Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 9

Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 9

Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.

- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương.

- Biết khái niệm phương trình hệ quả.

 Kĩ năng:

- Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương.

- Nêu được điều kiện xác định của phương trình.

- Biết biến đổi tương đương phương trình.

 

doc 12 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 10 tăng cường tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 9
Phân mơn
Tiết
Tiết PPCT
Nội dung
Ghi chú
ĐẠI SỐ
1
17
Đại cương về phương trình
2
18
nt
3
TC
Bài tập tăng cường về PT
4
TC
nt
HÌNH HỌC
1
9
Hệ trục tọa độ
2
TC
Bài tập tăng cường về hệ trục tọa độ
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết 17 – Đại số
Bàøi 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương.
Biết khái niệm phương trình hệ quả.
	Kĩ năng: 
Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương.
Nêu được điều kiện xác định của phương trình.
Biết biến đổi tương đương phương trình.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phương trình đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = ; y = g(x) = 
	Đ. Df = [1; +¥);	Dg = R \ {–1}
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình một ẩn
10'
· Cho HS nhắc lại các kiến thức đã biết về phương trình.
H1. Cho ví dụ về phương trình một ẩn, hai ẩn đã biết?
H2. Cho ví dụ về phương trình một ẩn có một nghiệm, hai nghiệm, vô số nghiệm, vô nghiệm?
· Các nhóm thảo luận, trả lời
Đ1. 2x + 3 = 0; x2 – 3x + 2 = 0;
	x – y = 1
Đ2. 
a) 2x + 3 = 0 –> S = 
b) x2 – 3x + 2 = 0 –> S = {1,2}
c) x2 – x + 2 = 0 –> S = Ỉ
d) –>S=[–1;1]
I. Khái niệm phương trình 
1. Phương trình một ẩn
· Phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:
f(x) = g(x)	(1)
trong đó f(x), g(x) là những biểu thức của x.
· x0 Ỵ R đgl nghiệm của (1) nếu f(x0) = g(x0) đúng.
· Giải (1) là tìm tập nghiệm S của (1).
· Nếu (1) vô nghiệm thì S = Ỉ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện xác định của phương trình 
10'
H1. Tìm điều kiện của các phương trình sau:
a) 3 – x2 = 
b) 
(Nêu đk xác định của từng biểu thức)
Đ1. 
a) 2 – x > 0 Û x < 2
b) Û 
2. Điều kiện của một phương trình 
Điều kiện xác định của (1) là điều kiện của ẩn x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình nhiều ẩn
7'
H1. Cho ví dụ về phương trình nhiều ẩn?
H2. Chỉ ra một số nghiệm của các phương trình đó?
H3. Nhận xét về nghiệm và số nghiệm của các phương trình trên?
Đ1. 	a) 2x + y = 5
	b) x + y – z = 7
Đ2. 	a) (2; 1), (1; 3), 
	b) (3; 4; 0), (2; 4; –1), 
Đ3. Mỗi nghiệm là một bộ số của các ẩn.
Thông thường phương trình có vô số nghiệm.
3. Phương trình nhiều ẩn
Dạng f(x,y) = g(x,y), 
Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm phương trình chứa tham số
10'
H1. Cho ví dụ phương trình chứa tham số?
H2. Khi nào phương trình đó vô nghiệm, có nghiệm?
Đ1. 	a) (m + 1)x – 3 = 0
	b) x2 – 2x + m = 0
Đ2.
a) có nghiệm khi m ≠ –1
–> nghiệm x = 
b) có nghiệm khi D¢ = 1–m ≥0 
	Û m ≤ 1
–> nghiệm x = 1 ± 
4. Phương trình chứa tham số
Trong một phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.
Giải và biện luận phương trình chứa tham số nghĩa là xét xem với giá trị nào của tham số thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm và tìm các nghiệm đó.
Hoạt động 5: Củng cố
3'
Nhấn mạnh các khái niệm về phương trình đã học.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Tìm điều kiện xác định của các phương trình trong bài 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Đại cương về phương trình"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết 18 – Đại số
Bàøi 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình.
Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương.
Biết khái niệm phương trình hệ quả.
	Kĩ năng: 
Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương.
Nêu được điều kiện xác định của phương trình.
Biết biến đổi tương đương phương trình.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. 
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về phương trình đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Tìm điều kiện xác định của phương trình 
	Đ. x > 1
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình tương đương
10'
H1. Hai pt: 
và 2x = 6 có tương đương không?
H2. Hai phương trình vô nghiệm có tương đương không?
Đ1. Tương đương, vì cùng tập nghiệm S = {3}
Đ2. Có, vì cùng tập nghiệm
II. Phương trình tương đương và phương trình hệ quả
1. Phương trình tương đương
Hai phương trình đgl tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm
Chú ý: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép biến đổi tương đương 
15'
· Xét các phép biến đổi sau:
a) x + = + 1
Û x + – = + 1 – Û x = 1
b) x(x – 3) = 2x Û x – 3 = 2
Û x = 5
H1. Tìm sai lầm trong các phép biến đổi trên?
Đ1. 
a) sai vì ĐKXĐ của pt là x ≠ 1
b) sai vì đã chia 2 vế cho x = 0
2. Phép biến đổi tương đương 
Định lí: Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà không làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đương:
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu thức;
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoạc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.
Kí hiệu: Ta dùng kí hiệu Û để chỉ sự tương đương của các phương trình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm phương trình hệ quả
10'
· Xét phép biến đổi:
 = x – 2 	(1)
Þ 8 – x = (x–2)2
Þ x2 –3x – 4 = 0	(2)
(Þ x = –1; x = 4)
H1. Các nghiệm của (2) có đều là nghiệm của (1) không?
Đ1. x = –1 không là nghiệm của (1)
3. Phương trình hệ quả
Nếu mọi nghiệm của pt f(x) = g(x) đều là nghiệm của pt f1(x) =g1(x) thì pt f1(x) =g1(x) đgl pt hệ quả của pt f(x) = g(x).
Ta viết f(x)=g(x)Þf1(x)=g1(x)
Chú ý: Pt hệ quả có thể thêm nghiệm không phải là nghiệm của pt ban đầu. Ta gọi đó là nghiệm ngoại lai.
Hoạt động 4: Củng cố
5'
Nhấn mạnh các phép biến đổi phương trình.
· Để giải một pt ta thường thực hiện các phép biến đổi tương đương.
· Phép bình phương hai vế, nhân hai vế của pt với một đa thức có thể dẫn tới pt hệ quả.
Khi đó để loại nghiệm ngoại lai ta phải thử lại các nghiệm tìm được hoặc đặt điều kiện phụ để được phép biến đổi tương đương.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Đọc trước bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:/ 09 / 2010
2 Tiết TC – Đại số
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Tuần 9
I- MỤC TIÊU:
- Tăng cường & củng cố lại các dạng phương trình cơ bản đã học ở lớp 9: pt bậc nhất, bậc 2 về phương pháp giải, các dạng đặc biệt thơng qua củng cố lý thuyết và bài tập.
II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT:
1) Phương trình bậc nhất: 
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
(1) cĩ nghiệm duy nhất 
(1) vơ nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
Khi phương trình ax + b = 0 được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn
2) Phương trình bậc hai:
 (2)
Kết luận
(2) cĩ hai nghiệm phân biệt 
(2) cĩ nghiệm kép 
(2) vơ nghiệm
3) Hệ thức Vi-et và các dạng đặc biệt của pt bậc hai:
* VI-ET: Nếu phương trình bậc hai cĩ hai nghiệm x1; x2 thì
Ngược lại nếu hai số u và v cĩ tổng u + v = S và u.v = P thì u và v là các nghiệm của phương trình: 
* DẠNG ĐẶC BIỆT:
1) a + b + c = 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm: 
2) a - b + c = 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm: 
* PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG: ax4 + bx2 + c = 0
Để giải phương trình ta đặt ẩn phụ t = x2 (ĐK: t 0) ta được phương trình :
at2 + bt + c = 0
III- BÀI TẬP:
Giải các phương trình sau
a) 	b) 
c) 	d) 
e) 	f) 
g) 	h) 
i) 	j) 
Ngày soạn: / 09 / 2010
Tiết 9 – Hình học
§2. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức. Qua bài học HS cần:
	- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của điểm và của véc tơ trên trục
	- Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véc tơ trên trục
	- Hiểu được k/n hệ trục toạ độ, toạ độ của véc tơ, của điểm trên hệ trục
	- Biết được biểu thức toạ độ của các phép tốn véc tơ, độ dài véc tơ và k/c giữa 2 điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác
2. Về kĩ năng
	- Xác định được toạ độ của điểm, của véc tơ trên trục, tính độ dài đại số của 1 véc tơ (trên trục) khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nĩ
	- Biết biểu diễn các điểm và các véc tơ bằng các cặp số trong hệ trục toạ độ. Ngược lại xác định được điểm A và khi biết toạ độ của chúng 
	- Biết tìm toạ độ các véc tơ khi biết toạ độ và số 
	- Biết sử dụng cơng thức tìm toạ độ trung điểm của 1 đường thẳng, toạ độ trọng tâm của 1 tam giác
3. Về tư duy
	Hiểu và bước đầu biết vận dụng cơng thức vào giải bài tập đơn giản liên quan đến toạ độ trên trục và trên hệ trục toạ độ
4. Về thái độ
	Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác trong tính tốn lập luận
II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học
1. Thực tiễn: HS đã biết về trục, hệ trục toạ độ đề các ở lớp 7
2. Phương tiện: Chuẩn bị các bảng biểu, phiếu học tập để treo hoặc trình chiếu, thước kẻ
III. Tiến trình dạy học và các hoạt động tình huống
	1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong giờ học
	2. Bài mới: TiÕt 1
HĐ1: Xây dựng k/n trục, toạ độ của điểm trên trục, độ dài đại số trên trục
HĐ của HS
HĐ của GV
- Ghi nhận kiến thức mới
- Nhận xét về và 
- Nhớ lại định lý ĐKCVĐ để 2 véc tơ cùng phương là?
- Ghi nhận toạ độ của 1 điểm trên trục
- Ghi nhận: K/n độ dài đại số của 1 véc tơ đối với 1 trục
- Nhận xét về:
 	+ cùng hướng ?
	+ ngược hướng ?
- Giới thiệu k/n trục toạ độ bằng hình vẽ minh hoạ
- Giới thiệu điểm gốc, kí hiệu trục: 
- Nếu lấy Yêu cầu HS nhận xét về và ?
- Từ đĩ suy ra: 
- Giới thiệu k/n toạ độ của 1 điểm trên trục (sgk)
- T2 nếu lấy duy nhất 
- Giới thiệu k/n độ dài đại số của , kí hiệu là: 
- Yêu cầu HS nhận xét 
Nếu cùng hướng 
Và nếu ngược hướng thì?
- Nếu 2 điểm lần lượt cĩ toạ độ là a,b thì 
HĐ2: Xây dựng k/n hệ trục toạ độ
HĐ của HS
HĐ của GV
- Trả lời hoạt động 1 (sgk)
- Ghi nhận kiến thức mới
- Yêu cầu HS thực hiện hoạt động 1 (sgk)
- vẽ hình minh hoạ 
- Giới thiệu ĐN: Hệ trục toạ độ (sgk)
+ Giới thiệu kí hiệu: gốc toạ độ, trục hồnh, trục tung, véc tơ đơn vị của 2 trục
- Vẽ hình minh hoạ 
HĐ3: Xây dựng cơng thức toạ độ của véc tơ đối với hệ trục toạ độ
HĐ của HS
HĐ của GV
- Thực hiện HĐ2 (sgk)
- Quan sát tranh vẽ minh hoạ
- Ghi nhận k/n toạ độ của véc tơ đối với hệ trục
- Nhận xét: 
- Thực hiện ví dụ: Tìm toạ độ các véc tơ: 
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ2 (sgk)
- Giới thiệu tranh vẽ minh hoạ, yêu cầu HS phân tích theo và ?
 ĐS: , 
- Giới thiệu tranh vẽ (hình 1-24 sgk)
- Giới thiệu toạ độ của véc tơ đ/v hệ trục oxy, kí hiệu: 
- Giới thiệu tung độ (y), hồnh độ (x)
- Yêu cầu HS nhận xét: và 
 , 1 véc tơ hồn tồn được xác định khi biết?
- VD: 1. Cho viết véc tơ theo véc tơ và ?
2. Tìm toạ độ 
HĐ4: Xây dựng cơng thức tìm toạ độ của điểm đối với hệ trục
HĐ của HS
HĐ của GV
- Ghi nhận k/n toạ độ của điểm đ/v hệ trục oxy, kí hiệu
- Làm bài tập
1. Tìm toạ độ A
2.Chọn đáp án đúng bài tập 4
- Ghi nhận 1 số chú ý hay mắc
- Giới thiệu toạ độ của điểm đ/v hệ trục oxy, kí hiệu: hay 
- Giới thiệu: Hồnh độ x, tung độ y
- Kết luận: 
- Giới thiệu chú ý (sgk)
- VD1: Cho tìm toạ độ điểm A?
- VD2: Bài tập 4 (sgk)
- Lưu ý một số sai lầm HS hay mắc
HĐ5: Rèn luyện kĩ năng (thơng qua hoạt động 3-sgk)
HĐ của HS
HĐ của GV
- Thực hiện HĐ3 (sgk)
- Giới thiệu tranh vẽ minh hoạ 
Tìm toạ độ các điểm A, B, C và biểu diễn các điểm các điểm , ?
- Hướng dẫn HS tìm toạ độ 1 điểm trên hệ trục và cách biểu diễn 1 điểm khi biết toạ độ trên hệ trục
HĐ6: Luyện tập c/m cơng thức liên hệ giữa toạ độ của véc tơ và toạ độ của điểm
HĐ của HS
HĐ của GV
- C/m cơng thức: 
- Ghi nhận cơng thức 
- Áp dụng tìm toạ độ 
- Cho , 
 Hãy c/m: ?
- Nếu 
- Mặt khác: 
- Từ đĩ ta cĩ cơng thức được c/m
- Giới thiệu cơng thức (sgk)
VD: Cho . Tìm toạ độ 
HĐ7: Củng cố tồn bài thơng qua phiếu học tập
	1. Tìm toạ độ của các véc tơ 
	a. 	b. 	c. 	d. 
	2. Cho .Tìm toạ độ các véc tơ: 
Qua bài học các em cần:
	+ Nắm được k/n trục, hệ trục toạ độ, biết tìm toạ độ của véc tơ, của 1 điểm trên trục và hệ trục toạ độ.
	+ Biết tìm toạ độ của 1 véc tơ khi biết toạ độ điểm đầu và điểm cuối
	3. Bài tập về nhà - Dặn dị
	- Học bài và làm các bài tập: 1, 2, 3, 4 (tr 26)
	- Đọc trước bài tiếp theo
Ngày soạn:/ 09 / 2010
Tiết TC – Hình học
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
TUẦN 9
I- MỤC TIÊU:
- Tăng cường các dạng bài tập cơ bản về hệ trục tọa độ. Thực hiện dạng bài tập: tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm
II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT:
1) Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm
Nếu A( xA ; yA) và B( xB ; yB) thì 
2) Cộng, trừ, nhân vectơ 
Cho 
Khi đĩ ta cĩ:
Từ đĩ, hai vectơ và cùng phương nếu cĩ 1 số k thỏa mãn :
 hay 
III- BÀI TẬP:
1) Dạng 1: Xác định tọa độ điểm và tọa độ vectơ trên mp tọa độ Oxy
VD1. Cho ba điểm A(- 1; 1) ; B(1 ; 3) ; C(- 2; 0). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
VD2. Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;0), N(2;2) và P(- 1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
VD3. Cho bốn điểm A(0 ; 1) , B(1 ; 3) , C(2 ; 7) , D(0 ; 3). Chứng minh hai đường thẳng AB và CD song song.
2) Dạng 2: Tìm tọa độ vectơ tổng, hiệu, tích
VD1. Cho . Tìm tọa độ các vectơ 
VD2. Tìm x để các cặp vectơ sau cùng phương:
a) 
b) 
c) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 9 (done).doc