Tiết số:38
Chủ đề: GIẢI TAM GIÁC
Nội dung:XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Hiểu định lí côsin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác.
- Biết một số trường hợp giải tam giác.
2. Về kỹ năng:
- Áp dụng được định lí côsin, định lí sin, công thức độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác.
- Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.
3. Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
Ngày soạn:17/01/2008 Tiết số:38 Chủ đề: GIẢI TAM GIÁC Nội dung:XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu định lí côsin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. - Biết một số trường hợp giải tam giác. 2. Về kỹ năng: - Áp dụng được định lí côsin, định lí sin, công thức độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. - Kết hợp với việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán. 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: - Đồ dụng học tập. Bài cũ. 2. Chuẩn bị của giáo viên: - Đồ dùng dạy học của giáo viên. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 6’ Câu hỏi: - Phát biểu định lý côsin. - ÁP dụng : Cho DABC có các cạnh a = 7, b = 8, c = 6. Tính các góc A,B,C. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Hoạt động 1: Bài toán 1: Cho DABC có các cạnh BC = 8, AB = 3, AC = 7. Lấy điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 5. Tính độ dài đoạn thẳng AD. H: Để tính được độ dài đoạn AD ta đến những yếu tố nào? -Hướng dẫn HS sử dụng định lý côsin trong tam giác ABD hoặc ACD để tính AD. - Suy nghĩ và trả lời. - Thực hiện tính độ dài đoạn thẳng AD Giải Áp dụng định lý côsin vào DABC, Áp dụng định lý côsin vào DABD: = Þ . 12’ Hoạt động 2: Bài toán 2: Cho DABC có. Tính cạnh a, độ dài các đường trung tuyến và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp H: Muốn tính cạnh a dựa vào đẳng thức nào? H: Muốn tính độ dài các đường trung tuyến dựa vào đẳng thức nào? H: Muốn tính độ dài bán kính R của đường tròn ngoại tiếp dựa vào đẳng thức nào? - Yêu cầu HS tính . =2R - Tính các yếu tố theo yêu cầu . Giải + Áp dụng định lý cosin: Þ a = 7cm. + Độ dài các đường trung tuyến: +Tương tự , + Áp dụng định lý sin: 15’ Hoạt động 3: Bài toán 3: Cho DABC có . Tính các góc và bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. Bài toán này cho những yếu tố nào? Ta nên tính yếu tố nào trước? Góc A tính dựa vào đẳng thức nào? Ta tính tiếp yếu tố nào? Dựa vào đẳng thức nào để tính? Yêu cầu HS tính tiếp các yếu tố còn lại. Biết cạnh a, b và c. Ta tính góc A, hoặc B, hoặc C. Dựa vào hệ quả định lý cosin trong tam giác. Tính góc B hoặc C. Dựa vào hệ quả định lý cosin. Tính tiếp góc B, C và bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC và lên bảng trình bày Giải + Áp dụng định lý cosin: Þ . + Tương tự: Þ + Suy ra: . + Áp dụng định lý sin: 4. Củng cố và dặn dò 1’ - Các dạng bài tập vừa học. 5. Bài tập về nhà 1. Cho D ABC có AB = 10, AC = 16, = 60o. Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến AM 2. Cho D ABC có AB = 13, AC = 8, BC = 7 Tính , S, AH, R, r, trung tuyến AM 3. Cho D ABC có AB = 6, AC = 10, = 120o. Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến BN V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: