I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được các kiến thức:
- Biết định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự.
- Đánh số trang và in văn bản.
- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản.
2. Kĩ năng:
Tiết: 50 Ngày soạn 15/01/10 Bài 14.BÀI THỰC HÀNH 8 (T1) Ngày giảng 19/01/10 MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức: Biết định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số thứ tự. Đánh số trang và in văn bản. Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn bản. Kĩ năng: Định dạng được văn bản theo mẫu. Gõ văn bản chữ Việt. Tư duy: Tạo ra văn bản có sử dụng tất cả các cách trình bài văn bản đã học Thái độ: Nhiệt tình, chú ý, có sáng tạo, tự thực hành thêm. Rèn các đức tính: Cẩn thận, ham học hỏi, có tinh thần tương trợ bạn, làm việc trong nhóm. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG Phương tiện: GV: Giáo án,, phòng máy. HS: Sách giáo khoa, vở ghi. Xem trước bài học. Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp Đàm thoại Đặt vấn đề TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ thực hành. Nội dung bài giảng: HOẠT ĐỘNG 1 Tìm hiểu về việc gõ và trình bày văn bản theo mẫu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu học sinh gõ và định dạng theo mẫu đoạn văn bản trang 122 sách giáo khoa. - Để định dạng được văn bản như trên thì ta cần phải áp dụng những định dạng nào? - Yêu cầu học sinh nhắc lại các cách định dạng kiểu danh sách? - Quan sát và hướng dẫn các em thực hành đoạn văn bản trên. - Yêu cầu học sinh mở văn bản Đơn xin nhập học đã lưu ở các bài thực hành trước để thực hiện thay đổi tên riêng bằng các tên riêng khác. - Để thay đổi tên riêng này thành tên riêng khác ta phải dùng công cụ gì để thực hiện? - Những văn bản ngắn thì công cụ tìm kiếm và thay thế không có tác dụng nhiều lắm (mặc dù nếu thực hiện bằng tay thì trong khi gõ nhiều lần có thể vẫn gây ra sai sót). - Sử dụng kiểu chữ đậm. - Bốn dòng cuối sử dụng kiểu định dạng danh sách liệt kê đơn giản. J C¸ch 1: Chän Format ® Bullets and Numbering Chó ý: Khi bá ®Þnh d¹ng kiÓu danh s¸ch ta chØ cÇn chän phÇn v¨n b¶n ®ã råi nh¸y nót lÖnh t¬ng øng. C¸ch 2: Sö dông c¸c nót lÖnh trªn thanh c«ng cô Numbering (§¸nh sè thø tù). Bullets (§¸nh kÝ hiÖu). Mở Chän lÖnh Edit ® Find (hoÆc nhÊn tæ hîp phÝm Ctrl + F) T×m kiÕm T×m kiÕm vµ thay thÕ ®Æc biÖt h÷u Ých trong trêng hîp v¨n b¶n cã nhiÒu trang. Gâ côm tõ cÇn thay thÕ Thay thÕ tõng côm tõ Thay thÕ tÊt c¶ Côm tõ cÇn t×m HOẠT ĐỘNG 1 Tìm kiếm thay thế HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giã sử có một văn bản (tương đối dài) do một người không có kinh nghiệm soạn ra, trong đó có nhiều lỗi như: - Luôn có một dấu cách trước dấu chấm. - Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết liền. Hãy dung chức năng Tìm kiếm và thay thế để sửa tự động các lỗi trên. Sử dụng lệnh tìm kiếm thay thế để thực hiện thay thế cho đoạn văn sau: Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . Mai mai là ban .khong bao gio thay doi . 1 dấu chấm và 1 dấu cách 1 dấu chấm Củng cố: Các công cụ tìm kiếm và thay thế, gõ tắt và sữa lỗi, ngắt trang và đánh số trang, xem trước trang in. Dặn dò: Về nhà hs nào có máy thì tiếp tục thực hành và xem tiếp phần thực hành sau. Các em nghỉ. NHẬN XÉT Phương pháp: Hiệu quả sử dụng: Hiệu quả SD TBDH: ND cần điểu chỉnh: Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
Tài liệu đính kèm: