Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 13: Ôn tập chương

Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 13: Ôn tập chương

ÔN TẬP CHƯƠNG

1.Mục tiêu:

 1.1 Về kiến thức:

· Làm cho học sinh nhớ lại những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: phép cộng và trừ các véc tơ, phép nhân vectơ với một số, tọa độ của vectơ và của điểm, các biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

· Về kĩ năng thực hành cần làm cho học sinh nhớ lại những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vcetơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng,

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 13: Ôn tập chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Tiết ppct: 13
Ngày soạn: 9/11/08
Ngày dạy: 11/11/08
ƠN TẬP CHƯƠNG
1.Mục tiêu: 
	1.1 Về kiến thức:
Làm cho học sinh nhớ lại những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: phép cộng và trừ các véc tơ, phép nhân vectơ với một số, tọa độ của vectơ và của điểm, các biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Về kĩ năng thực hành cần làm cho học sinh nhớ lại những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vcetơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng,
	1.2 Về kĩ năng:
Có kĩ năng tổng hợp về các phép toán của vectơ, tọa độ vectơ,.
Vận dụng các kiến thức để làm các bài toán
 1.3 Về tư duy
Rèn luyện tư duy lôgic và tư duy hình học, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo, óc tò mò
	1.4 Về thái độ
Liên hệ được các vấn đề có trong thực tế
Có thể sáng tạo được một số bài toán mới
2. Chuẩn bị của GV và HS:
Phấn màu
Chuẩn bị bài kỉ các kiến thức để đặt câu hỏi
Học sinh cần ôn lại kiến thức đã học
3. Gợi ý về pp:
 Tóm tắt lý thuyết
 Giải bài tập SGK có hướng dẫn trướỡc
 4. Tiến trình bài học: 
 Hoạt động 1:
	 Sử dụng máy chiếu để nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời, giáo viên nhận xét, bổ sung các thiếu sót của học sinh (nếu có)	
A. ƠN TẬP LÝ THUYẾT
Chương I :VECTƠ
1. VECTƠ
Vectơ là một đoạn thẳng cĩ hướng
+ Vectơ :
	- A là điểm đầu , B là điểm cuối.
	- Đường thẳng AB gọi là giá của vectơ .
	- Độ dài của đoạn thẳng AB gọi là độ dài của vectơ . Kí hiệu : .
Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá chúng song song hoặc trùng nhau
Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc chúng ngược hướng
Hai vectơ gọi là bằng nhau , KH: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Vectơ khơng, KH: , là vectơ cĩ điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Vectơ khơng cĩ độ dài bằng 0 và nĩ cùng phương cùng hướng với mọi vectơ.
2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ
Cho hai vectơ . Từ điểm A bất kỳ vẽ : 
. Khi đĩ: là tổng hai vectơ .
	Ký hiệu : 
Quy tắc 3 điểm:
Với 3 điểm bất kỳ A,B,C ta cĩ : 
Quy tắc hình bình hành :
Với ABCD là hình bình hành, ta cĩ : 
Quy tắt trung điểm: M là trung điểm AB (O bất kỳ)
G là trọng tâm tam giác ABC thì : (O bất kỳ).
Tính chất của phép cộng vectơ :
	+ 	(giao hốn)
	+ 	(kết hợp)
	+ 	(cộng với vectơ khơng)
3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Vectơ đối của vectơ là - là vectơ ngược hướng với vectơ và cĩ cùng độ dài với 
Vectơ đối của vectơ 
Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai :
Ta cĩ : 
Quy tắc 3 điểm (về hiệu của hai vectơ) :
Với là một vectơ và O là một điểm tùy ý, ta cĩ : .
4. PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ THỰC:
Tích của vectơ với số thực k là một vectơ. Kí hiệu : k
 Nếu k 0 thì k cùng hướng với ; k<0 thì k ngược hướng với 
Tính chất : Với mọi vectơ và với mọi số thực k, ta cĩ :
	;	(k+t)= 
	;	.
Điều kiện để cùng phương (với ) là cĩ số thực k để 
Điều kiện cần và đủ để 3 điểm A,B,C thẳng hàng là cĩ số thực k để : .
Cho hai vectơ khơng cùng phương, khi đĩ mọi vectơ đều cĩ thể biểu thị một cách duy nhất qua , nghĩa là ta cĩ cặp số thực m, n sao cho : 
5. TRỤC TỌA ĐỘ 
Trục tọa độ (cịn gọi là trục hay trục số) là một đường thẳng trên đĩ xác định một điểm O và một vectơ đơn vị ( cĩ độ dài bằng 1). Ký hiệu là .
Điểm O là gốc tọa độ ; vectơ gọi là vectơ đơn vị.
Cho vectơ nằm trên trục , ta cĩ số k để . Số k gọi là tọa độ của vectơ .
Cho điểm M nằm trên trục , ta cĩ số m để . Số m gọi là tọa độ của điểm M.
Nếu hai điểm A, B nằm trên trục thì tọa độ của vectơ ký hiệu là : (độ dài đại số của vectơ )
6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Hệ trục tọa độ Oxy gồm 2 trục x’Ox và y’Oy vuơng gĩc với nhau.
Với 2 vectơ đơn vị là (cĩ độ dài bằng 1).
Điểm O gọi là gốc tọa độ ; x’Ox : trục hồnh ; y’Oy: trục tung.
Đối với hệ trục tọa độ Oxy :
Nếu thì cặp số (x;y) gọi là tọa độ vectơ .
Ký hiệu : 
Nếu thì (x;y) là tọa độ điểm M. Ký hiệu : M(x;y)
7. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ
 Cho , khi đĩ : 
	* 
	* 
	* 
	* Vectơ cùng phương với cĩ số k sao cho b1= ka1 ; b2 = ka2.
Cho 
	* 
	 * 	
	* 	
 Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh giải bài tập SGK
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto.
Suy nghĩ và trả lời cá nhân
Gọi một số học sinh trả lời
Gọi học sinh nhận xét
Sách giáo viên 
	Bài tập 1
 Bài 2:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung
CH1:
Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto.
 Sửa chữa các sai sót của học sinh
Gọi các học lên bảng thực hiện bài giải
Gọi học theo dỏi và nhận xét
Sách giáo viên 
 Bài 3,4,5,6:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung
CH1:
Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto.
 Sửa chữa các sai sót của học sinh
Gọi các học sinh lên bảng thực hiện bài giải
Gọi một số học sinh theo dỏi và nhận xét
Sách giáo viên 
 4. Dặn dò: Nghiên cứu trước bài "Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng"

Tài liệu đính kèm:

  • docTu¬̀n 12 ti↑́t 13 ￴n t¬̣p chương.doc