Giáo án Tin học 10 - Trung tâm GDTX - HNDN Văn Chấn

Giáo án Tin học 10 - Trung tâm GDTX - HNDN Văn Chấn

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

– Biết khái niệm hệ điều hành.

– Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành.

2. Kỹ năng:

Phân loại được một số hệ điều hành.

3. Thái độ:

Nhận thức được hệ điều hành cũng như một hệ thống quản lý của một tổ chức nào đó trong xã hội.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Soạn giảng, sách GK.

2. HS: Đọc trước SGK ở nhà.

III. Phương pháp dạy học:

Nêu vấn đề + thảo luận nhóm.

IV. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.

2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương nội dung chương II.

3. Giảng bài mới:

 

doc 27 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1846Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 10 - Trung tâm GDTX - HNDN Văn Chấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
Tiết :.
Chương II: HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 10: KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Biết khái niệm hệ điều hành.
Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành.
Kỹ năng:
Phân loại được một số hệ điều hành.
Thái độ:
Nhận thức được hệ điều hành cũng như một hệ thống quản lý của một tổ chức nào đó trong xã hội.
Chuẩn bị:
GV: Soạn giảng, sách GK.
HS: Đọc trước SGK ở nhà.
Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề + thảo luận nhóm.
Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.
Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương nội dung chương II.
Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: H·y cho biÕt gi¸o viªn qu¶n lÝ häc sinh trong mét líp häc nh thÕ nµo?
GV: Mäi ho¹t ®éng cđa líp ®ỵc gi¸o viªn ®iỊu khiĨn theo c¸c quy ®Þnh cđa nhµ trêng th«ng qua ban c¸n sù líp gåm líp trëng, líp phã, c¸c tỉ tr­ëng.
GV: T­¬ng tù nh­ vËy, ®Ĩ sư dơng vµ khai th¸c m¸y tÝnh cã hiƯu qu¶ con ngêi ®iỊu khiĨn m¸y tÝnh nhê mét hƯ thèng ch¬ng tr×nh cã tªn lµ hƯ ®iỊu hµnh.
GV: Các bạn sang chương thứ 2 Hệ điều hành để hiểu rõ hơn về khái niệm cũng như chức năng nhiệm vụ của HĐH.
GV: Dựa vào sơ đồ và SGK bạn nào nêu cho cơ vai trị của HĐH.
HS: Trả lời
GV: Ghi lên bảng
GV: HĐH được lưu trữ ở đâu trên máy tính?
HS: Được lưu trên bộ nhớ ngồi.
GV: Một máy tính cĩ thể cài được mấy HĐH?
HS: Cĩ thể cài được nhiều HĐH?
GV: Chuyển vấn đề: Chức năng của HĐH như thế nào chúng ta sang phần 2.
GV: Gọi HS đọc và nêu chức năng của HĐH?
HS: Đọc và trả lời 
GV: Ghi tĩm tắt lên bảng 
GV: Dựa vào khái niệm bạn nào cĩ thể nêu được thành phần của HĐH.
HS: Đĩ là các chương trình.
GV: Như vậy Hệ điều hành cĩ mấy loại? Chúng ta sang mục 3.
GV: Nên vẽ bảng để cĩ thể phân biệt được các loại HĐH.
Khái niệm Hệ điều hành
* KN: Hệ điều hành là tập các chương trình được tổ chức thành một hệ thống thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Đảm bảo sự tương tác giữa người dùng và hệ thống máy tính.
+ Cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình thực hiện trên máy tính.
+ Quản lý các tài nguyên, tổ chức và khai thác chúng một cách hiệu quả và tối ưu.
* Vai trị của HĐH: Là cầu nối giữa các thiết bị máy tính với người sử dụng và giữa thiết bị máy tính với các chương trình thực hiện trên máy tính.
* Vị trí của HĐH:HĐH thường được lưu trên bộ nhớ ngồi.
* Chú ý:
- Một máy tính cĩ thể cài được một vài HĐH( Máy đĩ cĩ cấu hình mạnh, các HĐH phải tương thíc nhau...)
- Máy tính chỉ cĩ thể hoạt động cĩ hiệu quả nếu cĩ HĐH.
- Mọi HĐH đều cĩ chức năng và tính chất như nhau:
2. Chức năng và thành phần của HĐH:
a. Chức năng:
- Tổ chức đối thoại giữa người dùng và hệ thống máy tính.
- Cung cấp các tài nguyên ( bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi...) để thực hiện các chương trình.
- Tổ chức lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi.
- Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm các thiết bị ngoại vi( bàn phím, chuột...)
- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống( làm đĩa, truy cập mạng...)
b. Thành phần của HĐH.
- Là các chương trình, mỗi chương trình thực hiện một nhiệm vụ khác nhau:
 + Chương trình nạp lúc khởi động, hoặc thu dọn hệ thống lúc tắt máy.
 + Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người sử dụng và hệ thống máy tính.
 + Chương trình giám sát: là các chương trình quản lý các tài nguyên, thực hiện việc phân phối, thu hồi các tài nguyên.
 + Các chương trình thực hiện việc tổ chức tìm kiếm các thơng tin cho các chương trình khác xử lý được gọi là hệ thống quản lý tệp.
3. Phân loại Hệ điều hành
Đơn nhiệm 1 người dùng
Đa nhiệm 1 người dùng
Đa nhiệm nhiều người dùng
- Các chương trình được thực hiện một cách đồng thời.
- Chỉ một người được tham gia vào hệ thống.
- Ví dụ: MS- DOS
- Các chương trình cĩ thể thực hiện một cách đồng thời
- Chỉ một người được tham gia vào hệ thống.
- Ví dụ: W95
- Các chương trình cĩ thể thực hiện một cách đồng thời
-Nhiều người cĩ thể tham gia vào hệ thống.
-Ví dụ : Wxp
Củng cố và luyện tập:
Có hai cách tổ chức giao tiếp giữa người dùng và máy.
Hệ điều hành thừng được lưu trữ ở đâu?
Hệ điều hành nào được sử dụng phổ biến ở Việt Nam?
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK 
Rút kinh nghiệm:
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.
Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục. 
Kỹ năng: 
Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
Đặt được tên tệp, thư mục.
Thái độ: 
Tên tệp, tên thư mục phải dễ gợi nhớ đến nội dung.
Chuẩn bị:
GV: Soạn giảng, sách GK.
HS: Đọc trước SGK ở nhà.
Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề + thuyết trình.
Tiến trình dạy học:
Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.
Tiết 22
Kiểm tra bài cũ: 
Các chức năng của hệ điều hành?
Hệ điều hành có mấy loại?
Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Cho HS đọc SGK và cho HS nêu khái niệm về tệp.
GV: Nhận xét những khái niệm của học sinh và nhấn mạnh:
 + Mỗi tệp chỉ có một tên duy nhất.
 + Phần mở rộng của tệp không nhất thiết phải có?
GV: Cho HS nêu những qua tắc chung để đặt tên tệp trong Windows và trong DOS.
GV: cho học sinh làm BT sau:
Chỉ ra tên tệp nào hợp lệ trong Windows, trong DOS, và không hợp lệ cả trong WINdows và trong DOS:
BT1/5.PAS
THO.DOC
THI.DBF
QL.XLS
tin hoc.txt
BAITAP.DOC.COM
PhanDinhPhung.xls
Tệp và thư mục:
a. Tệp và tên tệp
Tệp, còn gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy cập. 
Tên tệp gồm hai phần: Phần tên . Phần mở rộng
Ví dụ:
 BAITAP. PAS
 Vanban.doc
Tên tệp không được chứa một trong các kí tự sau:
 / \ : * ? “ |
Quy tắc đặt tên tệp trong HĐH Windows:
Phần tên (Name): Không quá 255 kí tự.
 Phần mở rộng (Extension): Không nhất thiết phải có và đợc hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp.
Ví dụ: Bai tap chuong I .doc
Quy tắc đặt tên tệp trong HĐHMS – DOS:
Phần tên (Name): Không quá 8 kí tự.
Phần mở rộng (Extension): Có thể có hoặc không, nếu có không quá 3 kí tự.
Tên tệp không đợc chứa dấu cách. 
Ví dụ: Baitap .pas
4. Củng cố và luyện tập:
So sánh quy tắc đặt tên tệp trong Windows và trong DOS.
Phần mở rộng không nhất thiết phải có, nếu có thì không giới hạn số ký tự trong Windows nhưng trong DOS chỉ giới hạn tối đa 3 ký tự .
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
Tiết 23
Kiểm tra bài cũ: 
Xác định các tên tệp sau đây cái nào là hợp lệ trong Win, trong Dos và không hợp lệ trong cả hai:
Ha?noi.txt, Le-lan.doc, TayNinh\TanChau.doc, Love.mp3
Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Thư mục dùng để làm gì và có mấy loại thư mục?
GV: Tên thư mục và tên tệp thường được đặt sao cho dễ gợi nhớ đến nội dung.
GV: Cấu trúc của một thư mục khi mô tả bằng hình vẽ ta thấy giống cấu trúc của một cây với các tập tin là lá, các thư mục là cành nên người ta con gọi cấu trúc cây thư mục
GV: Người dẫn đường làm công việc gì, vậy đường dẫn là gì?
GV: Cho học sinh thực hiện ví dụ.
GV: Hệ thống quản lý tệp có những đặc trưng nào, thực hiện những chức năng nào?
b. Thư mục:
Để quản lí các tệp đợc dễ dàng, hệ điều hành tổ chức lu trữ tệp trong các th mục. Mỗi đĩa có một th mục tạo tự động gọi là th mục gốc. 
Thư mục chứa thư mục con đợc gọi là thư mục mẹ.
Trong một thư mục không chứa các tệp cùng tên và các th mục con cùng tên. 
Tên thư mục đợc đặt theo quy cách đặt phần tên của tệp.
c. Đường dẫn:
Là đờng chỉ dẫn đến tệp, thư mục theo chiều đi từ thư mục gốc đến thư mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong đó tên các th mục và tên tệp phân cách nhau bởi kí tự “\”.
Ví dụ:
Em hãy chỉ đờng dẫn tới tệp IQ.EXE, đờng dẫn tới th mục FOX?
C:\games\iq\iq.EXE 
C:\hoc\FOX
Hệ thống quản lý tệp:
Hệ thống quản lý tệp có một số đặc trưng sau:
Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao, làm cho hiệu suất chung của hệ thống không bị phụ thuộc nhiều vào tốc độ của thiết bị ngoại vi.
Độc lập giữa thông tin và phương tiện mang thông tin.
Độc lập giữa phương pháp lưu trữ và phương pháp xử lí.
Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu quả.
Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh hưởng của các lỗi kĩ thuật hoặc chương trình.
4. Củng cố và luyện tập:
Tên thưc mục được đặt theo quy tắc đặt tên tệp.
Các thư mục và tệp có thể trùng tên nhưng phải thuộc các thư mục mẹ khác nhau.
V.Rút kinh nghiệm:
 Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu được quy trình nạp hệ điều hành, làm việc với hệ điều hành và ra khỏi hệ thống. 
Hiểu được các thao tác xử lí: sao chép tệp, xoá tệp, đổi tên tệp, tạo và xoá thư mục.
Kỹ năng: 
Thực hiện được một số lệnh thông dụng.
Thực hiện được các thao tác với tệp và thư mục: tạo, xoá, di chuyển, đổi tên thư mục và tệp.
Thái độ: Thấy được sự giao tiếp của người sử dụng và hệ điều hành để nhận thức được giao diện nào là thân thiện hơn.
Chuẩn bị:
GV: Soạn giảng, sách GK.
HS: Đọc trước SGK ở nhà.
Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề + thuyết trình.
Tiết 24
Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.
2.Kiểm tra bài cũ: 
Quy tắc đật tên tệp trong Dos.
Quy tắc đặt tên tệp trong Windows.
Quy tắc đặt tên tệp có được sử dụng để đặt tên thư mục không?
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Hãy nêu khái niệm hệ điều hành?
GV: Từ khái niệm HS nêu dẫn dắt cho HS thấy được hệ điều hành muốn thực hiện được cũng phải nạp vào bộ nhớ trong.
GV: Giới thiệu cháh nạp hệ điều hành của máy tính.
GV: Giới thiệu ưu điểm, nhược điểm của tường cách nạp hệ điều hành.
GV: Thông thường thì chúng ta sẽ nạp hệ điều hành bằng cách nào?
1. Nạp hệ điều hành:
Để làm việc với máy tính, hệ điều hành phải đợc nạp vào bộ nhớ trong. Muốn nạp hệ điều hành cần:
Có đĩa khởi động - đĩa chứa các chơng trình phục vụ việc nạp hệ điều hành.
Bật nguồn.
Nếu máy đang hoạt động hoặc bị “treo”, có thể nạp lại hệ ...  tìm, kết quả sẽ hiện ở ô bên phải cửa sổ.
h. Xem nội dung tệp:
Để xem nội dung những tệp này chỉ cần nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp.
i. Khởi động một số chương trình:
Nếu chương trình đã có biểu tượng trên màn hình nền thì chỉ cần nháy đúp chuột vào biểu tượng tương ứng. 
Nếu chương trình không có biểu tượng trên màn hình thì vào nút Star, mục Programs . . . 
4. Củng cố và luyện tập:
Hãy nêu cách tạo thư mục mới với tên là BAITAP trong thư mục My Documents. 
Đổi tên thư mục mới tạo thành tên HS.
Tìm trong ổ đĩa C một tệp có phần mở rộng là .DOC và xem nội dung tệp đó.
Chép thư mục ơ câu 2 vào ổ đĩa Z.
Trên ổ D tạo thư mục THUCHANH.
Chép ba tập tin trong ổ Z xuông thư mục có tên THUCHANH trên ổ D.
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học sinh nào có máy ở nhà có thể tự thao tác lại.
V.Rút kinh nghiệm:
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành. 
Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành hiện nay.
2. Kỹ năng: 
3. Thái độ: Học sinh nắm được không chỉ có duy nhất các hệ điều hành của Microsoft được sử dụng.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Soạn giảng, sách GK.
2. HS: Đọc trước SGK ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.
2. Kiểm tra bài cũ: 
Truy vấn khi giảng bài.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV: Có rất nhiều hệ điều hành của các hãng khác nhau được phổ biến trên thị trường thế giới. Ở đây chỉ giới thiệu một số hệ điều hành phổ biến ở nước ta. 
GV: Cho học sinh nêu các đặc điểm của MS – DoS .
GV: Microsoft cho lưu hành trên thị trường nhiều phiên bản củ Windows nhưng tất các các phiên bản này điều các các đặc điểm chung nào?
GV: Các đặc diểm của UNIX?
GV: Sự giống nhau giữa UNOX và Linux.
1. Hệ điều hành MS-DOS:
Là hệ điều hành của hãng Microsoft trang bị cho máy tính cá nhân IBM PC.
Đơn giản, hiệu quả phù hợp với tình trạng thiết bị của máy tính cá nhân trong thập kỉ 80 của thế kỉ XX. 
Là hệ điều hành đơn nhiệm, thực hiện thông qua hệ thống lệnh.
2. Hệ điều hành Windows:
Chế độ đa nhiệm.
Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với biểu tợng kết hợp giữa đồ hoạ và văn bản giải thích.
Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ hoạ đa phơng tiện, đảm bảo khai thác hiệu quả nhiều loại dữ liệu khác nhau như âm thanh, hình ảnh... 
Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trờng mạng.
3. Hệ điều hành UNIX và Linux:
UNIX là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng.
Có hệ thống quản lí tệp đơn giản và hiệu quả.
Có một hệ thống phong phú các môđun và chương trình tiện ích hệ thống.
4. Củng cố và luyện tập:
Hãy nêu tên các hệ điều hành và các phiên bản của nó mà em biết .
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học sinh ôn tập các kiến thức đã học ở chương I và chương II.
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
Tiết :.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh một số kiến thức trong chương I và II.
2. Kỹ năng: 
3. Thái độ: 
II. Chuẩn bị:
1. GV: Soạn giảng, sách GK
2. HS: Đọc trước SGK ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh , ổn định vị trí.
2. Kiểm tra bài cũ: 
Truy vấn khi giảng bài.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Hướng dẫn học sinh ơn lại các kiến thức đã học của các chương 1 và chương 2.
- Thế nào là thơng tin? Hãy kể tên các dạng thơng tin?
- Yêu cầu 2 em hs lên bảng làm các ví dụ: 100112 = ?10 và 13=?2
- Gọi hs nhận xét và sửa sai (nếu cĩ). 
- GV phân tích và nhận xét.
- Thế nào là hệ thống tin học, nguyên lí Phơn-nơi-man?
- Xác định input và output của bài tốn tìm UCLN(M,N)?
- Yêu cầu 2 em học sinh lên bảng trình bày thuật tốn bằng cách liệt kê và sơ đồ khối?
- Gọi hs khác nhận xét.
- Phân tích và nhận xét.
- Thế nào là hệ điều hành, hệ điều hành được phân thành máy loại?
- Hãy cho biết qui tắc đặt tên tệp trong hđh windown và hđh Ms-dos? 
- Cho 2 ví dụ về tên tệp đúng trong hđh windown nhưng sai trong hđh Ms-dos?
- Phân tích và nhận xét.
- Ơn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- 10011=1x24+1x21+1x20=19
 13=1101.
- Nhận xét và sửa sai (nếu cĩ).
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
-Input: M,N.
 Output: UCLN(M,N)=?
- Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét và sửa sai (nếu cĩ).
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi.
- Phandinhphung.doc
 Bait tho.txt
Chương 1:
1>Bài 1: Tin học là một ngành khoa học 
- Sự hình thành và phát triển của tin học.
2>Bài 2: Thơng tin và dữ liệu 
- Khái niệm thơng tin và các dạng thơng tin.
- Cách biến đổi từ nhị phân qua thập phân và ngược lại.
3>Bài 3: Giới thiệu về máy tính 
- Hệ thống tin học.
- Bộ nhớ trong
- Nguyên lí Phơn-nơi-man.
4>Bài 4: Bài tốn và thuật tốn 
- Bài tốn tìm UCLN (M,N)
5>Bài 6: Giải bài tốn trên máy tính.
- Việc giải bài tốn trên máy tính thường tiến hành qua mấy bước? Kể tên các bước đĩ?
7>Bài 7: Phần mềm máy tính.
Chương II:
8>Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành 
- Khái niệm và phân loại hệ điều hành.
9>Bài 11: Tệp và quản lí tệp
- Khái niệm tệp, quy tắt đặt tên tệp.
- Đường dẫn và đường dẫn đầy đủ.
V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:
Về ơn kỉ đề cương và xem lại các bài tập đã làm trong sgk và sbt.
Tuần :
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
 Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- Nắm vững các kiến thức ban đầu đã học: các khái niệm, tính chất,...
2. Kỹ năng: 
Đặc biệt chú trọng một số kỹ năng sau:
Sử dụng bảng mã ASCII;
Đổi các đơn vị: bit, byte, MB, KB, GB,...
Cách biến đổi trong hệ nhị phân, hexa.
Đưa các giá trị về dạng dấu phẩy động.
Cách mơ tả thuật tốn bằng phương pháp liệt kê và sơ đồ khối.
Nắm vững về tệp và thư mục
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Chuẩn bị của giáo viên: Hệ thống câu hỏi
 2.Chuẩn bị của học sinh: Kiến thức trong chương I, II
III. HỆ THỐNG CÂU HỎI :
1). Tin häc lµ mét ngµnh khoa häc v× ®ã lµ ngµnh (0,5 điểm)
 	a) Nghiªn cøu m¸y tÝnh ®iƯn tư;	
b) Cã c¸c néi dung, mơc tiªu, ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu riªng;
c) Sư dơng m¸y tÝnh ®iƯn tư;
d) §­ỵc sinh ra trong nỊn v¨n minh th«ng tin
2). Hệ điều hành có các loại chính sau: (0,5 điểm)
	a). Đơn nhiệm một người sử dụng; đa nhiệm một người sử dụng.
	b). Đơn nhiệm một người sử dụng; đa nhiệm nhiều người sử dụng.
	c). Đơn nhiệm nhiều người sử dụng;đơn nhiệm một người sử dụng; đa nhiệm một người sử dụng
	d). Đơn nhiệm một người sử dụng; đa nhiệm một người sử dụng; đa nhiệm nhiều người sử dụng
3). C¸c thµnh phÇn chÝnh trong s¬ ®å cÊu trĩc m¸y tÝnh th­êng gåm: (0,5 điểm)
 a) CPU, bé nhí trong;	b) ThiÕt bÞ vµo vµ ra;
 c) Mµn h×nh, bµn phÝm vµ chuét;	d) Bé nhí ngoµi;
 e) A, B vµ C;	 	f) A, B vµ D.	
4). Kết quả của phép chuyển đổi hệ đếm: 65(hệ thập phân) =? (nhị phân). (0,5 điểm)
	a). 1000001	b). 0110000
	c). 0111110	d). 1010100
5). Trong hƯ ®iỊu hµnh MS-DOS, tªn mét tƯp (kĨ c¶ phÇn më réng) kh«ng dµi qu¸ bao nhiªu kÝ tù (kh«ng kĨ dÊu ph©n c¸ch gi÷a phÇn tªn vµ phÇn më réng)? (0,5 điểm)
 a) 8	b) 11	c) 12	d) 255
6). Trong c¸c ®­êng dÉn sau, ®­êng dÉn nµo lµ ®­êng dÉn ®Çy ®đ? (0,5 điểm)
 a) ..\DOC\BAITAP.EXE	c) BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE	
 b) C:\PASCAL\BAITAP.EXE	d) :\TMP\BAITAP.EXE
7). Trong c¸c ph¸t biĨu sau vỊ chøc n¨ng cđa hƯ ®iỊu hµnh ph¸t biĨu nµo, ph¸t biĨu nµo lµ sai? (0,5 điểm)
 A) Cung cÊp m«i tr­êng giao diƯn ng­êi – m¸y;
 B) Qu¶n lý th«ng tin trªn bé nhí ngoµi;
 C) Qu¶n lÝ (ph©n phèi, thu håi) c¸c tµi nguyªn cđa m¸y cho c¸c ch­¬ng tr×nh;
 D) Qu¶n lý giao tiÕp víi c¸c m¸y tÝnh kh¸c trªn m¹ng;
 E) Qu¶n lý c¸c c«ng viƯc xư lÝ trªn m¸y. 
8). H·y chän c¸c tªn hỵp lƯ trong hƯ ®iỊu hµnh WINDOW (0,5 điểm)
 A) LOP10C	B) Lop10c	C) KETQUA.IT
 D) AB.C.D	E) My*|*Love	F) DiemTin:10C
 F) A, B, D vµ E	G) C, D, E vµ F	H) A, B, C vµ D. 
9). Khi kÕt thĩc lµm viƯc víi hƯ ®iỊu hµnh ph¶i x¸c lËp chÕ ®é ra khái hƯ thèng ®Ĩ.
 A) Ng¾t nguån ®iƯn, tr¸nh sù cè vỊ ®iƯn lµm háng m¸y tÝnh;
 B) HƯ thèng l­u ®­ỵc tr¹ng th¸i hiƯn thêi vµ khëi ®éng l¹i mét c¸ch b×nh th­êng;
 C) TiÕt kiƯm n¨ng l­ỵng;
 D) Tr¸nh truy cËp bÊt hỵp ph¸p tõ m¸y tÝnh kh¸c, do m¸y cã kÕt nèi m¹ng.
10). Đĩa khởi động (còn gọi là đĩa hệ thống) là gì? (0,5 điểm)
	A. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ việc nạp hệ điều hành 
	B. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ quản lý tệp và thư mục 
	C. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ việc diệt virus và chống bẻ khoá 
	D. Đĩa cứng C: hoặc CD hoặc đĩa mềm A:
11). Hãy chọn câu đúng nhất: Khi máy tính bị ngưng hoạt động (treo máy) (0,5 điểm)
	a). Nhấn vào nút Power trên thùng máy.
	b). Click chuột vào (start\turn of computer\restart
	c). Nhấn vào nút Reset hoặc tổ hợp Ctrl +Atl+Del.
	d). Cả 3 đều đúng
12). Để sao chép một tập tin sang một thư mục hoăc một thư mục này sang thư mục khác ta thự hiện lệnh: (0,5 điểm)
	a). Cut	b). Delete
	c). Copy	d). Cả 3 đều sai
13). Việc làm nào dưới đây cần phê phán? (0,5 điểm)
Sao chép phần mềm khơng cĩ bản quyền	 C. Đắt mật khẩu cho máy tính của mình
B. Vào mạng và chơi games trong giờ thực hành	 D. Tất cả các ý trên
14). Hồn thành sơ đồ sau để được một thuật tốn đúng, bằng cách đặt các khối bên phải vào chổ thích hợp ở sơ đồ bên trái. (2 điểm)
i ¬ 1
i > N?
ai = k?
Đưa ra i, rồi kết thúc
i ¬ N
i < N?
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
(F)
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Nhập N và a1, a2,,aN; k
( I )
( IV )
( II )
i ¬ i + 1
( III )
Thơng báo dãy A khơng cĩ số hạng cĩ giá trị bằng k, rồi kết thúc
15). Mơ tả thuật tốn giải bài tốn: Cho số nguyên k (k ¹ 0), hãy cho biết số nguyên k là một số chia hết cho 3 và chia hết cho 5 hay khơng? (1.5 điểm)-
IV. ĐÁP ÁN
1	_	B	7	D
2	_	D	8	H
3	_	F	9	B
4	_	A	10	A
5	_	B	11	C
6	B	12	C
Câu 14: (2 điểm) I – D ; II – F ; III – A ; IV – C (mỗi phương án trả lời 0,50 điểm)
Câu 15: (2 điểm)
Input: nhập số nguyên k (k¹0)
Output: k chia hết cho 3 và chia hết cho 5 hoặc k khơng chia hết cho 3 và khơng chia hết cho 5
Bước 1: Nhập số nguyên k (k¹0)
Bước 2: Nếu (k chia hết cho 3) và (k chia hết cho 5) thì đưa ra thơng báo: “k chia hết cho 3 và chia hết cho 5”, rồi kết thúc.
Ngược lại, thì đưa ra thơng báo: “k khơng chia hết cho 3 va khơng chia hết cho 5”, rồi kết thúc
V. DẶN DỊ
 Các em về đọc trước chương 3

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong II Chuan.doc