ÔN TẬP CHƯƠNG
1.Mục tiêu:
1.1 Về kiến thức:
· Làm cho học sinh nhớ lại những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: phép cộng và trừ các véc tơ, phép nhân vectơ với một số, tọa độ của vectơ và của điểm, các biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
· Về kĩ năng thực hành cần làm cho học sinh nhớ lại những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vcetơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng,
Tuần 12 Tiết ppct: 13 Ngày soạn: 9/11/08 Ngày dạy: 11/11/08 ƠN TẬP CHƯƠNG 1.Mục tiêu: 1.1 Về kiến thức: Làm cho học sinh nhớ lại những khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương: phép cộng và trừ các véc tơ, phép nhân vectơ với một số, tọa độ của vectơ và của điểm, các biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ Về kĩ năng thực hành cần làm cho học sinh nhớ lại những quy tắc đã biết: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc về hiệu vectơ, điều kiện để hai vcetơ cùng phương, ba điểm thẳng hàng, 1.2 Về kĩ năng: Có kĩ năng tổng hợp về các phép toán của vectơ, tọa độ vectơ,. Vận dụng các kiến thức để làm các bài toán 1.3 Về tư duy Rèn luyện tư duy lôgic và tư duy hình học, tư duy phê phán, tư duy sáng tạo, óc tò mò 1.4 Về thái độ Liên hệ được các vấn đề có trong thực tế Có thể sáng tạo được một số bài toán mới 2. Chuẩn bị của GV và HS: Phấn màu Chuẩn bị bài kỉ các kiến thức để đặt câu hỏi Học sinh cần ôn lại kiến thức đã học 3. Gợi ý về pp: Tóm tắt lý thuyết Giải bài tập SGK có hướng dẫn trướỡc 4. Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Sử dụng máy chiếu để nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời, giáo viên nhận xét, bổ sung các thiếu sót của học sinh (nếu có) A. ƠN TẬP LÝ THUYẾT Chương I :VECTƠ 1. VECTƠ Vectơ là một đoạn thẳng cĩ hướng + Vectơ : - A là điểm đầu , B là điểm cuối. - Đường thẳng AB gọi là giá của vectơ . - Độ dài của đoạn thẳng AB gọi là độ dài của vectơ . Kí hiệu : . Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá chúng song song hoặc trùng nhau Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc chúng ngược hướng Hai vectơ gọi là bằng nhau , KH: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Vectơ khơng, KH: , là vectơ cĩ điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Vectơ khơng cĩ độ dài bằng 0 và nĩ cùng phương cùng hướng với mọi vectơ. 2. TỔNG CỦA HAI VECTƠ Cho hai vectơ . Từ điểm A bất kỳ vẽ : . Khi đĩ: là tổng hai vectơ . Ký hiệu : Quy tắc 3 điểm: Với 3 điểm bất kỳ A,B,C ta cĩ : Quy tắc hình bình hành : Với ABCD là hình bình hành, ta cĩ : Quy tắt trung điểm: M là trung điểm AB (O bất kỳ) G là trọng tâm tam giác ABC thì : (O bất kỳ). Tính chất của phép cộng vectơ : + (giao hốn) + (kết hợp) + (cộng với vectơ khơng) 3. HIỆU CỦA HAI VECTƠ Vectơ đối của vectơ là - là vectơ ngược hướng với vectơ và cĩ cùng độ dài với Vectơ đối của vectơ Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai : Ta cĩ : Quy tắc 3 điểm (về hiệu của hai vectơ) : Với là một vectơ và O là một điểm tùy ý, ta cĩ : . 4. PHÉP NHÂN VECTƠ VỚI MỘT SỐ THỰC: Tích của vectơ với số thực k là một vectơ. Kí hiệu : k Nếu k 0 thì k cùng hướng với ; k<0 thì k ngược hướng với Tính chất : Với mọi vectơ và với mọi số thực k, ta cĩ : ; (k+t)= ; . Điều kiện để cùng phương (với ) là cĩ số thực k để Điều kiện cần và đủ để 3 điểm A,B,C thẳng hàng là cĩ số thực k để : . Cho hai vectơ khơng cùng phương, khi đĩ mọi vectơ đều cĩ thể biểu thị một cách duy nhất qua , nghĩa là ta cĩ cặp số thực m, n sao cho : 5. TRỤC TỌA ĐỘ Trục tọa độ (cịn gọi là trục hay trục số) là một đường thẳng trên đĩ xác định một điểm O và một vectơ đơn vị ( cĩ độ dài bằng 1). Ký hiệu là . Điểm O là gốc tọa độ ; vectơ gọi là vectơ đơn vị. Cho vectơ nằm trên trục , ta cĩ số k để . Số k gọi là tọa độ của vectơ . Cho điểm M nằm trên trục , ta cĩ số m để . Số m gọi là tọa độ của điểm M. Nếu hai điểm A, B nằm trên trục thì tọa độ của vectơ ký hiệu là : (độ dài đại số của vectơ ) 6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Hệ trục tọa độ Oxy gồm 2 trục x’Ox và y’Oy vuơng gĩc với nhau. Với 2 vectơ đơn vị là (cĩ độ dài bằng 1). Điểm O gọi là gốc tọa độ ; x’Ox : trục hồnh ; y’Oy: trục tung. Đối với hệ trục tọa độ Oxy : Nếu thì cặp số (x;y) gọi là tọa độ vectơ . Ký hiệu : Nếu thì (x;y) là tọa độ điểm M. Ký hiệu : M(x;y) 7. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ Cho , khi đĩ : * * * * Vectơ cùng phương với cĩ số k sao cho b1= ka1 ; b2 = ka2. Cho * * * Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh giải bài tập SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto. Suy nghĩ và trả lời cá nhân Gọi một số học sinh trả lời Gọi học sinh nhận xét Sách giáo viên Bài tập 1 Bài 2: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung CH1: Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto. Sửa chữa các sai sót của học sinh Gọi các học lên bảng thực hiện bài giải Gọi học theo dỏi và nhận xét Sách giáo viên Bài 3,4,5,6: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung CH1: Nhắc lại : quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, vecctơ đối, tổng, hiệu hai vecto. Sửa chữa các sai sót của học sinh Gọi các học sinh lên bảng thực hiện bài giải Gọi một số học sinh theo dỏi và nhận xét Sách giáo viên 4. Dặn dò: Nghiên cứu trước bài "Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng"
Tài liệu đính kèm: