của 
vectơ.Các phép toán cộng, trừ, nhân vectơ với một số. tích vô hướng của hai vectơ, phân 
tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Tìm , chứng minh trung điểm của 
đoạn thẳng, trọngtâm của tam giác. Tính tỉ số lượng giác của các góc .
 áp dụng tích vô hướngtrong việc nghiên cứu hình học và giải bài toán hai quỹ
 tích : 
Bài giảng
Tiết 1 : Đ1. CAÙC ẹềNH NGHểA
Ngày dạy :
I- Mục tiêu :
1) Veà kieỏn thửực: Nắm được k/n vectơ , vectơ cuứng phửụng cuứng hửụựng, bằng nhau , vectơ - không 
2) Veà kyừ naờng: Vaọn duùng ủửụùc caực KN vửứa hoùc vaứo vieọc giaỷi caực baứi taọp coự lieõn quan.
3)Veà tử duy: Hieồu vaứ vaọn duùng linh hoaùt, chớnh xaực caực KN ủaừ hoùc. áp dụng được vào bài tập
4) Veà thaựi ủoọ: Caồn thaọn chớnh xaực trong laứm toaựn, hieồu vaứ phaõn bieọt roừ tửứng KN. Liên hệ được với vectơ trong Vật lí. 
 II. Chuẩn bị của thầy và trò:
+Thaày : Giaựo aựn , SGK, moọt soỏ ủoà duứng caỏn thieỏt khaực, baỷng veừ minh hoùa
+Hoùc sinh: SGK, thửụực keỷ, buựt bi ủoỷ 
 III.Phửụng phaựp giaỷng daùy: Gụùi mụừ vaỏn ủaựp keỏt hụùp vụựi thaỷo luaọn nhoựm.
 IV- Tiến trình tổ chức bài học :
ổn định lớp : 5’
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
Bài mới :
Hoạt động 1: ( Dẫn đến khái niệm vectơ)
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
15’
Trả lời: cho bieỏt hướng của chuyeồn ủoọng
-Naộn ủửụùc KN vectụ
-HS naộm theõm 1 soỏ kớ hieọu khaực nhử: 
-HS tham gia hủ1
- Các mũi tên trong hình 1 cho biết những
thông tin gì về chuyển động của máy bay và
ô tô ?
- Tửứ ủoự dẫn đến khái niệm vectơ
- Thuyết trình về vectơ, độ dài của vectơ.
-Các vectơ trên hình 1 biêủ diễn vận tốc của
một chuyển động, cho biết hướng và độ lớn ?
-Kớhieọu: 
-ẹieàu khieồn HS hủ1
1.K/n vectơ:
-SGK
Hoạt động 2: ( Dẫn đến khái niệm hai vectơ bằng nhau, cùng hướng, ngược hướng )
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
20’
5’
- Các vectơ cùng giá : 
- Các vectơ cùng hướng : 
- Các vectơ ngược hướng : 
-HS tửù phaựt bieồu ủửụùc sụ boọ caực khaựi nũeõm.
-HS tham gia hủ3
-Có nhận xét gì về giá, hướng của các 
caực vectơ trong hình vẽ sau :?
( dùng bảng vẽ sẵn ở
hình 1.3 SGK ).
- Thuyết trình về phương, hướng của vectơ.
- So sánh độ dài, phương, hướng của hai vectơ và 
- Treõn cụ sụỷ ủoự Y/c HS tửù ruựt ra caực KN caàn ủaùt
-Chớnh xaực hoựa laùi caực KN
ẹieàu khieồn hủ3
2. Hai vectơ
 cùng phửụng, 
ngược hướng:
-SGK:..
-ẹieàu kieọn
 caàn vaứ ủuỷ ủeồ 
A,B,C thaỳng
haứng aứ:
Hoạt động 3: ( Hỡnh thaứnh khaựi nieọm 2 vectụ baống nhau )
Cho hình bình hành ABCD . Tìm các vectơ bằng nhau
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
15’
-Baống hỡnh aỷnh trửùc quan,HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực caởp vectụ baống nhau
- Tửứ ủoự nhận định về hai véc tơ bằng nhau.
-
-HS tham gia dửùng vectụ.
- Uốn nắn những sai sót về từ ngữ, cách phaựt biểu 
- Lửu yự hửụựng vaứ ủoọ daứi cuỷa hai vectụ
-Khaộc saõu kớ hieọu ủoọ daứi vectụ
Cho
- Y/c HS dửùng.
3. Hai vectụ baống nhau: sgk
Hoạt động 4: ( Củng cố khái niệm 2 vectụ baống nhau )
Cho O laứ taõm hỡnh luùc giaực ủeàu ABCDEF. Tỡm caực vectụ baống 
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Noọi dung
20’
-Baống hỡnh aỷnh trửùc quan,HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực vectụ baống 
HS traỷ lụứi laứ khoõng 
-Trang bũ hỡnh veừ 
- Uốn nắn những sai sót khi coự sửù nhaốm laón cuỷa HS
-? Neỏu ủieồm ủaàu vaứ ủieồm cuoỏi cuỷa 2 vectụ truứng nhau thỡ ủoọ daứi cuỷa vectụ ủoự laứ bao nhieõu?
-Mụỷ roọng kớ hieọu cho HS
4. Vectụ - khoõng:
-Kớ hieọu:
V. Cuỷng coỏ baứi vaứ daởn doứ:10’
	+ Cuỷng coỏ: Y/c HS nhaộc laùi caực k/n ủaừ hoùc. Ta khaộc saõu theõm cho HS moọt laàn nửừa.
	+ Daởn doứ:
Bài tập về nhà : Bài tập 1, 2, 3 trang 7 ( SGK )
Hướng dẫn : - Đọc kĩ các KN, tửứ ủoự vaọn duùng vaứo làm bài tập, chuaồn bũ tieỏt sau sửỷa baứi taọp
 * Điều chỉnh với từng lớp ( nếu có ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doct1.doc