Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 49 Chủ đề: Bảng số liệu thống kê và các số đặc trưng - Nội dung: Bảng phân bố tần số, tần suất

Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 49 Chủ đề: Bảng số liệu thống kê và các số đặc trưng - Nội dung: Bảng phân bố tần số, tần suất

Tiết:49

Chủ đề :BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ

 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG

Nội dung: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ,TẦN SUẤT

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức :

- Khái niệm tần số ; tần suất ; bảng phân bố tần số; tần suất

 - Cách tìm tần số ; tần suất của một bảng số liệu thống kê

 2. Về kỹ năng :

- Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số;tần suất

 - Đọc và thiết lập bảng phân bố tần số; tần suất ghép lớp

- Kĩ năng dự báo các tiêu chí thông qua số liệu thống kê

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 49 Chủ đề: Bảng số liệu thống kê và các số đặc trưng - Nội dung: Bảng phân bố tần số, tần suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/03/2008
Tiết:49 
Chủ đề :BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ 
 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG
Nội dung: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ,TẦN SUẤT
I. MỤC TIÊU	
 1. Về kiến thức :
- Khái niệm tần số ; tần suất ; bảng phân bố tần số; tần suất 
 - Cách tìm tần số ; tần suất của một bảng số liệu thống kê 
	2. Về kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán thông qua việc tìm tần số;tần suất 
 - Đọc và thiết lập bảng phân bố tần số; tần suất ghép lớp 
- Kĩ năng dự báo các tiêu chí thông qua số liệu thống kê
3. Về tư duy và thái độ:
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào làm toán
 - Thông qua khái niệm tần số ; tần suất ; học sinh liên hệ với nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê 
- Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: 
Soạn giáo án và chuẩn bị hệ thống bài tập. 
	2. Chuẩn bị của học sinh: 
Làm bài tập , xem bài cũ ở nhà 
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 * Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xem hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Ổn định lớp:1’
Kiểm tra bài cũ: 2’
Câu hỏi:Nêu định nghĩa tần số tần suất của một mẫu số liệu.
Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
14’
Hoạt động 1:
I. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
GV: Nêu ví dụ rồi Đặt câu hỏi 
H1: Dấuhiệu thống kê là gì?
H2: Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê ?
H4: Giá trị nào xuất hiện nhiều nhất ?
GV: Nêu tần số của mỗi giá trị ?
GV: Giá trị x1= 3 chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
 Tương tự cho các giá trị khác ?
GV: Gọi học sinh điền vào kết quả tần số; tần suất
- điểm thi học kì
- Có 13 số liệu thống kê 
- 7 và 8
- Trả lời.
HS: f1= 1/13 » 7,7 % 
- HS: Thực hiện phép đếm để tìm tần số của mỗi lớp 
1. Số liệu thống kê:
 Kết quả điểm thi học kì của 1 học sinh lớp 10 :
4 6 8 9 3 5 7 9 4 8 7 8 7 
2. Tần số – tần suất :
 Trong 13 số liệu trên có 7 giá trị khác nhau :
 3;4;5;6;7;8;9
12’
Hoạt động 2:
II. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp :
GV: Nêu ví dụ 
 H: Tìm số các số liệu của mỗi lớp? 
H: Nêu khái niệm tần số của lớp ; tần suất ghép lớp?
 H: Tính tần suất của mỗi lớp 
GV: Gọi học sinh tính tần số 
Điểm
Tần số
Tần suất
3
4
5
6
7
8
9
Cộng
13
100%
- Trả lời.
- Thực hiện tính tần suất.
- HS: Thực hiện phép đếm để tìm tần số của mỗi lớp 
Ví dụ: Chiều cao của 20 cây giống (cm)
 4 5 3 6 7 8 5 7 4 9 
 2 6 5 7 4 5 4 9 2 5 
Lập bảng phân bố tần số,tần suất ghép lớp với các ;ớp sau: [2;3],[4;5],[6;7],[8;9]
Lớp chiều cao
Tần số
Tần suất
[2;3]
[4;5]
[6;7]
[8;9]
Cộng
20
100%
15’
Hoạt động 4: Cho các số liệu thống kê: Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT AN2 (đơn vị: giây)
6.3	6.2	6.5	6.8	6.9	8.2	8.6 6.6	6.7	7.0	7.1	7.2	8.3	8.5
7.4	7.3	7.2	7.1	7.0	8.4	8.1	7.1	7.3	7.5	7.5	7.6	8.7	7.6	7.7	7.8	7.5	7.7	7.8	 
- Yêu cầu HS thực hiện ví dụ.
- Gọi HS lên bảng.
-Gọi HS khác nhận xét.
- Tiến hành giải ví dụ.
- Lên bảng trình bày bái giải.
Nhận xet và ghi nhận bài toán.
a. Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp
[6.0 ; 6.5) ; [6.5 ; 7.0) ; [7.0 ; 7.5) ; [7.5 ; 8.0) ; [ 8.0 ; 8.5) ; [8.5 ; 9.0].
b. Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm.
 4. Củng cố và dặn dò :1’
	 - Cách tìm tần số ; tần suất của một bảng số liệu thống kê 
 	 5. Bài tập về nhà: 
 Điểm môn thi toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
H.Sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm
8
9
7
10
5
7
8
9
9
8
6
7
9
6
4
10
7
9
7
8
Tìm số các giá trị của dấu hiệu.
Tìm số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Tính tần số và tần suất của học sinh có điểm 7, điểm 8, điểm 9, điểm 10.
Lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần số–tần suất.
V. RÚT KINH NGHIỆM
....

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 49 ds.doc