Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 43, Bài 16: Định dạng văn bản

Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 43, Bài 16: Định dạng văn bản

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Hiểu được mục đích yêu cầu của việc định dạng văn bản

2. Kỹ năng

Thực hiện các thao tác định dạng, định dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang

3. Thái độ

- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học

4. Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học, hợp tác, cntt

II. CHUẨN BỊ:

1. giáo viên: SGK, máy chiếu, giáo án, các ví dụ

2. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài, siêu tầm các loại văn bản.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Ổn định tổ chức

A. KHỞI ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ: không

2. tình huống có vấn đề:

* Mục tiêu: Tạo hứng thú và nhu cầu định dạng văn bản

GV Trình chiếu 2 đoạn văn bản về đơn xin nghỉ học, 1 văn bản đã định dạng, 1 văn bản chưa định dạng.

Câu hỏi 1: Em thích đoạn văn bản nào? Vì sao?

Câu hỏi 2: Hãy chỉ ra sự khác nhau giữa 2 đoạn văn bản trên?

Câu hỏi 3: Vai trò định dạng văn bản?

GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

 

doc 3 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 866Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 43, Bài 16: Định dạng văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hiểu được mục đích yêu cầu của việc định dạng văn bản
2. Kỹ năng
Thực hiện các thao tác định dạng, định dạng ký tự, định dạng đoạn và định dạng trang
3. Thái độ
- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học
4. Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học, hợp tác, cntt
II. CHUẨN BỊ:
1. giáo viên: SGK, máy chiếu, giáo án, các ví dụ
2. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài, siêu tầm các loại văn bản.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định tổ chức
Lớp
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A12
Sĩ số
40
40
40
40
45
44
44
HS vắng
A. KHỞI ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ: không
2. tình huống có vấn đề:
* Mục tiêu: Tạo hứng thú và nhu cầu định dạng văn bản
GV Trình chiếu 2 đoạn văn bản về đơn xin nghỉ học, 1 văn bản đã định dạng, 1 văn bản chưa định dạng.
Câu hỏi 1: Em thích đoạn văn bản nào? Vì sao?
Câu hỏi 2: Hãy chỉ ra sự khác nhau giữa 2 đoạn văn bản trên?
Câu hỏi 3: Vai trò định dạng văn bản?
GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
* Mục tiêu: HS biết thao tác định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ 
GV Mở phần mềm STVB yêu cầu học sinh quan sát vị trí thanh bảng chọn, thanh công cụ định dạng để thấy vị trí các biểu tượng, kèm theo văn bản mẫu 
 - GV yêu cầu các nhóm tìm hiểu sách giao khoa, thảo luận và trình bày :
+ Nhóm 1: Định dạng kí tự là thực hiện những công việc gì? Cách thực hiện?
+ Nhóm 2: Định dạng đoạn văn bản là thực hiện những công việc gì? Cách thực hiện?
+ Nhóm 3: Định dạng trang văn bản là thực hiện những công việc gì? Cách thực hiện?
giáo viên nhận xét, chuẩn hóa kiến thức
1. Định dạng kí tự
Các thuộc tính định dạng kí tự: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, các thuộc tính khác,...
* Các bước định dạng kí tự:
Œ Lựa chọn văn bản
	Cách 1: Sử dụng lệnh Format Font....
	Cách 2 : Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
2. Định dạng đoạn văn bản
* Các bước định dạng đoạn văn bản:
Œ Lựa chọn văn bản
 	Cách 1: Sử dụng lệnh Format Paragraph...
	Cách 2 : Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng.
* Lưu ý : Ngoài ra có thể dùng thước ngang để điều chỉnh một số thuộc tính của lề bằng cách đưa con trỏ chuột lên con trượt tương ứng trên thước và kéo thả đến vị trí cần thiết.
3. Định dạng trang
* Các bước định dạng trang :
- Vào File Page Setup...
- Đặt lề : gõ vào các ô Top (trên), Left (Trái), Bottom (Dưới), Right (Phải)
- Chọn hướng trang : Portrait (hướng giấy đứng), Landscape (hướng giấy ngang).
C.LUYỆN TẬP 
* Mục tiêu: Nhằm củng cố kiến thức về định dạng kí tự, định dạng đoạn văn, định dạng đoạn văn, định dạng trang.
* B1: GV yêu cầu HS theo dõi câu hỏi trắc nghiệm và nhanh tay chọn đáp án
PHIẾU BÀI TẬP
Câu 1: Nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ	B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới	D. Chọn Font (phông chữ)
Câu 2: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font  và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style	B. Font	C. Size	D. Small caps
Câu 3: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I	B. Ctrl + L	C. Ctrl + E	D. Ctrl + B
Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup	B. Edit → Page Setup
C. File → Print Setup	D. Format → Page Setup
Câu 5: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự	B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang	D. Cả A, B và C
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ	B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc	D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U	B. Ctrl+I	C. Ctrl+E	D. Ctrl+B
Câu 8: Nút lệnh  trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản	B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản	D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh  trên thanh công cụ	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B	D. Nháy vào nút lệnh  trên thanh công cụ
GV nhận xét, đánh giá, chuẩn hóa kiến thức
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
* Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về định dạng ký tự, định dạng đoạn, định dạng trang để luyện tập cũng cố kiến thức.
* GV chiếu một mẫu thiệp mời lên bảng, phát bài mẫu thiệp mời cho từng bạn. Yêu cầu học sinh về nhà thực hành.
V. RÚT KINH NGHIỆM:	
..............................................................................................................................................................
..
..
DUYỆT CỦA TTCM NGƯỜI SOẠN
 Ngày .. tháng  năm 2020 	Ngày . tháng .. năm 2020
Trịnh Thị Minh Tân	Nguyễn Thị Song

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_10_tiet_43_bai_16_dinh_dang_van_ban.doc