Giáo án môn Tin học 10 - Bài tập

Giáo án môn Tin học 10 - Bài tập

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: HS vận dụng kiến thức đã học về Bài toán và Thuật toán để giải bài tập.

2. Kỹ năng: -Xác đinh được Input và Output của bài toán;

 -Mô tả được các thao tác trong thuật toán của một số bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

1. Tài liệu, bài tập:

2. Dụng cụ, thiết bị:

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định, tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2010Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 10 - Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2006 ;	 	ngày giảng:23/10/2006 ; Lớp: 10
Bài: 	BÀI TẬP
Tiết PPCT: 15
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:	HS vận dụng kiến thức đã học về Bài toán và Thuật toán để giải bài tập.
2. Kỹ năng:	-Xác đinh được Input và Output của bài toán;
	-Mô tả được các thao tác trong thuật toán của một số bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.	
3. Thái độ:	Rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Tài liệu, bài tập:
2. Dụng cụ, thiết bị:
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định, tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu hỏi: Bài toán Tìm giá trị lớn nhất (Max) của một dãy số nguyên
	a) Hãy xác định Input và Output của bài toán?
	b) Hãy mô tả thuật toán của bài toán trên bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
3. Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
Bài tập: Mô tả thuật toán giải bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối
Bài 4: (trang 44)
 Cho N và dãy số a1, . . . , aN. hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy số đó.
Giải: Mô tả thuật toán:
* Cách liệt kê:
B1: Nhập N và dãy số a1, . . . , aN.
B2: Min ← a1 ; i ← 2;
B3: Nếu i > N thì Đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
B4: Nếu ai < Min thì Min ← ai ;
B5: i ← i + 1;
B6: Quay lại B3.
* Sơ đồ khối: 
Bài 6: (trang 44)
 Cho N và dãy số a1, . . . , aN. Hãy sắp xếp dãy số đó thành dãy số không tăng (Số hạng trước lớn hơn hay bằng số hạng sau).
Giải: Mô tả thuật toán:
* Cách liệt kê:
B1: Nhập N và dãy số a1, . . . , aN.
B2: M ← N ; 
B3: M < 2 thì Đưa ra dãy số đã được sắp xếp rồi kết thúc;
B4: M ← M – 1; i ← 0;
B5: i ← i + 1;
B6: Nếu I > M thì Quay lại B3;
B7: Nếu ai < ai + 1 thì Tráo đổi ai và ai + 1 cho nhau
B8: Quay lại B5.
* Sơ đồ khối:
4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài:
5.Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau:
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docC2 - Bai tap (Tiet 15).doc