Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 11

Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 11

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Củng cố cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, phương trình ax2 + bx + c = 0.

- Củng cố cách giải các dạng phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.

 Kĩ năng:

- Thành thạo việc giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.

- Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức, phương trình trùng phương.

 

doc 13 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 11
Phân mơn
Tiết
Tiết PPCT
Nội dung
Ghi chú
ĐẠI SỐ
1
21
Luyện tập
2
22
PT và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn
3
TC
Bài tập tăng cường về PT
4
TC
nt
HÌNH HỌC
1
11
Luyện tập
2
TC
Bài tập tăng cường về hệ trục tọa độ
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết 21 – Đại số
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0, phương trình ax2 + bx + c = 0.
Củng cố cách giải các dạng phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.
	Kĩ năng: 
Thành thạo việc giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Nắm vững cách giải các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ, chứa căn thức, phương trình trùng phương.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax + b = 0
7'
H1. Nêu các bước giải và biện luận pt: ax + b = 0?
Đ1. 
a) 	m ≠ 3: S = 
	m = 3: S = Ỉ
b) 	m ≠ ±2: S = 
	m = 2: S = R
	m = –2: S = Ỉ
1. Giải và biện luận các pt sau theo tham số m:
a) m(x – 2) = 3x +1
b) m2x + 6 = 4x + 3m
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
10'
H1. Nêu các bước giải và biện luận pt: ax2 + bx + c = 0 ?
Đ1.
a) D¢ = –m
m < 0: S =
m = 0: S = {1}
m > 0: S = Ỉ
b) D¢ = – m – 2
m < –2: 
S=
m = –2: S = {2}
m > –2: S = Ỉ
2. Giải và biện luận các pt sau theo tham số m:
a) x2 – 2x + m + 1 = 0
b) x2 + 2mx + m2 + m + 2 = 0
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ
10'
H1. Nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách giải pt chứa GTTĐ?
Đ1.
a) ĐKXĐ: x ≠ ±3
 S = Ỉ
b) Û 
 S = 
c) S = 
3. Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 4: Luyện kĩ năng giải phương trình trùng phương, pt chứa căn thức
15'
H1. Nhắc lại cách giải pt trùng phương, pt chứa căn thức?
Đ1.
a) Û 
 S = 
b) Û 
 S = {15}
c) Û 
 Û
 S = {–1}
4. Giải các phương trình sau:
a) 3x4 + 2x2 – 1 = 0
b) 
c) 
Hoạt động 5: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng phương trình.
· Cách kiểm tra điều kiện trong các phép biến đổi.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết 22 – Đại số
Bàøi 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm vững khái niệm pt bậc nhất hai ẩn, hệ pt bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của chúng.
Hiểu rõ phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
	Kĩ năng: 
Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.
Giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.
Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn đơn giản.
Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn.
Biết dùng MTBT để giải hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi hệ phương trình.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hệ pt bậc nhất hai ẩn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu dạng của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và phương pháp giải?
	Đ. Phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập phương trình bậc nhất hai ẩn
10'
H1. Thế nào là một nghiệm của (1)?
H2. Tìm các nghiệm của pt:
	3x – 2y = 7
(Mỗi nhóm chỉ ra một số nghiệm)
H3. Xác định các điểm (1; –2), (–1; –5), (3; 1),  trên mp Oxy?
Nhận xét?
Đ1. Nghiệm là cặp (x0; y0) thoả ax0 + by0 = c.
Đ2. 
(1; –2), (–1; –5), (3; 1), 
Các điểm nằm trên đường thẳng y = 
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
Dạng: ax + by = c (1)
	trong đó a2 + b2 ≠ 0
Chú ý:
· Þ (1) vô nghiệm
· Þ mọi cặp (x0;y0) đều là nghiệm
· b ≠ 0: (1) Û y = 
Tổng quát:
· Phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
· Biểu diễn hình học tập nghiệm của (1) là một đường thẳng trong mp Oxy.
Hoạt động 2: Ôn tập Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
17'
H1. Nhắc lại các cách giải (2)
Áp dụng: Giải hệ:
· HD học sinh nhận xét ý nghĩa hình học của tập nghiệm của (2).
Đ1. Mỗi nhóm giải theo một cách.
· (d1): a1x + b1y = c1
 (d2): a2x + b2y = c2
+ (d1), (d2) cắt nhau Û (2) có 1 nghiệm
+ (d1)//(d2) Û (2) vô nghiệm
+ (d1)º(d2) Û (2) vô số nghiệm
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
· Dạng: (2)
· Cặp số (x0; y0) là nghiệm của (2) nếu nó là nghiệm của cả 2 phương trình của (2).
· Giải (2) là tìm tập nghiệm của (2).
Hoạt động 3: Giới thiệu cách giải hệ phương trình bằng định thức
10'
H1. Giải các hệ pt bằng định thức:
a) 
b) 
Đ1. 
a) D = 23, Dx = –23, Dy = 46
Þ Nghiệm (x; y) = (–1; 2)
b) D = 29, Dx = 58, Dy = –87
Þ Nghiệm (x; y) = (2; –3)
· D = 
Dx = , Dy = 
· D ≠ 0: (2) có nghiệm duy nhất 	
· D = 0 và (Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠0)
(2) vô nghiệm
· D = Dx = Dy = 0: (2) vô số nghiệm
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhắc lại các cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1, 2, 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:/ 09 / 2010
2 Tiết TC – Đại số
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 11
I- MỤC TIÊU:
- Tăng cường dạng bài tập giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
II- KHÁI NIỆM GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH:
Khái niệm: Giải và biện luận phương trình theo tham số là xem xét các trường hợp của tham số ảnh hưởng đến các trường hợp giải pt – tìm nghiệm.
Ví dụ:
Giải và biện luận phương trình: m(x – 4) = 5x – 2 
PHƯƠNG PHÁP
ÁP DỤNG
Loại PT: PT bậc nhất
Xác định các hệ số a, b
 m(x – 4) = 5x – 2
 mx – 4m = 5x – 2
(m – 5)x + 2 – 4m =0 
(a = m – 5 ; b = 2 – 4m)
* Xét a 0: phương trình cĩ nghiệm duy nhất 
* Nếu m – 5 0 => m 5 thì phương trình cĩ nghiệm duy nhất 
Hay 
** Xét a = 0
** Nếu m – 5 = 0 hay m =5
 **.1: Xét b = 0 => Phương trình cĩ vơ số nghiệm
Khơng xảy ra
 **.2: Xét b 0 => PT vơ nghiệm
 Vì b = 2 – 4m 0 nên phương trình đã cho vơ nghiệm 
Giải và biện luận phương trình: (m + 1)x2 + (3m +1)x + 2(m – 1) = 0
PHƯƠNG PHÁP
ÁP DỤNG
Loại PT: phương trình bậc hai
Xác định các hệ số a, b, c
(m + 1)x2 + (3m +1)x + 2(m – 1) = 0
(a = m + 1; b = 3m + 1; c= 2(m – 1)) 
* Xét a = 0: Ta đưa về biện luận phương trình bậc nhất bx + c = 0
* Khi m + 1 = 0 hay m = - 1
Phương trình trở thành – 2x – 4 = 0 cĩ nghiệm x = - 2 
** Xét a 0 : Ta tính biệt số và xem xét các trường hợp của 
* Khi m - 1
 = m2 + 6m + 9 = (m + 3)2 
 > 0 : phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt
 Nếu m - 3 => Pt cĩ 2 nghiệm phân biệt
 = 0 : Phương trình cĩ nghiệm kép
Nếu m = - 3 => Phương trình cĩ nghiệm kép: 
 < 0 : Phương trình vơ nghiệm
Khơng xảy ra
III- Bài tập áp dụng: 
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m.
a) b) 
c) d) 
e) f) 
g) (m + 1)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0 h) mx2 + (2m – 1)x + m – 2 = 0
Bài 2. Cho phương trình bậc 2: x2 + (2m – 3)x + m2 – 2m = 0
Xác định m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt
Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ 2 nghiệm và tích của chúng bằng 8? Tìm các nghiệm trong trường hợp đĩ?
Bài 3. Cho phương trình mx2 + (m2 – 3)x + m = 0
Xác định m để phương trình cĩ nghiệm kép và tìm nghiệm kép đĩ.
Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x1 + x2 = 
Bài 4. Cho phương trình (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0
Xác định m để phương trình cĩ 2 nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng – 3
Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đĩ.
Bài 5. Cho phương trình 3x2 – 2(m + 1)x + 3m – 5 = 0. Xác định m để phương trình cĩ một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đĩ.
Ngày soạn: / 09 / 2010
Tiết 11 – Hình học
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức 
- Hệ trục toạ độ, toạ độ của véc tơ và của điểm đ/v hệ trục Oxy
- Các cơng thức tìm toạ độ của véc tơ tổng, hiệu, véc tơ , toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác
2. Về kĩ năng 
- Biết tìm toạ độ của điểm, của véc tơ đối với hệ trục toạ độ Oxy
- Biết tìm toạ độ của khi biết toạ độ của 
- Biết tìm toạ độ trung điểm của 1 đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác và 1 số bài tốn liên quan đến toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác
3. Về tư duy
- Hiểu và biết vận dụng cơng thức vào làm bài tập
- Biết quy lạ về quen
4. Về thái độ
	Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học
1. Thực tiễn
	HS đã được học lý thuyết, đã biết giải bài tập đơn giản
2. Phương tiện
	Phiếu học tập, bảng kết quả bài tập 5
III. Phương pháp dạy học
	Cơ bản là phương pháp gợi mở, vấn đáp thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhĩm
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
	A. Các hoạt động
	HĐ1: Kiểm tra bài cũ thơng qua các hoạt động thành phần
	HĐ2: HS tiến hành giải bài tập 5
	HĐ3: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 6
	HĐ4: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 7 theo nhĩm
	HĐ5: Củng cố tồn bài
	B. Tiến trình bài học
	1. Kiểm tra bài cũ thơng qua HĐ1
	Bài tập 1, 2 (sgk)
HĐ1: 
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận bài tập, độc lập làm bài
- Nhớ lại kiến thức đã học
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên
- Trình bày kết quả
- Nhận xét và chỉnh sửa (nếu cĩ)
- Ghi nhận kết quả đối chiếu với việc chuẩn bị bài ở nhà
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1, 2 (sgk)
- Kiểm tra: Đ/n hệ trục toạ độ, toạ độ của véc tơ đ/v hệ trục, toạ độ của điểm đ/v hệ trục, nhắc lại cơng thức (P2 tìm toạ độ của véc tơ)
- Theo dõi hoạt động của HS
- Kiểm tra vở bài tập 10 HS
- Nhận và chính xác hố kết quả của HS
- Đánh giá việc chuẩn bị bài của HS
- Sửa chữa kịp thời những sai lầm của HS
- Đưa đáp án bài 2: 
a, Đ	c, S
b, Đ	d, Đ
HĐ2: HS độc lập tìm lời giải bài tập 5 (sgk)
HĐ của HS
HĐ của GV
- Nhận bài tập
- Trình bày kết quả 
- Nhận xét, chỉnh sửa (nếu cĩ)
- Giao bài tập cho HS
- Kiểm tra: 
+ Nếu M đx với A qua Ox thì toạ độ
- Ghi nhận cách tìm điểm đx với 1 điểm qua 1 đường thẳng, điểm đx với 1 điểm qua 1 điểm
- Ghi nhận kết quả 
điểm M? A?
+ Nếu M đx với A qua I thì toạ độ điểm M? A?
- Nhận và chính xác hố kết quả của HS
- Đưa bảng (tranh minh hoạ)
HĐ3: HS tiến hành giải bài tập 6 (sgk) cĩ sự hoạt động của GV
HĐ của HS 
HĐ của GV
- Nhận nhiệm vụ, độc lập làm bài
- Nhớ lại t/c 2 véc tơ bằng nhau khi biết toạ độ của 2 véc tơ đĩ
- Nhớ lại t/c hbh
- Trình bày kết quả
- Nhận xét và chỉnh sửa (nếu cĩ)
- Ghi nhận : Phương pháp giải và kq 
- Giao bài tập cho HS (1 HS lên bảng làm)
- Tại lớp: Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hbh?
- Kiểm tra 
+ , 
	?
+ T/c hbh?
- Nhận và chính xác hố kết quả của HS trên bảng và 2 HS (2 dãy) tại lớp
- Phương pháp giải loại bài tập này
HĐ4: HS tiến hành giải bài tập 7 (sgk) theo nhĩm
HĐ của HS 
HĐ của GV
- Nhận bài, độc lập làm theo nhĩm
- Nhớ lại: t/c trung điểm, cách tìm toạ độ điểm, t/c trọng tâm, phương pháp c/m 2 tam giác cĩ cùng trọng tâm:
 Tìm toạ độ trọng tâm của 2 tam giác
 Kết quả 
- Nhận xét và chỉnh sửa (nếu cĩ)
- Ghi nhận kết quả 
- Giao nhiệm vụ cho từng nhĩm
Nhĩm 1: Tìm toạ độ điểm A
Nhĩm 2: Tìm toạ độ điểm B
Nhĩm 3: Tìm toạ độ điểm C
Nhĩm 4: Nhớ lại t/c trọng tâm của tam giác và nêu P2 c/m 2 tam giác cĩ cùng trọng tâm
- Nhận và chính xác hố kết quả của HS 
- Đánh giá mức độ hồn thành (hiểu và vận dụng) của HS 
- Đưa ra đáp án:
A(8,1); B(-4,-5); C(-4,7)
G(0,1) và G’(0,1) GG’
HĐ5: Củng cố tồn bài
Bài tập thêm: 
*) Trong mp toạ độ Oxy: Cho A(-3,6); B(-4,-1); C(4,3)
Tìm toạ độ của :
	a. Các véc tơ 
	b. Điểm I là trung điểm của AC
	c. Điểm E đx với điểm B qua A
	d. Điểm G là trọng tâm của 
	e. Điểm D sao cho ADBC là hbh
	f. Điểm F biết trọng tâm M(-4,5) của 
 HS nêu phương pháp giải các ý bài tập thêm
	3. Bài tập về nhà
- Hồn thành bài tập sgk
- Làm bài tập thêm *) 
- Chuẩn bị bài tập ơn tập chương I
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết TC – Hình học
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
TUẦN 11
I- MỤC TIÊU:
- Tăng cường các dạng bài tập tổng hợp về hệ trục tọa độ. Thực hiện dạng bài tập: tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, các dạng bài tập khác: chứng minh – tìm vectơ cùng phương, chứng minh – tìm hình bình hành .
II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT:
1) Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm
Nếu A( xA ; yA) và B( xB ; yB) thì 
2) Cộng, trừ, nhân vectơ 
Cho 
Khi đĩ ta cĩ:
Từ đĩ, hai vectơ và cùng phương nếu cĩ 1 số k thỏa mãn :
 hay 
3) Tọa độ trung điểm, trọng tâm
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: 
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì : 
III- BÀI TẬP:
1) Dạng 1: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song.
BT1. Cho ba điểm A(- 1; 1) ; B(1 ; 3) ; C(- 2; 0). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
BT2. Cho 4 điểm A(- 2; -3) ; B(3 ; 7) ; C(0; 3); D(-4;-5) Chứng minh AB//CD.
BT3. Cho A(1; 1) ; B(3 ; 2) ; C(m+4;2m+1); Tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng.
2) Dạng 2: Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành
BT4. Cho A(-2;-3) ; B(3 ; 7) ; C(0;3); D(-5;-7). Chứng minh: tứ giác ABCD là hình bình hành.
BT5. Cho hình bình hành ABCD. Biết A(2;-3), B(4;5), C(0;-1).Tính tọa độ đỉnh D?
BT6. Cho tam giác ABC cĩ A(-3;6) ; B(9;-10) ; C(-5;4)
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
Tìm tọa độ D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành
BT7. Các điểm A’(-4;1) ; B’(2;4) ; C’(2;-2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Chứng minh trọng tâm hai tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 11 (done).doc