Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 40 Chủ đề: Giải tam giác - Nội dung: Chứng minh các hệ thức trong tam giác

Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 40 Chủ đề: Giải tam giác - Nội dung: Chứng minh các hệ thức trong tam giác

Tiết số:40

Chủ đề: GIẢI TAM GIÁC

Nội dung:CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức:

 - Chứng minh được các hệ thức trong tam giác.

 2. Về kỹ năng:

- Áp dụng được định lí côsin, định lí sin chứng minh các hệ thức trong tam giác.

 3. Về tư duy và thái độ:

 - Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.

 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 40 Chủ đề: Giải tam giác - Nội dung: Chứng minh các hệ thức trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:03/02/2008
Tiết số:40
Chủ đề: GIẢI TAM GIÁC
Nội dung:CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức:
	- Chứng minh được các hệ thức trong tam giác.
	2. Về kỹ năng:
- Áp dụng được định lí côsin, định lí sin chứng minh các hệ thức trong tam giác.
	3. Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
	- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên:
	-Các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề.Đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức 1’
	2. Kiểm tra bài cũ : 6’
Câu hỏi: - Nêu các công thức tính diện tích tam giác.
	 	 - ÁP dụng : Cho DABC có các cạnh a = 7, b = 8, c = 6. Tính diện tích tam giác ABC.
	 3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
17’
Hoạt động 1:
Bài toán 1: Cho DABC. Dùng định lý cosin để chứng minh các kết quả sau:
a. 
b. Trong một tam giác không thể có hai góc vuông.
- Phát phiếu học tập chứa bài tập cho các nhóm.
- Phân các nhóm giải các bài tập
+ Nhóm 1,2 làm bài 2a. 
+ Nhóm 3,4 làm bài 2b.
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm khi cần thiết.
- Cho các nhóm khác nhận xét,sửa chữa sai sót .
- Các nhóm nhận bài tập.
- Thảo luận giải bài toán và cử đại diện lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
Giải
a. 	Ta có: và .
	Cộng hai đẳng thức cho nhau vế theo vế. Ta có:
	Þ 
b.	Giả sử DABC có A = B = 900. 
	Theo chứng minh (a), ta có: 
(vô lý).
Vậy: DABC không thể có hai góc vuông.
20’
Hoạt động 2:
Bài toán 2: Cho DABC vuông tại A. Sử dụng định lý sin để chứng minh các kết quả sau
a.	.	
b.	
- Phát phiếu học tập chứa bài tập cho các nhóm.
- Phân các nhóm giải các bài tập
+ Nhóm 1,2 làm bài 2a. 
+ Nhóm 3,4 làm bài 2b.
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm khi cần thiết.
- Cho các nhóm khác nhận xét,sửa chữa sai sót .
- Các nhóm nhận bài tập.
- Thảo luận giải bài toán và cử đại diện lên bảng trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
Giải
a.	Ta có: .
	Áp dụng định lý sin:	
	(1)
	Tương tự: 	(2)
	Cộng (1) và (2) vế theo vế. Ta có: 
b.	Ta có: 
	Cộng hai đẳng thức cho nhau vế theo vế. Ta có:
	4. Củng cố và dặn dò 1’
	- Các dạng bài tập vừa học.
	5. Bài tập về nhà : Cho DABC có BC = a, AC = b, AB = c. Chứng minh rằng :
Nếu thì .
Nếu thì .
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 40 hh.doc