Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 1: Véc tơ và các phép toán véc tơ

Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 1: Véc tơ và các phép toán véc tơ

Tiết soạn: 01

Tên chủ đề: Véc tơ và các phép toán véc tơ

I, Mục tiêu:

1, Về kiến thức:

- Nắm vững các khái niệm về véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.

2, Về kỹ năng:

 - Biết cách xác định một véc tơ.

 - Dựng một véc tơ bằng một véc tơ cho trước.

 - Chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau

3, Về tư duy

 - Phát triển khả năng tư duy lô gíc.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1546Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn 10 NC tiết 1: Véc tơ và các phép toán véc tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: 16/09/2007 Ngày giảng:19/09/2007
Tiết soạn: 01
Tên chủ đề: Véc tơ và các phép toán véc tơ
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm về véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
2, Về kỹ năng:
	- Biết cách xác định một véc tơ.
	- Dựng một véc tơ bằng một véc tơ cho trước.
	- Chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau 
3, Về tư duy
	- Phát triển khả năng tư duy lô gíc.
4, Về thái độ:
	- Nghiêm túc, chú ý nghe giảng.
	- Ghi chép bài đầy đủ, hăng hái tham gia vào các hoạt động học tập.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn:
	- HS Đã được học kiến thức cơ bản về véc tơ.
2, Phương tiện:
	Thày: GA, SGK, TLTK, các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
	- Trò: Vở ghi, SGK, Đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:
	- Dạy học nêu vấn đề kết hợp đàm thoại gợi mở.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các tình huống dạy học:
Tình huống 1: Kiểm tra kiến thức cũ. (HĐ 1)
Tình huống 2: Củng cố các KN ( HĐ 2)
Tình huống 3: Rèn luyện khả năng CM hình học véc tơ. (HĐ 3, 4).
Tình huống 4: Củng cố kiến thức. (HĐ 5)
	B, Tiến trình bài dạy:
	1, Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hoạt động 1:
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
a, Nêu ĐN hai vtơ bằng nhau?
b, Trong hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BC. Hãy xác định hai cặp vt là: cùng hướng, ngược hướng và bằng nhau?
- SGK trang: 
- Các cặp vtơ cùng phương:
 Các cặp vtơ cùng hướng:
 Các cặp vtơ bằng nhau:
3đ
7đ
	2, Nội dung bài giảng:
Hoạt động 2:
Bài tập 1: Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BE và CD; AN cắt BD tại F. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Treo hình vẽ bài tập số 1 và bảng phụ.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- GV nhận xét đánh giá và sử lỗi (Nếu có).
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được giao.
- Từng nhóm cử đại diện trình bày kết quả.
Hình vẽ và bảng phụ:
A, Cùng hướng
B, Ngược hướng
C, Bằng nhau
D, Cùng phương
Hoạt động 3.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác. Kéo dài GM một đoạn MD=GM.
a. Chứng minh: 
b. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau.
c. Tìm trên hình vẽ các cặp véc tơ có độ dài bằng nhau và có hướng ngược nhau.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS vẽ hình BT2.
- Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát hiện PP giải.
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được giao
Hoạt động 4.
Bài tập 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròng tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác, AH cắt BC tại I và cắt đường tròn tâm O tại M khác A.
	a. Chứng minh: .
	b. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh: và cùng phương.
	c. HK cắt đường tròn tại D Chứng minh: .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS vẽ hình BT3.
- Phân tích đề bài, gợi ý cho HS phát hiên PP giải.
a. Để chứng minh: ta cần chứng minh điều gì?
Gợi ý (HI=IM).
b. Để chứng minh: và cùng phương ta cần chứng minh điều gì?
Gợi ý: AH//OK.
c. Để chứng minh: ta cần chứng minh điều gì?
Gợi ý:CM tứ giác BDCH là hình bình hành.
- GV nhận xét đánh giá và sử lỗi (Nếu có).
- Nghe hiểu nhiệm vụ được giao.
- Các nhóm thực hiện yêu cầu nv được giao.
3, Củng cố toàn bài:
	Hoạt động 5.
- Nhắc lại cho HS nắm vững PP chứng minh hai véc tơ: Cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
	4, Giao bài tập về nhà:
	- Yêu cầu HS ôn kỹ nắm vững lý thuyết.
	- Giải bài tập trong SBT HH10 (ban KHTN).

Tài liệu đính kèm:

  • docCde_01.doc