Giáo án môn Vật lý Lớp 10 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Vật lý Lớp 10 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

Câu 1: Chọn câu sai khi nói về chuyển động cơ:

A. Là sự thay đổi khoảng cách giữa vật và vật mốc B. Là sự dời chỗ của vật theo thời gian

C. Là sự thay đổi vị trí của vật D. A, B đúng

Câu 2: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật là chất điểm?

A. Trái đất chuyển động tự quay quanh mình nó

B. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quay quanh Mặt trời

C. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng

D. Tàu hỏa dừng trong sân ga

Câu 3: Chọn câu sai: Chuyển động thẳng đều:

A. Có quỹ đạo là đường thẳng B. Đồ thị x(t) là đường thẳng

C. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian D. a = hs

Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox: x = 4t - 10 (x: m, t: s). Quãng đường đi được của chất điểm sau 0,5 phút chuyển động:

A. 120 m. B. - 8m. C. 250 m. D. 8 m

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.

B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.

C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.

D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.

Câu 6: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau của quãng đường, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là

A. 55,0km/h B. 50,0km/h C. 60,0km/h D. 54,5km/h

 

doc 7 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 1126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý Lớp 10 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn:
Tiết 31 Ngày dạy: 
«n tËp häc k× i
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
¤n c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n nhÊt vÒ ®éng häc vµ ®éng lùc häc chÊt ®iÓm.
2. Kỹ năng:
VËn dông ®­îc c¸c kiÕn thøc trªn ®Ó gi¶i thÝch mét sã hiÖn t­îng thùc tÕ vµ gi¶i ®­îc mét sè bµi tËp th«ng th­êng cã liªn quan.
3.Th¸i ®é:
- Rèn thái độ tích cực học tập.
III. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên:PhiÕu häc tËp
2. Học sinh: ¤n tËp kiÕn thøc häc k× 1
III,c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. æn ®Þnh lớp
2. KiÓm tra bµi cò:
3. Bµi míi
BÀI TẬP CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về chuyển động cơ:
A. Là sự thay đổi khoảng cách giữa vật và vật mốc	 B. Là sự dời chỗ của vật theo thời gian
C. Là sự thay đổi vị trí của vật	 D. A, B đúng
Câu 2: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật là chất điểm? 
A. Trái đất chuyển động tự quay quanh mình nó 
B. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quay quanh Mặt trời
C. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng 	
D. Tàu hỏa dừng trong sân ga 	
Câu 3: Chọn câu sai: Chuyển động thẳng đều:
A. Có quỹ đạo là đường thẳng	B. Đồ thị x(t) là đường thẳng
C. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian	D. a = hs
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox: x = 4t - 10 (x: m, t: s). Quãng đường đi được của chất điểm sau 0,5 phút chuyển động:	
A. 120 m. 	 	B. - 8m.	C. 250 m. D. 8 m
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.	
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.	
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 6: Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau của quãng đường, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là
A. 55,0km/h	B. 50,0km/h	C. 60,0km/h	D. 54,5km/h
Câu 7: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A. v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h
Câu 8: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0A là
A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)	B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)	D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
Câu 9: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: 
 A. a > 0 B. a.v 0 
Câu 10. Chọn câu sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Tốc độ tăng đều theo thời gian	 B. Quỹ đạo là đường thẳng
C. Gia tốc không đổi	D. Vận tốc không đổi
Câu 11: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. 
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. 
C. Gia tốc là đại lượng không đổi. 
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
Câu 12: Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t2 – 4t + 10 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai: 
A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều. B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m.
C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều. D. Gia tốc của vật là a = 2m/s.
Câu 13: Vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được 50m thì vật đạt vận tốc 20m/s. Gia tốc của vật là: 
A. 3m/s2 B. 1,5m/s2	 C. 4,5m/s2 	 D. -3m/s2
Câu 14: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20 giây ôtô đạt vận tốc 14m/s, gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40 giây kể từ lúc bắt đầu tăng ga:
A. a = 0,2 m/s2 và v = 18 m/s.	B. a = 0,7 m/s2 và v = 38 m/s.
C. a = 0,2 m/s2 và v = 8 m/s.	D. a = 1,4 m/s2 và v = 66 m/s.
Câu 15: Một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:
	A. 500m	B. 1000/3m	C. 1200m	D. 2000/3m
Câu 16: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là :
A. s = 45m.	B. s = 82,6m.	C. s = 252m.	D. s = 135m.
Câu 17: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Thời gian hãm phanh là:
	A. 3s	B. 4s	C. 5s	D. 6s
Câu 18: Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 = 18km/h và quãng đường nó đi được trong giây thứ 2 là 8 m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 s là:
A. 150m.	B. 100 m.	C. 125 m.	D. 75 m.
 Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. 
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. 
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 20. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một bi sắt rơi trong không khí.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 21: Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do là vật rơi không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu 22. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước.	B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.	 D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 23: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? 
A. v = 9,9 m/s	B. v = 9,8 m/s	 C. v = 9,6 m/s	 D. v = 1,0 m/s 
Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất, lấy g=10m/s2, quãng đường vật rơi được trong 2 giây cuối là:
 A. 20m B. 30m C. 40m D. giá trị khác
Câu 25: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36km/h. Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là (lấy g = 10m/s2): 
A. 5 m.	B. 15 m.	C. 10 m.	D. 0,5 m.
Câu 26: Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian đi lên của vật là: 
A. t = 2 s.	B. t = 4,5s.	C. t = 4s.	D. t = 3s.
Câu 27: Hãy chọn câu sai khi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều:
A. Có phương và chiều không đổi.	B. Có phương và chiều thay đổi.
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.	D. Có độ lớn không đổi.
Câu 28: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn. 	 B. tốc độ dài không đổi. 
C. tốc độ góc không đổi. 	 D. vecto vận tốc không đổi.
Câu 29: Vành ngoài của bánh xe ô tô có đường kính 50 cm. Gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô chuyển động với vận tốc 36 km/h là:
A. 400 m/s2	B. 400 cm/s2	C. 200 m/s2	D. 200 cm/2
Câu 30: Đại lượng nào sau đây không thuộc tính tương đối của chuyển động ?
 A. quỹ đạo chuyển động của vật	 	B. vận tốc của vật chuyển động 
 C. thời gian chuyển động của vật 	D. Quỹ đạo và vận tốc của chuyển động
Câu 31: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 32: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. v = 5,00 km/h	B. v 6,30 km/h	C. v 6,70 km/h	D. v = 8,00 km/h
Câu 33: Một ôtô A chạy đều trên 1 đường thẳng với vận tốc 40km/h.một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc 60km/h.xác định vận tốc của ôtô A đối với B nếu chiều dương trùng với chiều 2 ôtô:
 A. vA-B = - 20km/h	 	 B. vA-B = 20km/h; C. vA-B = 100km/h; D. vA-B = - 100km/h;
Câu 34: Một chiếu thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được . Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu?
 A. 8 km/h.	B. 10 km/h.	 C. 12km/h. D. 20 km/h.
Câu 35: Hai người chèo thuyền với vận tốc không đổi 6km/h, lúc đầu chèo ngược dòng nước chảy trên một con sông, biết vận tốc của nước là 3,5km/h. Hai người đó phải mất bao nhiêu thời gian để đi được 1km?
	A. 0,12h B. 0,17h	 C. 0,29h	 D. 0,4h
Câu 36: Thành phố A cách thành phố B 900km. một máy bay bay từ A đến B dọc theo chiều gió bay hết 1h30 phút. Khi bay trở lại ngược chiều gió từ B đến A hết 1giờ 40 phút. vận tốc của gió:
 A. 40km/h	 B. 50km/h	 C. 30km/h D. 60km/h
CHƯƠNG II: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8N, và 10N. Nếu bỏ đi lực 10N thì hợp lực của hai lực còn lại là bao nhiêu? 
A. 14N	B. 2N	C. 10N	D. 14N
Câu 2: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.
B. Lực là đại lượng vectơ.
C. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật.
D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành
Câu 3: chọn câu đúng:
A. vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
B. nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần
C. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
D. không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
Câu 4: hai lực trực đối cân bằng là:
A. tác dụng vào cùng một vật	
B. không bằng nhau về độ lớn
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
Câu 5: trong một tai nạn giao thông ôtô tải đâm vào ôtô con đang chạy ngược chiều. Câu nào sau đây là đúng
A. lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con lớn hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải
B. lực mà ộtô tải tác dụng lên ôtô con nhỏ hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải
C. ôtô tải nhận được gia tốc lớn hơn ôtô con	
D. ôtô con nhận được gia tốc lớn hơn ôtô tải
Câu 6: Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể có giá trị nào sau đây ? 
 A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.
Câu 7: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực:
	A. 60N	 B. 0N 	C. 30N 	 D. 120N 
Câu 8: Phân tích lực thành hai lực và hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của lực F = 100N; F1 = 60N thì độ lớn của lực F2 là:
 A. F2 = 40N.	 B. 0N.	C. F2 = 80N. 	D. F2 = 640N.
Câu 9: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu?
A. 300.	B. 450.	C. 600.	D. 900.
Câu 10: trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ?
A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.	
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc	
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
Câu 11: Chọn câu sai:
	A. Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
	B. Khối lượng là một đại lượng vô hướng, dương.
	C. Trong tương tác giữa hai vật nhất định, gia tốc mà chúng thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật.
 D. Lực và phản lực không cân bằng nhau. 
Câu 12: Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau: Một vật chuyển động đều thì:
	A. Quãng đường vật đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.
	B. Quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian bất kì bằng nhau thì bằng nhau.
	C. Vật chịu tác dụng của một lực không đổi.
	D. Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng khi đang chuyển động.
Câu 13: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ:
	A. Nghiêng sang phải. 	B. Nghiêng sang trái.
	C. Ngả người về phía sau. 	D. Chúi người về phía trước
Câu 14: Một xe ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s.Nếu các lực tác dụng lên nó bằng 0 thì:
 A. xe chuyển động chậm dần rồi dừng lại B. xe dừng lại ngay
 C. xe đổi hướng chuyển động D. xe tiếp tục chuyển động với vận tốc 10m/s
Câu 15: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:	
 A. 0,008m/s	 B. 2m/s 	C. 8m/s 	D. 0,8m/s
Câu 16: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là:	
 A. 8m 	B. 2m 	C. 1m	D. 4m	
Câu 17: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0kg làm vận tốc của vật tăng dần từ 2m/s lên 8m/s trong 3,0 s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ? 
 A. 15 N 	B. 10 N 	C. 1,0 N 	D. 5,0 N
Câu 18: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.	 B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không cần phải bằng nhau về độ lớn.	 D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 19: Chất điểm đang đứng yên chịu tác dụng của hợp lực F có giá trị không đổi thì
A.Chuyển động thẳng đều.	 B.Chuyển động đều.
C.Đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.	D.Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 20: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
A. bằng 500N.	B. bé hơn 500N.	C. lớn hơn 500N. D. Một giá trị khác.
Câu 21: Định luật III Newton cho ta nhận biết:
A.Bản chất sự tương tác qua lại giữa hai vật.	B Sự phân biệt giữa lực và phản lực.
C.Sự cân bằng giữa lực và phản lực.	D.Qui luật cân bằng của các lực trong tự nhiên.
Câu 22: Một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa để nó chuyển động về phía trước là lực:
A.Lực ngựa kéo xe.	 B.Lực xe kéo lại ngựa 	
C. Lực do ngựa đạp xuống mặt đường.	D. Phản lực mặt đất tác dụng lên con ngựa.
Câu 23: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Giảm đi 8 lần.	 B. Giảm đi một nửa.	C. Giữ nguyên như cũ.	 D. Tăng gấp đôi.
Câu 24: Ở độ cao nào so với mặt đất, gia tốc rơi tự do chỉ còn bằng 1/4 gia tốc rơi tự do ở mặt đất? 
 A. 2R.	B. 3R. C. R/2.	 D. R.
Câu 25: Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9N. Khi ở một điểm cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
	A. 81N	B. 27N	C. 3N	D. 1N
Câu 26: Hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r, lực hấp dẫn giữa chúng được tính bằng biểu thức:
	A. F = G	B. F = G 	C. F = G	D. F = G
Câu 27: Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn, ở cách nhau 2 km. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn là
	 A. 833,8 N. B. 83,38 N.	 C. 0,4 N.	D. 0,04 N.
Câu 28: Chọn câu đúng. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất có
A. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn	 B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
C. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn	 D. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
Câu 29:Điền khuyết vào chỗ chống. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và........... với bình phương khoảng cách giữa chúng.
A. tỉ lệ thuận.	B. tỉ lệ nghịch.	
C. bằng tích số độ lớn của hai lực.	D.bằng tổng số độ lớn của hai lực.
Câu 30: Lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của mỗi vật tăng lên 4 lần và khoảng cách giữa chúng giảm đi phân nữa so với lúc đầu?
 A. tăng 64 lần B.tăng 32 lần C. giảm 32 lần D. giảm 64 lần 
Câu 31: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng. 
Câu 32: Trong giới hạn đàn hồi ,lực đàn hồi có đặc điểm:
 A. cùng chiều và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng 
 B. ngược chiều và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng 
 C. cùng chiều và có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng
 D. ngược chiều và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng
Câu 33: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm ? Lấy g = 10m/s2 	
 A. 1kg	B. 10kg	C. 100kg	D. 1000kg
Câu 34:Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là:
 A. 1 cm 	B. 2 cm 	C. 3 cm 	D. 4 cm
Câu 35: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 25cm, có độ cứng 40N/m. Đầu trên của lò xo giữ cố định, tác dụng vào đầu dưới lò xo một lực nén 1N theo phương của trục lò xo. Khi đó chiều dài của lò xo bằng:
A. 27,5cm	B. 22,5cm	 C. 30cm	D. Một giá trị khác
Câu 36: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 32cm, khi bị nén lò xo dài 30cm và lực đàn hồi của nó bằng 4N. Hỏi khi bị nén để lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng:
A. 27cm	B. 37cm	C. 47cm	D. Một giá trị khác
Câu 37: Trong các yếu tố sau:
Độ biến dạng của lò xo
Hình dạng của vật treo vào lò xo
Khối lượng của lò xo
Độ cứng của lò xo
Lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào:
 A. I, II, III	B. I, III, IV	 C. II, III, IV	D. I, IV
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 5Kg được kéo trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang bởi lực có độ lớn 10N hợp với phương ngang một góc α=300. hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang μt=0,2, lấy g=10m/s2. Độ lớn lực ma sát trượt là
A. 8,3N	B. 9N	C. 10N	D. 11N
Câu 39: Một trái bi da lúc đầu đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, nó chuyển động chậm dần vì:
A. Lực ma sát	 B. Lực quán tính	 C. Phản lực	D. Lực đàn hồi
Câu 40: Độ lớn của lực ma sát trượt ở mặt tiếp xúc giữa hai vật phụ thuộc vào
A.vận tốc của vật ,diện tích mặt tiếp xúc và độ lớn của áp lực ở mặt tiếp xúc
B. độ lớn của áp lực ở mặt tiếp xúc ,vật liệu làm nên vật và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
C. diện tích mặt tiếp xúc ,vật liệu làm nên hai vật và vận tốc của vật
D. Vật liệu làm nên hai vật,vận tốc của vật và tình trạng của hai mặt tiếp xúc
Câu 41: Câu 1: Lực nào sau đây có thể là lực hướng tâm:
A. Lực ma sát	B. Lực đàn hồi	C. Lực hấp dẫn	D. Cả 3 lực trên
Câu 42: Đặt một miếng gỗ lên tấm bìa phẳng nằm ngang rồi quay từ từ thì thấy miếng gỗ quay theo. Lực nào tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm?
A. Lực ma sát trượt 	B. Lực ma sát nghỉ	
C. Lực hút của Trái đất	 D. Phản lực của miếng bìa
4. DÆn dß
VÒ nhµ «n tËp c¸c kiÕn thøc trong häc k× I.
* Bổ sung: ...
...

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_vat_ly_lop_10_tiet_31_on_tap_hoc_ky_i.doc