Giáo án Tự chọn 10: Tiết 1 đến 10

Giáo án Tự chọn 10: Tiết 1 đến 10

T1 : ÔN TẬP VÉC TƠ (t1)

I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.

- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.

 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh một bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.

 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.

 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.

II- CHUẨN BỊ:

 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.

 HS: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhóm.

 

doc 20 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1701Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn 10: Tiết 1 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T1 : ÔN TẬP VÉC TƠ (t1)
NS; 20/8/16
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh một bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp:
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định hướng.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau: 
1) và 	2) và 	3) và 
4) và 	5) và 	6) và 
7) và 	8) và 	9) và 
10) và 	11) và 	1) và 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau .
Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
Dựng các véctơ và bằng 
CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore.
4,Củng cố : Các ĐN
5, HDVN: làm bt :Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các vevtơ và .
 Tổ kiểm tra
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP.
NS : 01/09/16
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 1- Về kiến thức: Hieåu ñöôïc khaùi nieäm tập hợp, taäp hôïp rỗng , taäp con , hai taäp hôïp baèng nhau.
 2- Kyõ naêng: + Söû duïng ñuùng caùc kyù hieäu Ø
 + Bieát bieåu dieãn taäp hôïp baèng caùc caùch :lieät keâ caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp hoaëc chæ ra tính chaát ñaëc tröng cuûa taäp hôïp.
 +Vaän duïng caùc khaùi nieäm taäp con , hai taäp hôïp baèng nhau vaøo giaûi baøi taäp.
 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: Ôn lại kiến thức đã học về tập hợp.
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp: 
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm tất cả các tập hợp X sao cho {1; 2} Ì X Ì {1, 2, 3, 4, 5}.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tập hợp con.
Hoạt động 2: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có bao nhiêu tập con gồm ba phần tử của A, trong đó có phần tử 0?
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tập hợp con.
- GV hướng dẫn học sinh làm theo hai cách: liệt kê tất cả các tập hợp thỏa yêu cầu đề bài và tính toán, phân tích để học sinh thấy được sự khác nhau và tiện lợi của mỗi cách giải trên.
Hoạt động 3: Trong các trường hợp sau, hỏi có A = B không?
	a) A = R+, B là mỗi số thực ³ giá trị tuyệt đối của chính nó.
b) A = R+, B là mỗi số thực £ giá trị tuyệt đối của chính nó. 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- GV hướng dẫn học sinh cách chứng minh hai tập hợp bằng nhau.
Hoạt động 3: CMR: a) A Ì B Û A \ B = Ø; b) A \ B = A Û A Ç B = Ø.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời củng cố các phép toán tập hợp.
4- Củng cố: 
Nhắc lại khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Cách chứng minh hai tập hợp bằng nhau. 
5- HDVN: 
HS tham khảo.
 Tổ kiểm tra
T3 : ÔN TẬP VÉC TƠ (t2)
NS; 06/9/16
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.
- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.
 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
 3- Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:
 a) 	b) 	c) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ)
Hoạt động 2: Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm MN . Chứng minh rằng: 
	a) 	 b) 
	c) 	d) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
Hoạt động 3: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tính độ dài các vevtơ và 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.
4- Củng cố: 
Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm.
5- HDVN: BT còn lại.
 Tổ kiểm tra
Tiết 4: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP, TẬP HỢP SỐ.
NS: 15/9/16
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
 1- Về kiến thức: 
- Vận dụng thành thạo các phép toán hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp đó.
 2- Kyõ naêng: 
 +Vaän duïng caùc kt vaøo giaûi baøi taäp.
 3- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ: 
 - GV: giáo án, SGK, bảng phụ.
 - HS : Ôn tập về tập hợp 
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ học sinh lên bảng làm các bài tập cho thêm.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho A, B Ì E. Gọi . CMR:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lên bảng thực hiện lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời củng cố các phép toán tập hợp sơ đồ Ven.
Hoạt động2: Cho các tập hợp A = [-10; 4); B = (-1; 7); C = (-¥; 11]. Thực hiện các phép toán tập hợp sau đây và biểu diễn trên trục số: A È B; A Ç B; A \ B; B \ A; 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lên bảng thực hiện lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời củng cố các phép toán tập hợp sơ đồ Ven.
Hoạt động 3: Biểu diễn các tập hợp A Ç B, A È B, A \ B, , trên trục số, biết:
	a) A = (- 2; 5]; B = [- 5; 9);	b) A = (- ¥; 7), B = [-1; = + ¥)
	c) A = [1; + ¥), B = (- 3; 7);	d) A = (- ¥; -5), B = [-3; 11]
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Lên bảng trình bày lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm các phép toán tập hợp và cách biểu diễn một tập hợp con của R trên trục số.
- GV hướng dẫn học sinh và sửa sai khi cần.
4- Củng cố: 
Nhắc lại khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Cách chứng minh hai tập hợp bằng nhau. 
Thực hiện các phép toán tập hợp, cách biểu diễn các tập hợp con của R trên trục số.
5-HDVN: BT Sách bt 
 Tổ kiểm tra
T5 : ÔN TẬP VÉC TƠ (t3)
NS; 22/9/16
I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	 1- Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu rõ phép nhân véc tơ với một số. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép nhân véc tơ với một số.
- Các công thức về trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
 2- Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
 3- Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
 4- Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
 GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: Ôn lại kiến thức đã học về véc tơ.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1-Ổn định lớp:
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:
	a) 	b) 	c)	d) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực.
- Nếu thì hai vectơ và cùng phương.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả : 
a) 
b) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- N ... i:
Hoạt động1: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . 
a) Tính theo với 
b) Tính theo với 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- chính xác hóa bài làm của hs.
Hoạt động2: Cho Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. 
a) Gọi N là trung điểm BM. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ 
b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các véctơ 
	 theo hai vectơ 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- chính xác hóa bài làm của hs
Hoạt động 3: Cho Cho DABC
a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. Chứng minh :
b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
HS lên bảng vẽ hình.
Trả lời câu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
4- Củng cố: 
Nhắc lại phép nhân véc tơ với một số.Các công thức về trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
5- HDVN: BT còn lại.
Tổ kiểm tra
NS: 02/10/16
Tiết 7 : Ôn tập hàm số y = ax + b
I- MỤC TIÊU :
1- Về kiến thức:
Biết tìm tập xác định của một hàm số.
Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất .
Lập được phương trình đường thẳng .
2- Về kỹ năng:
Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3- Về thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: - Ôn lại kiến thức đã học
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhóm.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp:
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:
a) y = 3x4 – 4x2 + 1	b) y = 3x3 – 4x	
c) y = - 	 d) y = 	
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tập xác định và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
Hoạt động 2: Vẽ các đường thẳng sau:
	a) y = 2x – 4 	b) y = 3 – x 	
 c) y = 3	 d) 	 	
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- HS lên bảng vẽ hình.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiên của HS bậc nhất.
- Các trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy.
- HS chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Hoạt động 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vuông góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng bằng 10.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
 - HS lên bảng vẽ hình.
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn HS cách xác định phương trình đường thẳng cần phải xác định 2 hệ số a và b trong phương trình y = ax + b. Trong đó a được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường thẳng (hoặc 2 đường bất kỳ).
4- Củng cố: 
Tìm tập xác định của một hàm số.
Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất .Lập được phương trình đường thẳng 
 5- HDVN: BT còn lại
NS: 10/10/16
Tiết 8 : Ôn tập hàm số 
I- MỤC TIÊU :
1- Về kiến thức:
Biết tìm tập xác định của một hàm số.
Giúp học sinh nắm vững sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai .
Lập được phương trình đường parabol .
2- Về kỹ năng:
Học sinh trình bày các khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3- Về thái độ:
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
 HS: - Ôn lại kiến thức đã học
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhóm.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp:
Thứ- ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10 A3
10 A5
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho hàm số: y = x2 – 4x + 3 (P).
 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
 2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đ.thẳng (D): y = x + 3. Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiên của HS bậc hai.
- Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).
Hoạt động 2: 	a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P)
Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Biện luận bằng phương pháp đồ thị hoặc bằng phương pháp Đại số.
Hoạt động 3: Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6) 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn tìm phương trình của Parabol.
4- Củng cố: 
Tìm tập xác định của một hàm số.
Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
5- HDVN: bài tập còn lại. 
T9:ÔN TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 
NS: 20 /10/16
I. MỤC TIÊU 
1. Về kiến thức:
Ôn tập cho học sinh kiến thức về hệ trục tọa độ: tọa độ của điểm, của véc tơ, tọa độ của trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
Nắm được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của các véc tơ.
2. Về kỹ năng:
Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp tọa độ vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về véc tơ, hệ tọa độ.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1,Ổn định tổ chức
Thứ - ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10A3
10A5
2, Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3, Bài mới:
Hoạt động 1: Cho 
a, Tìm tọa độ của véc tơ .
b, tìm tọa độ của 
c, Tìm các số k,l sao cho .
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Thực hiện yêu cầu của gv.
- Lên bảng trình bày lời giải:
a, KQ = (2; -8)
b, 
c, k=4,4; l=-0,6
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Hướng dẫn học sịnh cách làm
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các công thức tính tọa độ của véc tơ là tổng, hiệu của các véc tơ.
Hoạt động 2: 	cho ba điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2).
a, Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b, Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm của tam giác ABD.
c, Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Thực hiện yêu cầu của gv.
- Lên bảng trình bày lời giải:
a, G(0;1)
b, D(8; -11)
c, E(-4;-5)
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Hướng dẫn học sịnh cách làm
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các công thức tính tọa độ của trọng tâm tam giác và hai véc tơ bằng nhau . 
Hoạt động 3: cho ba điểm A(-3;4), B(1;1), C(9;-5).
a, CMR ba điểm A, B,C thẳng hàng.
b, Tìm tọa độ D sao cho A là trung điểm của BD.
c, Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
 - Thực hiện yêu cầu của gv.
- Lên bảng trình bày lời giải:
b, D(-7;7)
c, E(7/3; 0)
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Hướng dẫn học sịnh cách cm ba điểm thẳng hàng.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cáchh CM ba điểm thẳng hàng.
4- Củng cố: 
Các kiến thức về hệ trục tọa độ.
5- HDVN: bài tập còn lại. 
	Tổ kiểm tra
 T10 ÔN TẬP VÉC TƠ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
NS : 24/10/16
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: Củng cố: 
Các kiến thức về “vectơ”, toạ độ của vectơ và của điểm.
Cách xác định toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
	Kĩ năng: 
Thành thạo việc xác định toạ độ của vectơ, của điểm.
Thành thạo cách xác định toạ độ vectơ tổng, hiệu, tích của một vectơ với một số.
Vận dụng “vectơ”, “toạ độ” để giải toán hình học.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về “vectơ”, “toạ độ”.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1,Ổn định tổ chức
Thứ - ND
Lớp
sĩ số
HS vắng
10A2
10A3
10A5
2, Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3, Bài mới:
Hoạt động 1 : Nhắc lại “quy tắc 3 điểm”, “quy tắc hình bình hành”, “quy tắc trừ” , các công thức về trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác?
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
Trả lờ theo yêu cầu của GV.
+ Quy tắc 3 điểm: Với ba điểm bất kì, ta có
+Quy tắc hình binh hành: Nếu là hình bình hành thì
+ Quy tắc trừ: Với ba điểm bất kì, ta có
+ Điểm là trung điểm đoạn thẳng khi và chỉ khi với điểm bất kì, ta có
(Điểm là trung điểm đoạn thẳng khi và chỉ khi )
+ Điểm là trọng tâm tam giác khi và chỉ khi với điểm bất kì, ta có
(Điểm là trọng tâm tam giác khi và chỉ khi )
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
Hoạt động 2: Cho tam giác ABC nội tếp đường tròn tâm O.H, G lần lượt là trưc tâm, trọng tâm của tam giác, D đối xứng với A qua O.
a, CMR tứ giác HCDB là hình bình hành.
b, CMR: 
Từ đó có kết luận gì về ba điểm O, G, H.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
 - Thực hiện yêu cầu của gv.
- Lên bảng trình bày lời giải:
b, D(-7;7)
c, E(7/3; 0)
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Hướng dẫn học sịnh cách cm 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cáchh CM ba điểm thẳng hàng.
Hoạt động 3: 	1. Cho 3 điểm 
. Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
2. Cho . Tìm để điểm thuộc đường thẳng .
3. Cho 4 điểm 
. Chứng minh: .
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giáo viên
- Thực hiện yêu cầu của gv.
- Lên bảng trình bày lời giải:
1.
2. .
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Hướng dẫn học sịnh cách làm
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại đk để hai véc tơ cùng phương. 
4- Củng cố: 
Các kiến thức về hệ trục tọa độ.
5- HDVN: bài tập còn lại. 
	TỔ KIỂM TRA

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_chon_t110.doc