Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 68: Ôn tập

Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 68: Ôn tập

ÔN TẬP

A . Mục tiêu

1. Kiến thức: Bất đẳng thức ; bất phương trình ; nhị thức và tam thức ; các áp dụng

2. Kỹ năng : Biết chứng minh bất đẳng thức ; giải phương trình và bất phương trình

3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo

4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo

B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập

C. Phương pháp:

 1. Hướng dẫn trước những bài khó sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày

 2. Cho học sinh hoạt động nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 68: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết ppct: 68
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ÔN TẬP
A . Mục tiêu
Kiến thức: Bất đẳng thức ; bất phương trình ; nhị thức và tam thức ; các áp dụng 
Kỹ năng : Biết chứng minh bất đẳng thức ; giải phương trình và bất phương trình
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C. Phương pháp:
 1. Hướng dẫn trước những bài khó sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày
 2. Cho học sinh hoạt đợng nhóm.
D. Tiến trình bài dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Lưu bảng
HD : 
So sánh từng số hạng của Sn với 
HD :
a) Sử dụng bđt Cô si
b) Sử dụng các bđt :
HD :
_ Nếu A, B cùng dấu thì 
| A + B | = | A | + | B |
_ Sử dụng bđt Côsi cho tổng 
HD : 
a) xét dấu tử và mẫu trên từng khoảng sau đó nhân dấu lại
b) Chuyển vế , qui đồng và thu gọn ta được :
Lập bảng xét dấu
HD :
Nhắc lại cách giải pt :
HD :
Nhắc lại cách giải bpt dạng :
Giải :
b) Đặt 
là tổng của n số hạng trong đó số hạng nhỏ nhất là , các số hạng khác đều lớn hơn . 
Do đó 
Giải :
a) Ta có : a + b ; 
b + c và c + a 
suy ra :
đẳng thức xảy ra khi a = b = c
b) 
suy ra : đẳng thức xảy ra khi a = b = c
Giải :
Vì với mọi x0 , x và cùng dấu nên :
f(x) = = 2
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hay =1
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 2
Giải : Tập nghiệm bpt là : 
a) 
b) 
 iải :
a) Với đk xpt đã cho tương đương : 
x2 – 4x – 5 = 0 hoặc x- 1 = 0 
Vậy x = , x = 5
b) Với đk x pt tương đương 
 x = 4( thoả điều kiện )
Giải :
a) Bpt tương đương 
b) Đặt t =, t 0
Bpt
so đk suy ra , ta có hệ 
 hay 
76. Chứng minh bđt sau :
77. Chứng minh các bđt sau:
a) a + b + c với a,b,c,khi nào đẳng thức xảy ra?
b)với mọi a,b,c khi nào có đẳng thức xảy ra?
78. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x0.
82. Giải các bpt :
a) >0
b) 
84. Giải các pt sau:
a) 
b) 
85. Giải các bpt sau :
a)
b)
D . Luyện tập và củng cố : Chú ý kỹ các dạng đã giải. Về nhà làm lại.
E . Bài tập về nhà: Làm tiếp bài 87, 88, 89 trg 156 , 157 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTu¬̀n 26 ti↑́t 68 ￴n t¬̣p chương.doc