BÀI TẬP
1/ Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản:
-Hiểu khái niệm bất đẳng thức. Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức. Nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của 2 số không âm ,3 số không âm
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được cho một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách sử dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu thức chứa biến
3. Thái độ nhận thức: Rèn luyện tư duy logic .Cẩn thận, chính xác
Tuần 17 Tiết ppct: 43, 44 Ngày soạn: 14/12/08 Ngày dạy: 17/12/08 BÀI TẬP 1/ Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: -Hiểu khái niệm bất đẳng thức. Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức. Nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của 2 số không âm ,3 số không âm 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được cho một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách sử dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số hoặc một biểu thức chứa biến 3. Thái độ nhận thức: Rèn luyện tư duy logic .Cẩn thận, chính xác 2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 3/ Tiến trình tiết dạy: a)Kiểm tra bài cũ: -Nêu định nghĩa bất đẳng thức, bất đẳng thức côsi,các tính chất của bất đẳng thức. b) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 14;16 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + a,b,c dương thì đều dương +Aùp dụng BĐT cosi CM BĐT +Gọi HS giải +Gọi HS nhận xét Ta có với k ³1 + Gọi HS giải + Gọi HS nhận xét với k ³ 2. + Gọi HS giải + Gọi HS nhận xét + +HS giải +HS nhận xét +HS giải +HS nhận xét + HS giải + HS nhận xét Bài 14 : ta có Aùp dụng BĐT cosi ta có Bài 16 : a). ta có = = b).Ta có < = =2 – < 2 Hoạt động 2:Bài tập 17,18 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung + Aùp dụng BĐT cosi cho 2 số ta tìm được GTLN,GTNN +Gọi HS giải +Gọi HS nhận xét +Khai triển hằng đẳng thức,đưa về bình phương của một hiệu +Gọi HS giải +Gọi HS nhận xét +HS giải + HS nhận xét (a + b + c)2 = = a2 + b2 + c2 + 2ab +2bc + 2ca + HS giải + HS nhận xét Bài 17 : Với 1 ≤ x ≤ 4 ta có A2=(= = 3 + ≤ ≤ 3 + x –1 + 4 – x = 6 Vậy A ≤ fmax= khix = A2 = 3 + ³ 3 Vì ³ 0 Vậy fmin = khi x =1,x= 4 Bài 18:Ta có (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 +c2 ) a2 + b2 + c2 + 2ab +2bc + 2ca ≤ 3(a2 +b2 + c2 ) 2ab + 2bc + 2ca≤ 2(a2 + b2 + c2 ) (a–b)2+ (b–c)2 +(c–a)2 0 Hoạt động 3: Bài tập 19 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung a 0, b 0 thì a + b ? + (a + b) ? 2 + (c + d) ? 2 ab + cd + +Gọi HS giải +Gọi HS nhận xét (a + b) 2 (c + d) 2 ab + cd + 2 + HS giải + HS nhận xét Bài 19 : ta có a+b + c + d 2( ³= ab + cd + 2 3.Củng cố: -Phát biểu BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân đối với 2 số, 3 số không âm? -Thử phát biểu đối với n số không âm? - Phát biểu các tính chất của BĐT,BĐT chứa trị tuyệt đối. 4.Dặn dò : Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: