I/ HỌC SINH HÃY KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT. (5 điểm)
1. Có 2 mô hình mạng chủ yếu là:
A. Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ.
B. Mô hình cục bộ và mô hình diện rộng.
C. Mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng.
D. Mô hình không dây và mô hình có dây.
2. Trong mô hình mạng khách - chủ, máy chủ có chức năng gì?
A. Cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ.
B. Sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp.
C. Đảm bảo phục vụ các máy khác bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên.
D. Đảm bảo việc kết nối các máy khác.
3. Để giảm độ rộng lề một khoảng nhất định ta nháy nút lệnh
A. B. C. D.
4. Chức năng của nút lệnh
A. Căn thẳng lề phải B. Căn giữa C. Căn thẳng lề trái D. Căn thẳng hai lề
Điểm Sở GD - ĐT Lâm Đồng Trường THPT BC Lê Quý Đôn @ & ? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học 10 – Thời gian: 45 phút 7 : 8 Họ và tên: Lớp: 10A Năm học: 2007 - 2008 ĐỀ 001 I/ HỌC SINH HÃY KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT. (5 điểm) 1. Có 2 mô hình mạng chủ yếu là: A. Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ. B. Mô hình cục bộ và mô hình diện rộng. C. Mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng. D. Mô hình không dây và mô hình có dây. 2. Trong mô hình mạng khách - chủ, máy chủ có chức năng gì? A. Cho phép các máy khách truy cập các dữ liệu có trên máy chủ. B. Sử dụng tài nguyên do các máy cung cấp. C. Đảm bảo phục vụ các máy khác bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên. D. Đảm bảo việc kết nối các máy khác. 3. Để giảm độ rộng lề một khoảng nhất định ta nháy nút lệnh A. B. C. D. 4. Chức năng của nút lệnh A. Căn thẳng lề phải B. Căn giữa C. Căn thẳng lề trái D. Căn thẳng hai lề 5. Giao thức truyền thông là: A. Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng. B. Bộ quy tắc phải tuân thủ để kết nối mạng máy tính. C. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa thiết bị nhận và truyền dữ liệu trong mạng. D. Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính. 6. Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm: A. Mạng đường thẳng; mạng vòng và mạng hình sao. B. mạng không dây và mạng có dây C. Mô hình ngang hàng và mô hình khách – chủ D. Mạng cục bộ và mạng diện rộng 7. Các thiết bị kết nối mạng có dây gồm: A. Các máy tính; dây cáp mạng; phần mềm. B. Vỉ mạng; giắc cắm; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến; C. Vỉ mạng không dây; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến không dây; D. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây. 8. Microsoft Word là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm ứng dụng D. Phần cứng máy tính 9. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. 10. Trong bảng, muốn tách một ô thành nhiều ô ta chọn ô cần tách rồi thực hiện: A. à Table à Delete à Cells B. à Table à Merge Cells C. à Table à Split Cells Hoặc nháy nút lệnh D. à Table à Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh 11. Để nhập câu: "Hệ soạn thảo văn bản!" theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím: A. He65 soan1 thao3 van ban! B. H6e5 soan4 thao2 va8n ban3! C. Heej soanj thaor vawn banr! D. He65 soan5 thao3 va8n ban3! 12. Muốn xóa hàng trong bảng, ta chọn hàng cần xóa rồi thực hiện: A. à Table à Insert à Rows B. à Table à Delete à Columns C. à Table à Insert à Table D. à Table à Delete à Rows 13. Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự? A. à Edit à Font... B. à Format à Font... C. à Format à Paragraph... D. à Insert à Font... 14. Muốn định dạng trang văn bản ta thực hiện: A. à File à Page Setup... B. à Format à Page Setup... C. à Format à Paragraph... D. à Format à Font... 15. Phím End có chức năng: A. Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng 16. Chức năng của nút lệnh A. Căn giữa B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng hai lề D. Căn thẳng lề phải 17. Phương thức kết nối Internet nào sau đây đang được nhiều khách hàng lựa chọn? A. Kết nối không dây B. Sử dụng môdem qua đường điện thoại C. Sử dụng đường truyền riêng D. ADSL 18. Khi gõ văn bản ta phải thực hiện theo qui ước nào trong các qui ước sau: A. Các dấu đóng ngoặc phải đặt sát kí tự sau nó; Các dấu mở ngoặc phải đặt sát kí tự trước nó. B. Giữa các từ chỉ có một kí tự trống. Giữa các đoạn chỉ ấn phím Enter một lần ; C. Các dấu ngắt câu phải được đặt sát với kí tự đứng trước nó ; D. Phải thực hiện theo cả ba qui ước trên. 19. Tên của trình duyệt Web thông dụng nhất hiện nay là gì? A. Microsoft Powerpoint B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Internet Explorer 20. Trong bảng, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta chọn các ô liền nhau rồi thực hiện: A. à Table à Split Cells Hoặc nháy nút lệnh B. à Table à Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh C. à Table à Delete à Cells D. à Table à Split Cells II/ TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẰNG HỘP THOẠI: Định dạng kiểu danh sách liệt kê theo số thứ tự. (2,5 điểm) Tạo bảng. (2 điểm) Gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô. (0,5 diểm) Điểm Sở GD - ĐT Lâm Đồng Trường THPT BC Lê Quý Đôn @ & ? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học 10 – Thời gian: 45 phút 7 : 8 Họ và tên: Lớp: 10A Năm học: 2007 - 2008 ĐỀ 010 I/ HỌC SINH HÃY KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT. (5 điểm) 1. Để định dạng khoảng cách từ đoạn văn được chọn đến đoạn văn trước ta thực hiện trên khung nào trong hộp thọai Paragraph? A. Alignment B. After C. Before D. Line spacing 2. TCP là giao thức chịu trách nhiệm: A. đánh địa chỉ cho các máy tính khi chúng kết nối vào mạng. B. về địa chỉ và định tuyến đường truyền cho phép các gói tin đến đích riêng lẻ, độc lập. C. phân chia dữ liệu ở máy gửi. D. phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận. 3. Trong bảng, muốn tách một ô thành nhiều ô ta chọn ô cần tách rồi thực hiện: A. à Table à Split Cells Hoặc nháy nút lệnh B. à Table à Delete à Cells C. à Table à Merge Cells D. à Table à Merge Cells Hoặc nháy nút lệnh 4. Muốn thay thế một cụm từ bằng một cụm từ khác trong văn bản ta thực hiện: A. à Edit à Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C B. à Edit à Cut hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X C. à Edit à Paste hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+V D. à Edit à Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H 5. Để bật/tắt nét chữ nghiêng ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 6. Cách mở một văn bản có sẵn trên đĩa: A. Cả ba cách đều đúng. B. à File à Open... C. Nháy chuột vào D. Ấn tổ hợp Ctrl+O 7. Công dụng của mạng Internet là: A. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới. B. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận. C. Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm nhiều thời gian. D. Cả ba công dụng trên. 8. Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính gồm: A. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây. B. Mạng cục bộ và mạng diện rộng. C. Kết nối có dây và kết nối không dây. D. Vỉ mạng, giắc cắm, cáp mạng, Hub, Swith. 9. Microsoft Word là: A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm ứng dụng D. Phần cứng máy tính 10. Chức năng của nút lệnh A. Căn thẳng hai lề B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng lề trái 11. Các thiết bị kết nối mạng có dây gồm: A. Các máy tính; dây cáp mạng; phần mềm. B. Vỉ mạng; giắc cắm; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến; C. Vỉ mạng không dây; cáp mạng; bộ tập trung; bộ khuếch đại; bộ định tuyến không dây; D. Thiết bị WAP và vỉ mạng không dây. 12. Vì sao các máy tính trong mạng internet hoạt động và trao đổi thông tin với nhau được? A. Vì chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. B. Vì chúng đều được đánh địa chỉ IP. C. Vì chúng cùng sử dụng một ngôn ngữ lập trình. D. Vì chúng có cùng hệ điều hành Windows. 13. Để bật/tắt chữ có gạch chân ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 14. Đây là thiết bị gì? A. Hub B. Vỉ mạng C. Phích cắm D. Giắc cắm 15. Chức năng của nút lệnh A. Tìm kiếm tệp tin B. Xem văn bản trước khi in C. Tạo tệp mới D. In tệp văn bản 16. Để nhập câu: "Hệ soạn thảo văn bản!" theo kiểu gõ VNI ta phải gõ các phím: A. He65 soan5 thao3 va8n ban3! B. He65 soan1 thao3 van ban! C. H6e5 soan4 thao2 va8n ban3! D. Heej soanj thaor vawn banr! 17. Chức năng của nút lệnh A. Lưu tệp đang mở B. Mở tệp đã có C. Đóng tệp đang mở D. In tệp đang mở 18. Để sao chép khối văn bản, ta chọn khối văn bản rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút lệnh B. à Edit à Copy C. Ấn tổ hợp Ctrl+C D. Cả ba cách đều đúng 19. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. 20. Có 2 mô hình mạng chủ yếu là: A. Mô hình cục bộ và mô hình diện rộng. B. Mô hình thẳng hàng và mô hình ngang hàng. C. Mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ. D. Mô hình không dây và mô hình có dây. II/ TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẰNG HỘP THOẠI: Định dạng kiểu danh sách liệt kê theo số thứ tự. (2,5 điểm) Tạo bảng. (2 điểm) Gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô. (0,5 diểm) ĐÁP ÁN I. MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,25 ĐIỂM. Đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. - - = - 02. - - = - 07. - / - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - - ~ 04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - / - - Đáp án đề số : 010 01. - - = - 06. ; - - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - - ~ 04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - = - 05. - - = - 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = - II/ TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẰNG HỘP THOẠI: Định dạng kiểu danh sách liệt kê theo số thứ tự. (Mỗi bước đúng nội dung và trình tự : 0,5 điểm) B1: Chọn phần văn bản cần định dạng; B2: à Format à Bullets and Numbering ... B3: Chọn lớp Numbered để liệt kê dạng số thứ tự; B4: Chọn kiểu cần định dạng; B5: Nháy nút OK Tạo bảng. (Mỗi bước đúng : 0,5 điểm) B1: à Table à Insert à Table B2: Xác định số cột trong ô Number Of Columns B3: Xác định số hàng trong ô Number Of Rows B4: Nháy nút OK Gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô. (Mỗi bước đúng : 0,25 điểm) B1: Chọn các ô liền nhau cần gộp; B2: à Table à Merge Cells Hoặc: nháy nút lệnh Merge Cells
Tài liệu đính kèm: