Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 45, 46: Ôn tập học kì 1

Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 45, 46: Ôn tập học kì 1

ÔN TẬP HKI

1/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức cơ bản:Ôn lại toàn bộ kiến thức chươngI,II, III nhằm vận dụng làm toán và là tiền đề cho các chương sau này.

 2. Kỹ năng:Giải toán đã hình thành ,biết tổng hợp các kiến thức để giải toán và kiểm tra.

 3. Thái độ nhận thức: Có cách nhìn rộng hơn,nghiêm túc trong việc học tập và khám phá toán học.

2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:

 Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 45, 46: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18
Tiết ppct: 45,46
Ngày soạn: 21/12/08
Ngày dạy: 25/12/08
	ÔN TẬP HKI
1/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức cơ bản:Ôn lại toàn bộ kiến thức chươngI,II, III nhằm vận dụng làm toán và là tiền đề cho các chương sau này. 
 2. Kỹ năng:Giải toán đã hình thành ,biết tổng hợp các kiến thức để giải toán và kiểm tra. 
 3. Thái độ nhận thức: Có cách nhìn rộng hơn,nghiêm túc trong việc học tập và khám phá toán học.
2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.	
3/ Phương pháp
	Nhắc lại kiến thức.
	Cho bài tập minh hoạ
4/ Tiến trình tiết dạy:
 a)Kiểm tra bài cũ:Cho hàm số y =(m-1)x2 +3x +m – 2 .Tìm m để hàm số đồng biến trên R. (m=1) 
 b) Giảng bài mới:
 Hoạt động 1:Ôn lại các kiến thức cần nhớ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Gọi HS nhắc lại các đơn vị kiến thức sau
 Chương I
1.Mệnh đề
2.Tập hợp
3.Sai số,số gần đúng
 Chương II
1.Các khái niệm của hàm số
2.Hàm số bậc nhất
3.Hàm số bậc hai
 Chương III
1.Các phép biến đổi tương đương ,hệ quả các PT
2.Giải,biện luận ax + b = 0
3. Giải,b. luận ax2+ bx + c = 0
4. Định lý VI_ET 
5 Giải,b. luận hệ PT hai ẩn
6.Giải HPT bậc hai hai ẩn
A Ç B = {x ç x Ỵ A và x Ỵ B}
A È B = {x ç x Ỵ A hoặc x Ỵ B}
A \ B = {x ç x Ỵ A và x Ï B}
 · Khảo sát sự biến thiên của hàm số f trên K:
 + Xét dấu tỉ số .
 + Hàm số f đồng biến trên K khi và chỉ khi "x1, x2 Ỵ K và 
x1 0.
 + Hàm số f nghịch biến trên K khi và chỉ khi "x1, x2 Ỵ K và
 x1 < x2, < 0.
(SGK)
 Hoạt động 2:Hướng dẫn các dạng bài tập cơ bản.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
I(;)?
Thay toạ độ đỉnh I vào ta có pt1 và 2 = có pt2
Giải hệ 2 pt ta có b =–4 ,c = 1 
+Gọi HS giải 
+y = f(x) tịnh tiến sang phải p đơn vị ta có đồ thị hàm số gì ?
Hướng dẫn HS
Gọi HS giải
+Vẽ đồ thị của hàm số 
y = x2 – 2x – 3 và lấy đối xứng qua ox ta có đồ thị hàmsố y = 
+Nhìn vào đ.thị có BBT
Tính D ;Dx ;Dy
Biện luận theo D
Hướng dẫn HS
Gọi HS giải
Đây là HPT đối xứng
Hướng dẫn HS
Gọi HS giải
Ta có ac= -(m–1) < 0 ,m# 1
ĐK PT có 2 n0 ?
X12 + X22 = ?
Hướng dẫn HS
Gọi HS giải
I(;)
Mà a =1 
HS giải
y = f(x–p)
HS giải
HS giải
HS giải
HS giải
Đặt s = x + y và p = xy
HS giải
Pt luôn có 2 N0 trái dấu
.m # 1
=(x1 + x2)2 – 2x1x2
HS giải
Bài 1:Cho (p) :
y = x2 + bx + c với đỉnh I(2 ; -3)
a).Xác định (p),khảo sát SBT và vẽ đồ thịcủa nó
b). Nếu tịnh tiến (p) sang phải 1 đơn vị thì ta có đồ thị hàm số nào?
Bài 2:Vẽ đồ thị hàm số sau rồi lập BBT của nó 
y = 
Bài 3:Giải và b.luận hệ
(a là tham số)
Bài 4:Giải HPT
Bài 5:Cho PT 
(m– 1 )x2 +2x – m +1 = 0
a).CMR PT luôn có 2 n0 trái dấu với m # 1
b).Tìm m thoả x12 + x22 = 6
 Hoạt động 7:Hướng dẫn HS làm trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
1.d1:x-2y+1= 0;d2: -x+3y-3= 0 Toạ độ giao điểm 2 đt la ø :
 A .(3 ; -2) B. (3; 2)
 C .(-3 ; 2) D. (-3 ; -2)
2.Chọn kết quả sai trong các kết quả sau
 a .QR = R b. NZ =Z
 c .ZQ =Q d. ZR =Z 
3.Tập xác định của hàm số
 y = là :
A. B. 
C. D.x # 0 và x#1
Thay toạ độ vào 
Đ.án 1 : (C)
Đ.án 2 : (c)
Đ.án 3 : (B)
 c) Củng cố: nhắc lại cách giải và biện luận Pt bậc I,bậc II 1 ẩn,HPT bậc nhất 2 ẩn,khảo sát SBT,vẽ đồ thị (p).
 d) Bài tập về nhà:chuẩn bị kiểm tra HKI
Bài tập
1. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : “x=x4” với x là số nguyên. Xác định tính đúng sai của m.đề sau đây :
a) P(0)	b) P(1)	c) P(2)	d) P(-1) e) “ ”	g) 
2. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau : 
	a) 
	b) 
3. Cho .
	a) Xác định : 
	b) Xác định : 
4. Cho . Tìm .
5. Tìm tập xác định của các hàm số sau
	1. 	2. 	3. 	4. 
	5.y = 	6. 	7.	8.
6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau.
	1. 	2. 	3. 
	4. 	5. 	 	6. 
7. Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
	a) y=2x-3	b) y= 	c) y = 
8. Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số y = -2x+k(x+1)
	a) Đi qua gốc tọa độ O.
	b) Đi qua điểm M(-2;3).
	c) Song song với đường thẳng y = x 
9. Xác định a, b cho đường thẳng (d) : y = ax + b
	Cắt đường thẳng y=2x+5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm có tung độ bằng -2.
10. Cho hai hàm số (P1): y = -x2 + 2x + 3 và (P2): y = x2 – 4x + 3.
	a) Khảo sát sự biến thiên trên cùng một hệ trục tọa độ.
	b) Tìm m để đường thẳng y = m cắt cả hai đồ thị vừ vẽ được.	ĐS: 
11. Lập p.trình của Parabol (P), biết (P) cĩ đỉnh I(1;5) và đi qua điểm A(-1;1). 
	ĐS: y = -x2 + 2x + 4.
12. Lập p.trình của Parabol (P), biết (P) cĩ giá trị cực tiểu bằng -1 và đi qua điểm A(2;-1), B(0;3).
	ĐS: y = x2 - 4x + 3.
13. Cho hàm số (P): y=mx2-3x+n	
	a) Xác định m, n để (P) cĩ đỉnh là I.	ĐS: m = -1; n=.
	b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m, n vừa tìm được.
14. Giải các phương trình sau.
1) ; 	2) 
3) 	4) 
5) 	6) 
7) = x - 2	ĐS:	8) = 2(x - 1)	ĐS: 
9) = 2x - 1	ĐS:	10) = x - 4	ĐS: 
15. Giải các phương trình sau
a) |3x + 4| = |x - 2|	
b) |x - 3| = 3x - 1
16. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
a/ 2mx + 3 = m - x	b/ (m - 1)(x + 2) + 1 = m2
c/ (m2 - 1)x = m3 + 1	d/ (m2 + m)x = m2 - 1
e/ = 3	f/ (m - 2) - = 0

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 tiet 45,46 on tap hkI.doc