Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 1 đến 8

Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 1 đến 8

1/ Về kiến thức

• Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo.

• Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.

 Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại).

2/ Về kỹ năng

• Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh đề.

• Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo.

• Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ.

• Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.

• Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại

3/ Về tư duy

• Hiểu được các khái niệm mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến

• Hiểu được điều kiện cần và điều kiện đủ.

• Hiểu được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.

4/ Về thái độ:

• Cẩn thận, chính xác.

• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.

 

doc 40 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 1 đến 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN 
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
 CẤP : TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
********************************************************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT
MÔN TOÁN
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2017-2018)
Lớp 10
Cả năm 105 tiết
Đại số 62 tiết
Hình học 43 tiết
Học kì I: 19 tuần (54 tiết)
32 tiết
22 tiết
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
30 tiết
21 tiết
TT
Nội dung 
Số tiết
Ghi chú
1
Mệnh đề. Tập hợp
Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp: hợp, giao, hiệu của hai tập hợp. Các tập hợp số. Số gần đúng và sai số.
10
Đại số 62 tiết
(trong đó có tiết kiểm tra và trả bài)
2
Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập và bổ túc về hàm số. Hàm số bậc hai và đồ thị. Hàm số y = ½x½.
8
3
Phương trình. Hệ phương trình
Đại cương về phương trình, hệ phương trình: các khái niệm cơ bản. Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. Phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
10
4
Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bất đẳng thức. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn. Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình quy về bậc hai.
15
5
Thống kê
Thống kê: Bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. Biểu đồ hình cột tần số, tần suất; đường gấp khúc tần số, tần suất; biểu đồ hình quạt. Số trung bình cộng, số trung vị và mốt. Phương sai và độ lệch chuẩn.
7
6
Góc lượng giác và công thức lượng giác
Góc và cung lượng giác, giá trị lượng giác của chúng. Công thức cộng. Công thức nhân đôi. Công thức biến đổi tích thành tổng. Công thức biến đổi tổng thành tích.
6
7
Vectơ
Vectơ. Tổng, hiệu hai vectơ. Tích vectơ với một số. Trục, hệ trục tọa độ. Toạ độ của điểm và toạ độ của vectơ.
13
Hình học
 43 tiết
(trong đó có tiết kiểm tra và trả bài)
8
Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng
Tích vô hướng của hai vectơ. ứng dụng vào tam giác (định lí cosin, định lí sin, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác, giải tam giác).
12
9
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Phương trình đường thẳng (phương trình tổng quát, phương trình tham số). Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. Khoảng cách và góc. Phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Elíp (định nghĩa, phương trình chính tắc, hình dạng).
12
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 1. §1. MỆNH ĐỀ 
 Ngày soạn: 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh 
1/ Về kiến thức
· Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mệnh đề kéo theo.
· Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ.
 Biết đuợc mệnh đề tương đương, ký hiệu (với mọi), (tồn tại).
2/ Về kỹ năng
· Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mệnh đề.
· Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo.
· Phát biểu được 1 định lý dưới dạng điều kiện cần và điều kiện đủ.
· Phát biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
· Phủ định được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại
3/ Về tư duy
· Hiểu được các khái niệm mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến 
· Hiểu được điều kiện cần và điều kiện đủ.
· Hiểu được mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
2/ Bài mới
HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời từng bức tranh một.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, đọc và trả lời tính đúng sai .
- Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung)
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Mđề. Mđề chứa biến
1. Mệnh đề
SGK. Thường k/h là A, B, C,P, Q, R,
 HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề
-Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh đề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đời sống ) 
Vdụ1.
- Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800 .
- 10 là sô nguyên tố.
- Em có thích học Toán không ?
HĐ : Thông qua việc phân tích ví dụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời tính đúng sai khi chưa thay n=, x=
- Trả lời tính đúng sai khi thay n=, x=
- Xét 2 câu sau:
P(n): “n chia hết cho 3”, n є N
Q(x): “x >=10”
- Hd xét tinh đúng sai,mđ chứa biến.
2. Mđề chứa biến
(SGK)
HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời:
- Nhận xét 
- 02 câu trả lời đúng của học sinh
HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nhận xét mệnh đề P và phủ định của P giống, khác nhau ?
- Ghi chọn lọc
- Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong SGK.
- Nhận xét P va pđ của P
(SGK)
HĐ 4: Học sinh nêu các mệnh đề phủ định của 1 mệnh đề.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài
- Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của 2 mđề trong SGK.
Những câu đúng của HS
- Chú ý : 77P = P
HĐ5 : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đọc vd 3
- Đọc ví dụ 4
- Ghi chọn lọc
- Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGk - Kn mđ kéo theo
- Tính đúng sai của mđ kéo theo khi P đúng, Q đ hoặc S.
- Ptích vd 4, ý 1
- Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ.
SGK
HĐ 6: Hoạt động dẫn đến khái niệm mệnh đề tương đương .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 7 SGK.
- Ghi hoặc không ghi kn mđề tương đương.
- Tìm theo yc của GV.
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 7
- Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng
- Vd 5, cho hs tìm P, Q
Ghi Tiêu đề bài 
IV/ Mđề đảo. Mđề tđg
SGK. 
- P => Q và Q => P đều đúng thì ta có mđ P ó Q, đọc là.
- Chú ý: Để kiểm tra
 P ó Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời
P => Q và Q => P .
 HĐ 7: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi 
- Ghi ngắn gọn
-Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh trước rồi đưa câu văn sau.
- Cách đọc các ký hiệu...
V/ Ký hiệu và 
Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, 
HĐ 8 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hđ 8, 9 ghi ra nháp 
- Gọi hs lên bảng trình bày
- Ghi những câu đúng và hay.
HĐ 9: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nghe và theo dõi
- Ghi công thức.
- Vd 8, SGK
- Phủ định mđ chứa 2 kh trên
- Cách tìm gtrị đ, s
- Ghi mẫu (công thức)
HĐ 10: Củng cố.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hs làm bài
- Gv yêu cầu hs lập các mđ phủ định, xét tính đúng sai của những mđề sau:
- Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng 
Với mọi x thuộc R, x2 + 1 > 0
Tồn tại số nguyên y, y2 - 1 = 0
3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10.
**********************************************************************
.
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 2. LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố khái niệm mệnh đề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mệnh đề tương đương
· C/m tính đúng sai các mệnh đề chứa ký hiệu (với mọi), (tồn tại).
Lập được mệnh đề phủ định
2/ Về kỹ năng
· Biết phát biểu mệnh đề dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ .
· Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại.
· Phát biểu mđ dùng ký hiệu với mọi và tồn tại.
3/ Về tư duy
· Hiểu và vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho mđ P: Với mọi x, │x│ < 5 ó x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý
Ghi Tiêu đề bài 
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
HĐ 2: Bài tập 3, 4
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, 4 bt 3; câu b,c bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
- Ghi bài tương tự
HĐ 3 : Bài tập 5, 6
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 3 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
- Ghi bài tương tự
HĐ 4: Bài tập 7
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi
-Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, d bt 7;.câu b, c bt 7.
- Cho hs dưới lớp nhận xét 
- Chỉnh sửa 
- Ghi bài tương tự
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Giải 1 số câu nhỏ
Câu e, d bt 15/SBT, trang 9
3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9.
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 3. §2. TẬP HỢP 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu đuợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau.
· Nắm khái niệm tập rỗng.
2/ Về kỹ năng
· Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, , .
· Biết các cách cho tập hợp .
· Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập hợp trong hình học.
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Khái niệm tập hợp
SGK. 
1. Tập hợp và phần tử
* a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A)
* b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A)
 HĐ 2: Cách cho tập h ... · Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
 * KIỂM TRA BÀI CỦ:
 	?1. Có bao nhiêu cách xác định một tập hợp . Cho vdụ ?
	?2. Thế nào là tập rỗng. Cho vdụ ?
?3. Tập A là con của tập B khi nào ?
?4. Tập A = B khi nào ?
Trong các tập hợp sau tập nào là con của tập nào ?
?5. Cho hai tập hợp: 
Hãy liệt kê hai tập hợp trên ?
	* Bài mới:
Tiết 4
* Hoạt động 1:Hs tiếp cận kiến thức k/n giao của hai tập hợp.
 + Phiếu học tập số 1: Cho hai tập hợp: 
 Liệt kê các phần tử của tập C là ước chung của 12 và 18 ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động đủa HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là giao của hai tập hợp A và B ?
?2. Tìm phần giao của hai tập hợp trong hình vẽ sau:
B
A
B
A
B
B
A
b) 
?1. Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp gồm các phần tử chung của chúng.
?2. Hs làm bài theo y/c của Gv.
I. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP:
* ĐN: Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu: .
Vậy: 
Minh họa: 
A
B
VD: 
II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:
* Hoạt động 2: Hs tiếp cận k/n hợp của hai tập hợp.
 + Phiếu học tập số 2: Cho hai tập hợp là hs giỏi toán hoặc văn của lớp 10E.
Tìm tập C là những bạn giỏi toán hoặc văn của lớp 10E ?
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
- Phát phiếu học tập chco hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
?1. Cho biết thế nào là hợp của hai tập hợp A và B ?
?2. Tìm phần hợp của hai tập hợp trong hình vẽ sau:
A
B
A
B
B
A
B
?1. Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv.
 Nội Dung:
	* ĐN: Hợp của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập A hoặc thuộc tập B.
Kí hiệu : 
A
B
* Minh họa:
VD:
Củng cố: . Cho hai tập hợp:
Tìm 
Bài tập 1: 
	+ Phát phiếu học tập số 1 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Nhóm 1 làm , nhóm 2 làm , nhóm 3 làm A\B, nhóm 4 làm B\A.
- Y/c Hs nhắc lại các k/n về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
- Gv: Tổng kết và đánh giá bài làm của hs.
Tiết 5
* Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp.
 + Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp:
Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ?
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS
Nội dung
- Phát phiếu học tập cho hs.
- Y/c hs trình bày và nhận xét.
- GV: Tổng kết đánh giá.
- Gv: Tập hợp thỏa mn điều kiện trrên đgl hiệu của hai tập hợp A và B.
?1. Thế no l hiệu của hai tập hợp A v B ?
A
B
A
B
A
?2. Tìm phần hiệu của hai tập hợp trong hình vẽ sau:
B
?1. Hiệu của hai tập hợp A v B l một tập hợp gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
?2. Hs làm theo y/c của Gv. 
III. HIỆU V PHẦN B CỦA HAI TẬP HỢP:
 Nội dung:
	* ĐN: Hiệu của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B.
Kí hiệu: .
	Vậy: 
	* Minh họa:
A
B
B
* Phần bù: thì đgl phần bù của B trong A. Kí hiệu: CAB
Vậy: CAB = A\B.
A
B
* CỦNG CỐ:
?1. Cho hai tập hợp:
Tìm 
* BÀI TẬP:
Bài 2: 
	+ Phát phiếu học tập số 2 cho hs.
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vờ
- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b, nhóm 3 làm câu c, nhóm 4 làm câu d.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
Hs thực hiện theo y/c của Gv.
Bài 4:
 + Phát phiếu học tập số 3 cho Hs
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của HS-Ghi vở
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Y/c cầu các nhóm trình bày và nhận xét.
- Gv: Tổng kết đánh giá bài làm của hs.
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 6. §4. CÁC TẬP HỢP SỐ 
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N*, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng.
· Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn.
2/ Về kỹ năng
· Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại
· Vận dụng được vào 1 số ví dụ.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học .
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện hđ 1 SGK.
- Suy nghĩ trả lời
- Hs tập biểu diễn 1 số trên trục số
- Ghi bài
- Yêu cầu HS tiến hành hđ 1
- Lấy thêm vdụ để hs hiểu các tập hợp số. Như cho 1 số bất kỳ, yêu cầu hs nó thuộc tập hợp số nào ?
- Mô tả tổng quát trên trục số
- Biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số đó.
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Các tập hợp đã hoọ
SGK. 
1. Tập hợp các số tự nhiên, N (lưu ý N*)
2. Tập hợp các số nguyên , Z
3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q
4. Tập hợp các số thực , R
 HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Chia vở thành 02 cột
- Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới dạng đặc trưng và đuợc mô tả trên trục số 
II/ Các tập hợp con thường dùng của R
SGK. 
Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2 không є (2; 4] 
- Ký hiệu và cách đọc dương, âm vô cùng ,
HĐ 3 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Thực hiện ví dụ .
- Ghi bài
- Yêu cầu HS dùng các ký hiệu khoảng , đoạn để viết lại các tập hợp đó.
- Biểu diễn trên trục số
- A giao B; B giao C; C giao D, tương tự đối với hợp
Ví dụ: Cho các tập hợp 
A = {x є R / -5<=x<=4}
B = {x є R / -7<=x<3}
C = {x є R / x > -2}
D = {x є R / x < 7}
3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18.
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 7. LuyÖn TËp
I.Môc tiªu
1.KiÕn thøc
 	HiÓu ®­îc c¸c ký hiÖu 
HiÓu ®­îc c¸c tËp con cña tËp hîp sè thùc
2.VÒ kỹ n¨ng.
RÌn luyÖn kû n¨ng t×m tËp hîp con cña tËp hîp sè thùc
C¸ch t×m giao hîp cña c¸c tËp con
3.VÒ t­ duy.
-HiÓu ®­îc kh¸i niÖm tËp hîp.
-C¸ch chuyÓn ®æi mét tËp hîp tõ c¸ch x¸c ®Þnh nµy ®Õn c¸ch x¸c ®Þnh kh¸c.
4.VÒ th¸i ®é.
-CÈn thËn, chÝnh x¸c
-X©y dùng bµi mét c¸ch tù nhiªn chñ ®éng.
-To¸n häc b¾t nguån tõ thùc tiÔn.
II.Ph­¬ng tiÖn day häc
1.Thùc tiÔn.
§· häc tËp hîp ë c¸c líp d­íi.
2.Ph­¬ng tiÖn.
ChuÈn bÞ h×nh vÏ 
III.Ph­¬ng ph¸p
Ph­¬ng ph¸p gîi më vÊn ®¸p th«ng qua c¸c ho¹t ®éng ®iÒu khiÓn t­ duy.
IV.TiÕn tr×nh bµi gi¶ng.
1. Ổn ®Þnh líp.
2.Néi dung
Ho¹t ®éng 1:
¤n tËp kiÕn thøc cò
Ho¹t ®éng cña GV
H§ cña HS
Nªu ®Þnh nghÜa c¸c tËp con cña tËp hîp sè thùc?
Nªu mèi quan hÖ bao hµm cña c¸c tËp sè ®· häc?
Nªu vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè
VÏ biÓu ®å Ven
Ho¹t ®éng 2:
 Hîp cña hai tËp con
C¸ch t×m hîp cña hai tËp hîp?
C¸ch t×m hîp cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè?
[-3;1) (0;4]
(0;2] [-1;1)
(-2;15) (3;+)
(-1;) [-1;2)
(-;1) (-2;+)
Nh¾c l¹i §N vÒ hîp cña hai tËp hîp.
X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè
Ho¹t ®éng 3:
Giao cña hai tËp con cña sè thùc
C¸ch t×m giao cña hai tËp hîp?
C¸ch t×m giao cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè?
2.
a) (-12;3] [-1;4];
b) (4;7) (-7;-4)
c) (2;3) [3;5)
d) (-;2] [-2;+) 
 Nh¾c l¹i §N vÒ giao cña hai tËp hîp.
X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè
Ho¹t ®éng 4:
HiÖu cña hai tËp con cña sè thùc
C¸ch t×m hiÖu cña hai tËp hîp?
C¸ch t×m hiÖu cña hai tËp con cña sè thùc vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè?
3.
a) (-2;3)\(1;5)
b) (-2;3)\[1;5)
c) R\(2;+)
d) R\(-;3]
Nh¾c l¹i §N vÒ hiÖu cña hai tËp hîp.
X¸c ®Þnh c¸c t©p hîp ®ã vµ biÓu diÔn chóng trªn trôc sè
Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
 §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ (ppct: Tiết 7, 8)
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức
· Biết khái niệm số gần đúng, sai số.
2/ Về kỹ năng
· Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xáccho truớc.
· Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. 
Chia nhóm
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Sử dụng giá trị gần đúng, số gần đúng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 4 nhóm hs thực hiện vd 1 SGK.
- Tính toán, trả lời
- Yêu cầu 4 nhóm HS tiến hành vd 1; lấy các giá trị 3,1; 3, 14; 3,141; 3,1415
- Cho các nhóm ll trả lời.
- Cho hs tiến hành hđ 1
Ghi Tiêu đề bài 
I/ Số gần đúng
SGK. 
* Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận được các số gần đúng.
 HĐ 2: Sai số tuyệt đối của 1 số gần đúng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- So sánh
- Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 nhóm ở trên, hs rút ra kq gần với 
4Π nhất.
Đi đến kn sai số tuyệt đối của 1 sgđ
II/ Sai số tuyệt đối
1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ
SGK. 
 HĐ 3: Độ chính xác của 1 số gần đúng.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- So sánh
- 04 nhóm Tiến hành hđ 2
- Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 nhóm ở trên, hs rút ra số cận trên
- Đi đến kn độ chính xác của 1 sgđ
- HD thực hiện hđ 2
- Cho từng nhóm phát biểu, so sánh
II/ Sai số tuyệt đối
1. Sai số tuyệt đối của 1 sgđ
SGK
2. Độ chiíh xác của 1 số gần đúng
SGK. 
* Chý ý: Sai số tương đối =sstuyệt đối/IaI
HĐ 4: Quy tròn số gần đúng 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy nhắc tại chỗ 
- Làm ví dụ
- Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc làm tròn số
- Tiến hành 1 vài ví dụ
- Độ chính xác ngang hàng nào thì bỏ từ hàng đó về sau và tiến hành làm tròn số theo quy tắc
- 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1
III/ Quy tròn số gần đúng
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số
SGK
2. Cách viết số quy tròn của sgđ căn cứ vào độ chính xác cho trước
SGK 
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm bt trên giấy nháp.
- Thảo luận theo nhóm khi dùng MTBT (chia sẻ kiến thức)
- Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 
- Đại diện các nhóm chuẩn bị trình bày các bt sử dụng MTBT
3/ BTVN: 
Bt ôn chương I trang 24-25.
Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích
Gi¸o ¸n 10,11,12 so¹n theo s¸ch chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 
 §óNG THEO S¸CH CHUÈN KIÕN THøC MíI 
LI£N HÖ §T 0168.921.86.68
Gi¸o ¸n 10,11,12 so¹n theo s¸ch chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 
 §óNG THEO S¸CH CHUÈN KIÕN THøC MíI 
LI£N HÖ §T 0168.921.86.68
Gi¸o ¸n 10,11,12 so¹n theo s¸ch chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 
 §óNG THEO S¸CH CHUÈN KIÕN THøC MíI 
LI£N HÖ §T 0168.921.86.68
Gi¸o ¸n 10,11,12 so¹n theo s¸ch chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng 
 §óNG THEO S¸CH CHUÈN KIÕN THøC MíI 
LI£N HÖ §T 0168.921.86.68

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_10_tiet_1_den_8.doc