Giáo án tự chọn Toán 10 cơ bản chủ đề: Giải tam giác

Giáo án tự chọn Toán 10 cơ bản chủ đề: Giải tam giác

Ap dụng được định lý sin; định lý côsin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.

Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính khi giải toán.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1675Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 10 cơ bản chủ đề: Giải tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: GIẢI TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến Thức: 
Hiểu định lý côsin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác.
Biết được một số công thức tính diện tích như: ; ; 
 ; ( trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nữa chu vi tam giác).
- Biết một số trường hợp giải tam giác.
 2. Kỹ năng: 
Aùp dụng được định lý sin; định lý côsin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.
Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng máy tính khi giải toán.
II THỜI LƯỢNG: 4 TIẾT
Tiết 1
1/ Nhắc lại các kiến thức cơ bản: 
a/ Hệ thức lượng trong tam giác vuông: 
b/ Hệ thức lượng trong tam giác bất kì:cho tam giác ABC , BC= a, AC = b , AB = c
Định lí Cosin: 
2/ Bài tập
1/Cho tam giác vuông có cạnh huyền là 5 và đường cao ứng với cạnh huyền là 2 Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
 2/ABC vuông tại A . Biết , đường cao AH = 30cm. Tính HB,HC	
 3/Cho ABC vuông tại A ,vẽ đường cao AH , biết chu vi ABH là 30cm, chu vi ACH là 40cm. Tính chu vi ABC.
 4/Cho D ABC. Biết
a/ AB = 5 ; AC = 8 ; = 60o . 	Tính BC
b/ BC = 6 ; AC = 2 ; AB = 3 - . Tính ; ; 
Tiết 2
1/ Nhắc lại các kiến thức cơ bản: 
*Định lí Sin: ( R: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
*Độ dài đường trung tuyến của tam giác:
* Công thức diện tích.
a) 	S = ½ aha = ½ bhb = ½ chc	
b) 	S = ½ bc sinA = ½ ca sinB = ½ ab sinC
c) 	S = 
d)	S = pr (r : bk đtr nội tiếp D ABC) , (p = ) 
e)	S = (công thức Hêtông)
2/ Bài tập:
1/ Tính của biết: 
2/ Cho có 
a/ Tam giác ABC có tù không?
b/ Tính 
c/ Tính 
	Tiết 3,4
Bài tập:
1/Cho có .Tính;
a/ Góc BAC
b/ ,R,r
c/ Trung tuyến AM
d/ Đường cao AH
2/Cho có 
 Tính : 
3/ Cho có 
 Tính: ?
4/ Cho D ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 7.
Tính , S, AH, R, r, trung tuyến CK
5/ Cho D ABC có AB = 10, AC = 16, = 60o.
Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến AM
6/ Cho D ABC có AB = 13, AC = 8, BC = 7
Tính , S, AH, R, r, trung tuyến AM
7/ Cho D ABC có AB = 6, AC = 10, = 120o.
Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến BN

Tài liệu đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 10 CB GIAI TAM GIAC.doc