Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 19

Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 19

Nội dung

I. Định lý dấu nhị thức bậc nhất:

1) Nhị thức bậc nhất:

SGK.

2) Dấu nhị thức bậc nhất:

SGK.

3) Áp dụng:

 

doc 7 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 10 ban Cơ bản môn Toán tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 35,36: §3 – DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I. Mục tiệu:
1) Veà kieán thöùc: Nắm cách xét dấu nhị thức bậc nhất, từ đó xét dấu biểu thức có dạng tích, thương của các nhị thức bậc nhất.
2) Veà kyõ naêng: Vaän duïng ñöôïc caùc tính chất vöøa hoïc vaøo vieäc giaûi caùc baøi taäp về bpt, bpt chứa ẩn trong trị tuyệt đối.
3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän duïng linh hoaït, chính xaùc cách xét dấu nhị thức bậc nhất ñaõ hoïc.
4) Veà thaùi ñoä: Caån thaän chính xaùc trong laøm toaùn. 
II Chuẩn bị:
+Thaày : Giaùo aùn , SGK, moät soá ñoà duøng caán thieát khaùc
+Hoïc sinh: SGK, maùy tính boû tuùi
 III.Phöông phaùp giaûng daïy: Gôïi môõ vaán ñaùp keát hôïp vôùi thaûo luaän nhoùm.
 IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :
æn ®Þnh líp :5’
Sü sè líp : 
Nắm tình hình chuẩn bị bài học nhà của HS
Ho¹t ®éng 1: ( Hướng dẫn HS nắm bắt định lý dấu nhị thức bậc nhất)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
15’
-HS nắm: nhị thức bậc nhất là biểu thức có dạng: f(x)= ax+b
- HS tham gia HĐ1:
- HS nắm bắt định lý dấu nhị thức bậc nhất:
 x
f(x)=
ax+b
Trái dấu với a 0 cùng dấu với a
-HS nắm qui tắc xét dấu nhị thức bậc nhất: “bé trái, lớn cùng”
-HS tham gia HĐ2: 
Cần đạt: 
a) f(x)=3x+2
KL: f(x)>0x>
 x
f(x)
 - 0 +
f(x)<0x<
f(x)=0x=
b) f(x)=-2x+5
 x
f(x)
 + 0 -
KL: f(x)>0x<
f(x)
f(x)=0x=
-Thuyết trình về nhị thức bậc nhất.
-Điều khiển HĐ1:
-Từ đó rút ra định lý dấu nhị thức bậc nhất
-Gợi ý chứng minh nhanh cho HS tham khảo ở SGK
-Lưu ý cho HS nhận xét tại giá trị x0=, là nghiệm của f(x)= ax+b.
-Điều khiển HĐ2:
-Lưu ý cho HS qui tắc xét dấu nhị thức bậc nhất: “bé trái, lớn cùng”
-Lưu ý cho HS cách kết luận sau khi lập bảng xét dấu.
-Gợi ý hướng dẫn nhanh cho HS nắm ví dụ 1 ở SGK.
-Lưu ý cho HS cách biện luận cho hệ số a khi lập bảng xét dấu.
I. Định lý dấu nhị thức bậc nhất:
1) Nhị thức bậc nhất:
SGK.
2) Dấu nhị thức bậc nhất:
SGK.
3) Áp dụng:
Ho¹t ®éng 2: (Xét dấu biểu thức có dạng tích, thương của các nhị thức bậc nhất)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
15’
-HS lập bảng theo hướng dẫn:
x
 -2 
4x-1
 -
- 0 +
+
x+2
 - 0 +
+
+
-3x+5
+
+
 + 0 -
f(x)
 +
 -
 + -
KL:
f(x)>0
f(x)<0
f(x)>0
f(x) không xác định khi x= 
-Thuyết trình về cách xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất.
- Gợi ý cho HS VD2:
-Hướng dẫn cho hs cách lập bảng chung các nhị thức bậc nhất.
-Lưu ý cho HS cách kết luận sau khi lập bảng xét dấu.
-Lưu ý cho HS tại giá trị không xác định.
II. Xét dấu biểu thức có dạng tích, thương của các nhị thức bậc nhất.
VD2: SGK
Ho¹t ®éng 3: (áp dụng xét dấu vào giải BPT)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
20’
-HS biến đổi tương đương:
Cần xét dấu:
 x
 0 1 
x
 - 0 +
 + 
1-x
 +
 + -
f(x)
 - 0 + -
KL:
f(x) 0
-Hs tiếp cận cách giải từ VD4 ở SGK
-HS tiếp cận:
Với a> 0
-Thuyết trình về cách xét dấu BPT tích, BPT chứa ẩn ở mẫu thức.
- Gợi ý cho HS VD3:
 Giải BPT 
-Hướng dẫn cho hs cách lập bảng chung các nhị thức bậc nhất.
-Lưu ý cho HS cách kết luận nghiệm cho bpt sau khi lập bảng xét dấu.
-Lưu ý cho HS dựa vào bảng xét dấu để chọn miền nghiệm cho bpt
-Điều khiển HĐ4:
-Thuyết trình về cách giải BPT chứa ẩn trong trị tuyệt đối sử dụng định nghĩa để phá bỏ dấu trị tuyệt đối.
-Gợi ý, minh họa cho HS vd.
-Lưu ý cho HS:
Với a> 0
III. Áp dụng xét dấu vào giải BPT.
1) BPT tích, BPT chứa ẩn ở mẫu thức.
VD3: SGK
2) BPT chứa ẩn trong trị tuyệt đối
VD4:
SGK
Ho¹t ®éng 4: (áp dụng xét dấu vào giải bt trang 94)
a, c ; 2) a, c
Gọi 4 hS lên bảng giải
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
35’
-HS tham gia giải.
Y/C cần đạt:1)
a) Xét dấu tích hai nhị thức bậc nhất. Kết luận
b) Quy đồng phân số, xét dấu thương, tích các nhị thức bậc nhất. Kết luận
2)
a) Quy đồng phân số, xét dấu thương, tích các nhị thức bậc nhất. Kết luận nghiệm
c) Quy đồng phân số, xét dấu thương, tích các nhị thức bậc nhất. Kết luận nghiệm
3a)
-Điều khiển HS giải, ta gợi ý thêm khi cần.
-Hướng dẫn cho hs cách lập bảng chung các nhị thức bậc nhất gồm tích và thương.
-Lưu ý cho HS cách kết luận nghiệm cho bpt sau khi lập bảng xét dấu.
-Ta hướng dẫn nhanh cho HS câu 3a)
Bỏ dấu trị tuyệt đối và giải BPT cho hai trường hợp.
- Các bài còn lại về nhà làm tiếp.
V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’
+ Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi cách xét dấu nhị thức bâc nhất, các dạng bài tập đã giải. Ta khaéc saâu theâm cho HS moät laàn
+Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng vào các bài tập đã sửa, chuẩn bị bài học hôm sau.
	* §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).
Hình học:
TiÕt 23,24,25: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
	 VÀ GIẢI TAM GIÁC
Ngµy d¹y : 	
I. Mục tiêu:
1) Veà kieán thöùc: N¾m v÷ng các định lý cosin, sin, trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác.
2) Veà kyõ naêng: Vaän duïng ñöôïc caùc kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có liên quan đến tam giác như: cạnh, góc, bán kính đường tròn nội ngoại tiếp tam giác.
3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän duïng linh hoaït chính xác các kiến thức có liên quan đến các hệ thức lượng trong tam giác
4) Veà thaùi ñoä: Caån thaän chính xaùc trong laøm toaùn.
II Chuẩn bị:
+Thaày : giáo án điện tử, sách giáo khoa.
+Hoïc sinh: SGK, các kiến thức có liên quan đến bài học
 III.Phöông phaùp giaûng daïy: Gôïi môõ vaán ñaùp keát hôïp vôùi thaûo luaän nhoùm.
 IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :
æn ®Þnh líp : 5’
+Sü sè líp : 
+Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của Hs
+ Bài mới
Ho¹t ®éng 1: (dẫn hs vào định lý cosin)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
30’
10’
+Hs tham gia hoạt động 1:
 - HS tiếp cận lại các hệ hệ thức lượng trong tam giác vuông
HS tiếp cận lại bài toán.
-Thông qua đó hiểu ra định lý cosin
+ Hs tham gia hoạt động 2,3 :
- HS tiếp cận công thức tính góc trong tam giác.
- HS tiếp cận công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác.
HS tiếp cận vd1, từ đó thấy được ứng dụng của nhóm công thức trong định lý cosin
+ HS tiếp cận vd2 từ SGk
+ Điều khiển HS hđ 1:
-Từ đó củng cố lại cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học.
- Giới thiệu nhanh cho HS bài toán dẫn đến định lý cosin
+ Dùng máy chiếu minh họa định lý.
+ Dùng máy chiếu và điều khiển Hđ 2 và 3
+Từ đó rút ra hệ quả để tính góc trong tam giác.
+ Dùng máy chiếu giúp HS phát hiện công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác.
+ Dùng máy chiếu minh họa cho HS vd1 SGk
+Lưu ý cho HS cách vận dụng định lý cosin vào giải toán tam giác.
+Gợi ý thêm cho HS nắm bắt VD 2 ở SGK 
+Cần lưu ý thêm cho HS cách sử dụng máy tính để tính góc trong tam giác
-Sử dụng máy chiếu các nội dung cần thiết.;
1) Định lý cosin:
a) Hệ quả:
b) Độ dài trung tuyến trong tam giác.
VD1:
SGK
VD2:
SGK
Ho¹t ®éng 2: (dẫn hs vào định lý sin)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
20’
+Hs tham gia hoạt động 5:
HS tiếp cận HS tiếp cận định
 lý sin 
+ Hs tham gia hoạt động 6 :
- HS tiếp cận vd 6 từ máy chiếu
Từ đó thấy được ứng dụng của nhóm công thức trong định lý sin
+ Điều khiển HS hđ 5:
-Từ đó vào định lý sin 
+ Dùng máy chiếu minh họa định lý.
+ Dùng máy chiếu và điều khiển Hđ 6
Cho đại diện nhóm HS lên trình bày.
+ Dùng máy chiếu giúp HS tiếp cận vd minh họa.
+ Dùng máy chiếu minh họa cho HS vd1 SGk
+Lưu ý cho HS cách vận dụng định lý sin vào giải toán tam giác.
-Sử dụng máy chiếu các nội dung cần thiết.;
2) Định lý sin:
a) Định lý :
SGK
b) VD:
SGK
Ho¹t ®éng 3: (dẫn hs vào công thức tính diện tích trong tam giác.)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
20’
- HS tiếp cận các công thức tính diện tích tam giác:
+ HS tiếp cận các vd1, 2 và nắm vững các công thức tính diện tích tam giác.
-Từ các công thức tính diện tích tam giác đã biết, dùng máy chiếu minh họa và giúp HS phát hiện các công thức tính diện tích tam giác mới.
+ Gợi ý chứng minh nhanh cho HS.
+ Dùng máy chiếu minh họa cho HS vd1, 2 SGk
+Lưu ý cho HS cách vận dụng các công thức tính diện tích tam giác vào giải toán tam giác.
3) Công thức tính diện tích trong tam giác:
SGK
VD1:
SGK
VD2: 
SGK
Ho¹t ®éng 4: (giải tam giác và ứng dụng vào đo đạt)
Tg
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Noäi dung
30’
15’
HS tiếp cận HS tiếp cận vd1, 2, 3 từ máy chiếu 
+ Hs tham gia các hoạt động bổ trợ.
+Trên cơ sở các vd minh họa, Hs thấy rõ được ứng dụng của các định lý đã học.
+ HS tiếp cận hai ứng dụng trong thực tế của các hệ thức lượng trong tam giác
+ Dùng máy chiếu giúp HS tiếp cận các vd minh họa.
+ Dùng máy chiếu minh họa cho HS vd1, 2, 3 SGk.
Cần cho HS tham gia vào các 
Hoạt động tính toán, đặc biệt là kỹ năng vận dụng máy tính.
+Lưu ý cho HS cách vận dụng định lý cosin, sin, các công thức tính diện tích vào giải toán tam giác.
+đặt vấn đề, dùng máy chiếu minh họa hình ảnh và hướng dẫn HS đo ngọn tháp và vực thác .
-Sử dụng máy chiếu các nội dung cần thiết.;
4) Giải tam giác và ứng dụng vào đo đạt:
a)giải tam giác:
b) ứng dụng vào đo đạc:
V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’
+ Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi các định lý đã học. Ta khaéc saâu theâm cho HS moät laàn
+Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng từ đó vận dụng các kiến thức đó vào việc giải các bài tập ở SGK.
+ Làm các bài tập 1-8, 10, 11 SGK trang 59, 60.
	* §iÒu chØnh víi tõng líp ( nÕu cã ).

Tài liệu đính kèm:

  • doct19.doc