A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là:
A. MB B. Byte C. Bit D. KB
Câu 2. Chọn câu đúng
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Câu 3. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân:
A. 0110101 B. 011001001 C. 1100011 D. 1100101
Câu 4. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D:
A. 125 B. 126 C. 124 D. 123
Câu 5. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu ?
A. 10 chữ số từ 0 đến 9 B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F .
C. 8 chữ số từ 0 đến 7 D. 2 chữ số 0 và 1
GV:ĐỖ THỊ LINH TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN NGHỊ Ngày soạn: 27/09/2016 Ngày dạy: Lớp dạy: Tiết:16 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức các bài 1, 2, 3, 4 đã học. - Có thái độ nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tin học là ngành khoa học Thông tin và dữ liệu Câu 1,2,5,6 Câu 3,4,7 Giới thiệu về máy tính Câu:8,9,10,11,12,13,14,15,19, Bài toán và thuật toán Câu:16 Câu 17,18,20 Câu 21, 22 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là: A. MB B. Byte C. Bit D. KB Câu 2. Chọn câu đúng A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B Câu 3. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân: A. 0110101 B. 011001001 C. 1100011 D. 1100101 Câu 4. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D: A. 125 B. 126 C. 124 D. 123 Câu 5. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu ? A. 10 chữ số từ 0 đến 9 B. 16 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A . B . C . D . E . F . C. 8 chữ số từ 0 đến 7 D. 2 chữ số 0 và 1 Câu 6. Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng A. Văn bản B. Hình ảnh và âm thanh; C. Hình ảnh D. Văn bản và hình ảnh Câu 7. Số (11011) hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được: A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 8. Bộ nhớ ngoài dùng để: A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Tất cả đều sai D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy Câu 10. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Thanh ghi và ROM Câu 11. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa mềm, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột Câu 12. Bộ nhớ trong: A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. D. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí. Câu 13. Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, loa Câu 14. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ? A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy D. Tất cả đều sai. Câu 15. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài. B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in Câu 16. Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối? A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình ô van Câu 17. Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là? A. N và M B. N và Bội chung nhỏ nhất C. Bội chung nhỏ nhất D. N, M và Bội chung nhỏ nhất Câu 18. Các bước : max ¬a; nếu max <= b thì max ¬ b; nếu max <= c thì max ¬ c; dùng để: A. Tìm số nhỏ nhất trong ba số a, b, c; B. Tìm số lớn nhất trong ba số a, b,c ; C. Tim số lớn nhất trong dãy số nguyên N số. D. Tim số nhỏ nhất trong dãy số nguyên N số. Câu 19. CPU là thiết bị dùng để: A. Đưa dữ liệu vào máy ; B. Lưu trữ dữ liệu; C. Đưa dữ liệu từ máy ra ngoài; D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình ; Câu 20. Cho số k = 2 và dãy A gồm các số: 5, 7, 1, 4, 2, 9, 8, 11, 25, 51. Tìm chỉ số i để Ai = k? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 21 :(2đ ) KiÓm tra tÝnh nguyªn tè cña sè 47,49. Câu 22 : (2đ) Viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b =0 bằng sơ đồ khối. ĐÁP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng được 0.3 điểm. Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 19 20 Đ.á C A B A D D C D C C C D D C B C C B D A B. TỰ LUẬN Câu 21: KiÓm tra tÝnh nguyªn tè cña sè 47,49. · Xét với N = 47 i 2 3 4 5 6 7 N/i 47/2 47/3 47/4 47/5 47/6 Chia hết? Không Không Không Không Không 47 là số nguyên tố · Xét với N = 49 i 2 3 4 5 6 7 N/i 47/2 47/3 47/4 47/5 47/6 49/7 Chia hết? Không Không Không Không Không có 49 không là số nguyên tố Câu 22: * Xác định bài toán: (0.5đ) Input: các số thực a, b Output: nghiệm x thỏa mãn phương trình ax +b = 0. Bắt đầu Vào a, b a = 0 PTVSN -- + Kết thúc b=0 - + PT có 1 No x=-b/a PTVN * Thuật toán: (1.5đ)
Tài liệu đính kèm: