Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 9 đến 16 - Trần Văn Phương

Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 9 đến 16 - Trần Văn Phương

Kiến thức:

- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.

- Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.

- Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.

 Kĩ năng:

- Biết tìm miền của các hàm số đơn giản.

- Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.

- Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.

 

doc 15 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Đại số Lớp 10 - Tiết 9 đến 16 - Trần Văn Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 05. Tiết PPCT:	09	Bàøi 1: HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
	Kĩ năng: 
Biết tìm miền của các hàm số đơn giản.
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Sách giáo khoa. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Nêu một vài loại hàm số đã học?
	Đ. Hàm số y = ax+b, y = ax2 .
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số
· Xét bảng số liệu về thu nhập bình quân đàu người từ 1995 đến 2004: (SGK)
H1. Nêu tập xác định của h.số
H2. Nêu các giá trị tương ứng y của x và ngược lại?
· Tập các giá trị của y đgl tập giá trị của hàm số.
H3. Cho một số VD thực tế về h.số, chỉ ra tập xác định của hàm số đó
· HS quan sát bảng số liệu. Các nhóm thảo luận thực hiện yêu cầu.
Đ1. D={1995, 1996, , 2004}
Đ2. Các nhóm đặt yêu cầu và trả lời.
Đ3. Các nhóm thảo luận và trả lời.
I. Ôn tập về hàm số
Nếu với mỗi giá trị của x Ỵ D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y Ỵ R thì ta có một hàm số.
Ta gọi x là biến số, y là hàm số của x.
Tập hợp D được gọi là tập xác định của hàm số.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Cách cho hàm số
· GV giới thiệu cách cho hàm số bằng bảng và bằng biểu đồ. Sau đó cho HS tìm thêm VD.
· GV giới thiệu qui ước về tập xác định của hàm số cho bằng công thức.
H1. Tìm tập xác định của hàm số: 	a) f(x) = 
	b) f(x) = 
· GV giới thiệu thêm về hàm số cho bởi 2, 3.. công thức.
y = f(x) = /x/ = 
· Các nhóm thảo luận
– Bảng thống kê chất lượng HS.
– Biểu đồ theo dõi nhiệt độ.
Đ1. 
a) D = [3; +¥)
b) D = R \ {–2}
2. Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
D = {xỴR/ f(x) có nghĩa}
Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba,  công thức.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về Đồ thị của hàm số
H1. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = f(x) = x + 1
b) y = g(x) = x2
H2. Dựa vào các đồ thị trên, tính f(–2), f(0), g(0), g(2)?
Đ2. 	f(–2) = –1, f(0) = 1
	g(0) = 0, g(2) = 4
3. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định trên tập D là tập hợp các điểm M(x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ với mọi xỴD.
· Ta thường gặp đồ thị của hàm số y = f(x) là một đường. Khi đó ta nói y = f(x) là phương trình của đường đó.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh các khái niệm tập xác định, đồ thị của hàm số.
· Câu hỏi: Tìm tập xác định của hàm số: f(x) = , 
g(x) = ?
·
Df = R,	Dg = R \ {–1, 1}
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1a, 1c, 2 SGK.
Đọc tiếp bài “Hàm số”
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 05. Tiết PPCT:	10	 Bàøi 1: HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số.
Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ.
Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ.
	2.Kĩ năng: 
Biết tìm miền xác định của các hàm số đơn giản.
Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Biết vận dụng kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa các đối tượng thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. Hình vẽ minh hoạ.
	2.Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. 
 Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Tìm tập xác định của hàm số: f(x) = ?
	Đ. D = (; + ¥)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sự biến thiên của hàm số
· Cho HS nhận xét hình dáng đồ thị của hàm số: y = f(x) = x2 trên các khoảng (–¥; 0) và (0; + ¥).
· GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên.
· 
Trên (–¥; 0) đồ thị đi xuống,
Trên (0; + ¥) đồ thị đi lên.
II. Sự biến thiên của hàm số
1. Ôn tập
Hàm số y=f(x) đgl đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)<f(x2)
Hàm số y=f(x) đgl nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu:
"x1, x2Ỵ(a;b): x1<x2
	Þ f(x1)>f(x2)
2. Bảng biến thiên
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chẵn, lẻ của hàm số
· Cho HS nhận xét về tính đối xứng của đồ thị của 2 hàm số:
y = f(x) = x2 và y = g(x) = x
H1. Xét tính chẵn lẻ của h.số:
a) y = 3x2 – 2
b) y = 
· Các nhóm thảo luận.
– Đồ thị y = x2 có trục đối xứng là Oy.
– Đồ thị y = x có tâm đối xứng là O.
Đ1. a) chẵn	b) lẻ
III. Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với "xỴD 
thì –xỴD và f(–x)=f(x).
Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với "xỴD 
thì –xỴD và f(–x)=– f(x).
· Chú ý: Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc là hàm số lẻ.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
Hoạt động 3: Củng cố
* Cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng:
* Cách vẽ đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ:
Câu hỏi:
1) Chứng tỏ hàm số y = luôn nghịch biến với mọi 
x ≠ 0
2) Xét tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = x3.
1) Xét 2 khoảng (–¥;0) và (0;+¥)
2) Hàm số lẻ.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4 SGK.
Đọc trước bài “Hàm số y = ax + b”.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 06. Tiết PPCT:	11	Bàøi 2: HÀM SỐ Y = AX + B
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = |x|. 
Biết được đồ thị hàm số y = |x| nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Dạng 1: Xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số y = b; y = | x | .
	2.Kĩ năng: 
Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Vẽ được đồ thị hàm số y = b, y = |x|.
Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập. Hình vẽ minh hoạ.
	2.Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi, dụng cụ vẽ hình. 
	Đọc bài trước. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) =. Tính f(0), f(–1)?
	Đ. .
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về Hàm số bậc nhất.(Đọc thêm).
· Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
a>0
H1. Cho hàm số: f(x) = 2x + 1. So sánh: f(2007) với f(2005)?
H2. Vẽ đồ thị các hàm số:
a) y = 3x + 2	
b) y = –
· Các nhóm thảo luận, lần lượt trình bày.
a<0
Đ1. a = 2 > 0 
Þ f(2007)>f(2005)
I. Ôn tập về Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên:
x
-¥ +¥ 
y=ax+b
(a>0)
 +¥ 
-¥ 
x
-¥ +¥ 
y=ax+b
(a<0)
+¥ 
 -¥
Đồ thị:
Hoạt động 2: Tìm hiểu hàm số y = |x|
H1. Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối ?
H2. Nhận xét về chiều biến thiên của hàm số?
H3. Nhận xét về tính chất chẵn lẻ của hàm số?
Đ1.
y=
Đ2. 
+ đồng biến trong (0; +¥)
+ nghịch biến trong (–¥; 0)
Đ3. Hàm số chẵn Þ đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
III. Hàm số y = /x/
Tập xác định: D = R.
Chiều biến thiên: 
Đồ thị 
Hoạt động 3: Luyện tập Xác định – Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
· GV hướng dẫn cách giải
· Các nhóm thảo luận, trình bày.
1. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:
a) Đi qua hai điểm A(0 ; - 5) và B(3 ; 1).
b) Đi qua điểm P( 2 ; 5) và song song với đường thẳng y = 6x + 9.
2. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y = 2x – 3 b) y = | 2x – 5 |
Hoạt động 4: Củng cố 
· Nhấn mạnh tính chất của đường thẳng y = ax + b (cho HS nhắc lại):
– Hệ số góc
– Vị trí tương đối của 2 đường thẳng 
– Tìm giao điểm của 2 đường thẳng.
· Các nhóm thảo luận, trình bày.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1d, 2a, 3, 4a SGK.
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 06. Tiết PPCT:	12	 LUYỆN TẬP HÀM SỐ Y = AX + B
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = | x |, tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị.
Dạng 1: Xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số y = b; y = | x | .
	2.Kĩ năng: 
Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số đã học.
Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho trước.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập.
	2.Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi. 
 Làm bài tập ở nhà. Ôn tập kiến thức đã học về hàm số bậc nhất.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt độ ... 
b) y = – + 7
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng Xác định phương trình của đường thẳng 
H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị của hàm số?
· Cho HS nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
H2. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đường thẳng ?
Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình của hàm số.
a) a = –5, b = 3
b) a = –1, b = 3
c) a = 0, b = –3
Đ2. Toạ độ thoả mãn phương trình của đường thẳng .
a) y = 2x – 5
b) y = –1
2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm:
a) A(0; –3), B(; 0)
b) A(1; 2), B(2; 1)
c) A(15; –3), B(21; –3)
3. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng:
a) Đi qua A(4;3), B(2;–1)
b) Đi qua A(1;–1) và song song với Ox.
Hoạt động 3: Luyện tập kĩ năng Vẽ đồ thị của các hàm số liên quan
H1. Nêu cách tiến hành?
Đ1. Vẽ từng nhánh.
4. Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) y = | 2x – 4 |
b) y= 
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhắc lại cách giải các dạng toán.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài “Hàm số bậc hai”
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 07. Tiết PPCT:	13	Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
	2.Kĩ năng: 
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.
Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các điều kiện cho xác định.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập. Hình vẽ minh hoạ.
	2.Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H. Cho hàm số y = x2. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số?
	Đ. D = R. Hàm số chẵn.
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại các Kết quả đã biết về hàm số y = ax2
H1. Biến đổi biểu thức:
ax2 + bx + c
H2. Nhận xét vai trò điểm I ?
Đ1. y = ax2 + bx + c
 = a+ 
Đ2. Điểm I là đỉnh.
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
y = ax2 + bx + c (a ≠ 0)
1. Nhận xét:
 y = ax2 + bx + c 	(a≠0)
· y = ax2 + bx + c
 = a+ 
· I( –;) thuộc đồ thị.
· a>0 Þ I là điểm thấp nhất
· a<0 Þ I là điểm cao nhất
Hoạt động 2: Tìm hiểu Quan hệ giữa các đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2
H1. Nếu đặt 
thì hàm số có dạng như thế nào?
· Minh hoạ đồ thị hàm số:
	y = x2 – 4x – 2
Đ1. Y = aX2
2. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a≠0) là một đường parabol có đỉnh I( –;), có trục đối xứng là đường thẳng x = –. 
Parabol này quay bề lõm lên trên nếu a>0, xuống dưới nếu a<0.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai
· GV gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
H1. Vẽ đồ thị hàm số:
	a) y = x2 – 4x –3
	b) y = –x2 + 4x +3
3. Cách vẽ
1) Xác định toạ độ đỉnh 
	I( –;)
2) Vẽ trục đối xứng x =– 
3) Xác định các giao điểm của paranol với các trục toạ độ.
4) Vẽ parabol
Hoạt động 4: Tìm hiểu chiều biến thiên của hàm số bậc hai
· GV hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của hàm số bậc hai dựa vào đồ thị các hàm số minh hoạ.
· Nếu a > 0 thì hàm số
+ Nghịch biến trên 
+ Đồng biến trên 
· Nếu a < 0 thì hàm số
+ Đồng biến trên 
+ Nghịch biến trên 
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Hoạt động 5: Củng cố
· Nhắc lại các tính chất của hàm số bậc hai.
· Các nhóm thảo luận, trả lời các câu hỏi.
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4 SGK
Đọc tiếp bài “Hàm số bậc hai”
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 07. Tiết PPCT:	14	LUYỆN TẬP HÀM SỐ BẬC HAI 
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Dạng 1: Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
Dạng 2: Tìm phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một số điều kiện xác định.
	2.Kĩ năng: 
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai.
Tìm được phương trình của parabol khi biết một số điều kiện xác định.	
3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập. Hình vẽ minh hoạ.
	2.Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số?
	Đ. I(0; 4). (D): x = 0.
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập Xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai
· Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số.
H1. Để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai, ta dựa vào các yếu tố nào?
· Các nhóm thực hiện yêu cầu
Đ1. Hệ số a và toạ độ đỉnh
Đồng biến
Nghịch biến
a
(–¥; –1)
(–1; +¥)
b
(0; +¥)
(–¥; 0)
c
(–¥; 2)
(2; +¥)
d
(1; +¥)
(–¥; 1)
Ví dụ:
Xác định chiều biến thiên của hàm số: 
a) y = –x2 – 2x + 3
b) y = x2 + 1
c) y = –2x2 + 4x – 3
d) y = x2 – 2x
Hoạt động : Luyện tập Xác định parabol
H1. GV hướng dẫn HS cách làm.
H2. GV hướng dẫn HS cách làm.
Đ1.
y = 2x2 +3x – 5
y = 2x2 +4x +7
y = 2x2 - 4x + 4
Đ2.
Aêng-ten chảo parabol nằm úp: 
Aêng-ten chảo parabol nằm ngửa: 
Ví dụ:
1. Xác định hàm số bậc hai 
y = 2x2 + bx + c , biết:
a)Đi qua hai điểm A(1 ;0) và B(2 ;9).
b)Có đỉnh I(-1;5)
c)Có trục đối xứng x = 1 và cắt trục tung tại điểm M(0;4).
2. Một chiếc ăng-ten chảo parabol có chiều cao
h = 0,5 m và đường kính 
d = 4 m. Ở mặt cắt qua trục ta được một parabol dạng 
y = ax2 .Hãy xác định hệ số a.
Hoạt động 3: Luyện tập Khảo sát hàm số bậc hai
· Cho mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu:
– Tìm tập xác định
– Tìm toạ độ đỉnh
– Xác định chiều biến thiên
– Xác định trục đối xứng
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ.
– Vẽ đồ thị
– Dựa vào đồ thị, xác định x để y 0
· Các nhóm thực hiện
Ví dụ:
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số:
	y = –x2 + 4x – 3
Bài tập về nhàï:
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số: 
y = –3x2 – 2x + 5
y = x2 – 2x + 1
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập 8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12 ôn tập chương II. 
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 08. Tiết PPCT:	15	 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu và nắm được tính chất của hàm số, miền xác định, chiều biến thiên.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số bậc nhất, bậc hai. Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của chúng.
	Kĩ năng: 
Vẽ thành thạo các đường thẳng dạng y = ax+b bằng cách xác định các giao điểm với các trục toạ độ và các parabol y = ax2+bx+c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác.
Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đường thẳng và parabol.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập. Hệ thống bài tập ôn tập.
	Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi. Ôn tập kến thức chương II.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập Tìm tập xác định của hàm số
H1. Nhắc lại định nghĩa tập xác định của hàm số? Nêu điều kiện xác định của mỗi hàm số?
· Cho mỗi nhóm tìm tập xác định của một hàm số.
Đ1. D = {xỴR/ f(x) có nghĩa}
a) D = [–3; +¥) \ {–1}
b) D = 
c) D = R
1. Tìm tập xác định của hàm số
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 2: Luyện tập Khảo sát sự biến thiên của hàm số
H1. Nhắc lại sự biến thiên của hàm số bậc nhất và bậc hai?
· Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số.
Đ1. 
a) nghịch biến trên R
b) y = = /x/
+ x ≥ 0: đồng biến
+ x < 0: nghịch biến
c) + x ≥ 1: đồng biến
+ x < 1: nghịch biến
d) + x ≥ : nghịch biến
+ x < : đồng biến
2. Xét chiều biến thiên của hàm số
a) y = 4 – 2x
b) y = 
c) y = x2 – 2x –1
d) y = –x2 + 3x + 2
Hoạt động 3: Luyện tập Vẽ đồ thị của hàm số
H1. Nhắc lại dạng đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai?
· Cho mỗi nhóm vẽ đồ thị của một hàm số.
Đ1.
3. Vẽ đồ thị của các hàm số ở câu 2
Hoạt động 4: Luyện tập Xác định hàm số
H1. Nêu điều kiện để một điểm thuộc đồ thị hàm số?
H2. Nêu công thức xác định toạ độ đỉnh của parabol?
Đ1. Toạ độ thoả mãn phương trình hàm số.
4) Þ a = –1; b = 4
Đ2. I
5a) Û 
b) Û 
4. Xác định a, b biết đường thẳng y = ax + b qua hai điểm A(1; 3), B(–1; 5)
5. Xác định a,b,c, biết parabol y = ax2+bx + c:
a) Đi qua ba điểm A(0;–1), B(1;–1), C(3;0).
b) Có đỉnh I(1; 4) và đi qua điểm D(3; 0)
Hoạt động 5: Củng cố
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại
Chuẩn bị kiểm tra 45’ - chương I, II.
Tuần 08. Tiết PPCT:	16	 KIỂM TRA 45’. CHƯƠNG I - II
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, sai số.
Củng cố các kiến thức về hàm số: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai.
	2.Kĩ năng: 
Thực hiện các phép toán về mệnh đề, tập hợp.
Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	2.Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I - II.
III. TỔ CHỨC KIỂM TRA

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_dai_so_lop_10_tiet_9_den_16_tran_van_phuong.doc