CHỦ ĐỀ
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
a. Mục đích yêu cầu :
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng về tọa độ của điểm, của véc tơ trong hệ trục, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ; các công thức tính tọa độ trọng tâm, trung điểm; điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng thành thạo các công thức tọa độ vào bài tập. Rèn kĩ năng tính toán.
b. Chuẩn bị :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
C. tiến trình bài giảng:
• Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ
• Bài mới :
Tiết: 10 CHỦ ĐỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Ngày dạy: //2009 a. Mục đích yêu cầu : - Củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng về tọa độ của điểm, của véc tơ trong hệ trục, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ; các công thức tính tọa độ trọng tâm, trung điểm; điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng thành thạo các công thức tọa độ vào bài tập. Rèn kĩ năng tính toán. b. Chuẩn bị : Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau. Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK. C. tiến trình bài giảng: Kiểm tra bài cũ : Xen kẽ trong giờ Bài mới : Hoạt động 1 1. Cho 2 điểm A (1; 2) ; B(3; 4) xác định tọa độ điểm M thỏa mãn một trong các điều kiện sau : a. M đối xứng A qua B. b. M ẻ Ox : M , A, B thẳng hàng. c. M ẻ Oy : MA + MB ngắn nhất. Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Nội dung - Véc phác hình. Suy nghĩ, tìm lời giải. - 2HS lên bảng làm câu a, b. Cả lớp c) 2 điểm M, A đối xứng qua B ? M B A * M ẻ Ox => Tọa độ M ? * ĐK để M, A, B thẳng hàng. c. Thầy vẽ hình Nhận xét : MA + MB và MA’ + MB => (MA’ + MB) ngắn nhất khi nào ? a. B là trung điểm MA. ú . Gọi M (x ; y) ú 3 - x = - 2 ú x = 5 M (5 ; 6) 4 - y = - 2 y = 6 b. M (x , 0) ú ; = (1 – x ; 2 – y) ú => y = 1 => M (1 ; 0) M (0 ; y) ẻ Oy A’(-1 ; 2) đối xứng A (1 ; 2) qua Oy A’, M, B thẳng hàng => ; = (4; 2) ; = ( - 1; 2 – y) ú - ú - 1 = 4 – 2y ú y = => M ( 0 ; ) Hoạt động 2 2. Cho 3 điểm A( - 1; 1) ; B(3; 2) ; C (- ; - 1) a. Chứng minh : 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tính chu vi DABC b. Chứng minh : DABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp DABC c. Tìm D ẻ Oy. DDAB vuông tại D. d. Tìm M sao cho (MA2 + MB2 – MO2) nhỏ nhất. Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Nội dung - Giải bài của nhóm được phân công ra giấy nháp. - Chia học sinh thành nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 câu - Cử đại diện nhóm trình bày lời giải - Cả lớp nhận xét 1 lời giải Thầy nhận xét, uốn nắn đánh giá lời giải của học sinh. a. = ( 4; 1) ; => A, B, C không thẳng hàng. AB = ; AC = ; BC = 2p = (1 + + ) - Hoạt động theo nhóm - Lên bảng thực hiện bài giải. - Cho lớp hoạt động. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. b, AB2 + AC2 = 17 + = BC2 -> Tam giác ABC vuông tại A. Tâm I là trung điểm AB => I (1 ; ) c, D ( 0 ;y ) ẻ Oy. Tam giác DAB vuông tại D ú DA2 + DB2 = AB2 ú y2 - 3y – 1 = 0 ú y = d, Gọi M (x ; y) T = MA2 + MB2 + MO2 ú T = x2 + y2 - 6x - 4y + 15 ú T = (x - 3)2 + ( y – 2)2 + 2 ³ 2 Tmin = 2 khi x = 3 y = 2 M (3; 2) Hoạt động 3 Tìm phương án đúng trong các bài tập sau : Tam giác ABC có 3 đỉnh : A(2 ; 6) ; B(- 3; - 4) ; C (5 ; 0) G là trọng tâm ; D là chân đường phân giác trong của góc A. 1. Tọa độ trọng tâm G là : a, (3; 2) ; b (1 ; 1) ; c. (; ) ; d. (; ) 2. Tọa độ D là : a. (- ; 2) ; b. (1 ; ) ; c. (2 ; - ) ; d. (5 ; 2) Củng cố : ( 3phút.) + Công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác, trung điểm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. + Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Điều chỉnh với từng lớp (nếu cú)
Tài liệu đính kèm: