I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Hệ thống lại các khái niệm cơ bản của hệ soạn thảo VB.
- Hiểu các quy tắc cơ bản trong việc soạn thảo văn bản.
-Hiểu được nôi dung các thao tác biên tập VB, gõ VBchữ việt các chế độ hiển thị VB.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt được các thành phần cơ bản của VB.
- Thành thaqo các thao tác: khởi động và kết thúc Word, gõ văn bản,gõ chữ việt, sữa chữa trong văn bản, hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau
3.Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bỉ của thầy:giáo án, phòng máy, projector
2. Chuẩn bị của trò: sách giáo khoa, tập
III. TIẾN TRÌNH:
Tiết: 17 Ngày soạn: 07/09/2010 Bài 7: ÔN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hệ thống lại các khái niệm cơ bản của hệ soạn thảo VB. - Hiểu các quy tắc cơ bản trong việc soạn thảo văn bản. -Hiểu được nôi dung các thao tác biên tập VB, gõ VBchữ việt các chế độ hiển thị VB. 2. Kĩ năng: - Phân biệt được các thành phần cơ bản của VB. - Thành thaqo các thao tác: khởi động và kết thúc Word, gõ văn bản,gõ chữ việt, sữa chữa trong văn bản, hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau 3.Thái độ: - Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bỉ của thầy:giáo án, phòng máy, projector 2. Chuẩn bị của trò: sách giáo khoa, tập III. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I Nhắc lại: 1. Kí tự , từ, câu, dòng, đoạn, trang: 2. Một số quy tắc gõ văn bản: 3. Các thao tác biên tập văn bản: $ Chọn đối tượng $ Copy(sao chép) $Cut(cắt) $Paste(dán) 4.Soạn thảo văn bản chữ Việt: JChương trình gõ chữ Việt JPhông chữ Việt II. Các chế độ hiển thị văn bản trên màn hình: Normal(chuẩn): hiển thị văn bản dạng đỏn giản Print Layout: bố trí trang Outline: dàn bài Full sreen: toàn màn hình Print Preview: xem trước khi in. Hoạt động 1:nhắc lại các khái niệm trong Word đã học ở lớp 10 - đọc các câu sgk và gọi học sinh điền vào khoảng trống Cho ví dụ 1 câu sai quy tắc gõ văn bản Gọi học sinh nhận xét Đọc quy tắc gõ văn bản Nêu các cách biên tập văn bản Sử dụng bảng phụ kiểu L để học sinh ghép chức năng các phím tắt Trình chiếu thanh công cụ và hỏi HS ý nghĩa các biểu tượng và phím tắt tương ứng? Điều kiện để soạn thảo chữ việt? Hoạt động 2:chế độ hiển thị của văn bản: Có bao nhiêu chế độ hiển thị văn bản? Sử dụng projector trình chiếu các dang để HS trả lời? Phóng to văn bản đề HS quan sát và hỏi bằng cách nào thực hiên được? Theo dõi trả lời Trả lời Đọc Trả lời Thực hiện Trả lời Phần mềm hỗ trợ chữ Việt, Font chữ Việt. 2 dạng Xem và trả lời Ô 100% trên thanh công cụ IV. CỦNG CỐ - Các khái niệm cơ bản, quy tắc gõ văn bản (chú ý nghĩa tiếng Anh) - Các thao tác biên tập văn bản - Chọn font chữ và bảng mã thích hợp khi gõ văn bản V. DẶN DÒ - Chuẩn bị bài thực hành - Xem trước bài 8 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Phím Enter có tác dụng: Kết thúc một câu. Kết thúc một dòng Kết thúc một đoạn 2.Chọn câu đúng: Mẫu câu :”Tôi yêu tin học”. Mẫu câu : ”Tôi yêu tin học” Mẫu câu :”Tôi yêu tin học.” Mẫu câu: ”Tôi yêu tin học.” 3. Ctrl+ Shift + :có tác dụngchon từ vị trí con trỏ đến: Cuối từ Cuối đoạn Cuối dòng 4. Để di chuyển một đoan văn bản từ 1 trang qua trang khác ta thực hiện: Kéo và thả chuột Sử dung cut & paste Xóa và gõ lại Tím kiêm và thay thề
Tài liệu đính kèm: