Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 56, 57 Chủ đề: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Nội dung: Đường tròn

Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 56, 57 Chủ đề: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Nội dung: Đường tròn

Chủ đề: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG

 MẶT PHẲNG

Nội dung: ĐƯỜNG TRÒN

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức:

 - Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường trịn ơn tập lại về phương trình đường thẳng

2. Về kỹ năng:

 - Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường trịn .Vận dụng các kiến thức đ học giải cc bi tập về đường trịn.

 3. Về tư duy và thái độ:

 - Biết quy lạ về quen

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh:

 - Đồ dụng học tập. Bài cũ.

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1335Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 10 tiết 56, 57 Chủ đề: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Nội dung: Đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:05/04/2008
Tiết số:56
Chủ đề: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG
 MẶT PHẲNG
Nội dung: ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức:
 	- Học sinh hiểu được hai bài tốn về tiếp tuyến của đường trịn ơn tập lại về phương trình đường thẳng 
2. Về kỹ năng:
 - Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường trịn .Vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đường trịn.
	3. Về tư duy và thái độ:
	- Biết quy lạ về quen
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhĩm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1.Ổn định tổ chức 1’
	2. Kiểm tra bài cũ 4’ 
Câu hỏi: Viết pt đường trịn cĩ tâm I(1;3)và đi qua điểm A(3;1) 
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
4’
Hoạt động 1:
Ơn tập lý thuyết 
-Yêu cầu HS nhắc lại phương trình đường trịn cĩ tâm và bán kính cho trước.
- Yêu cầu HS nhắc lại phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại điểm thuộc đường trịn đĩ?
- Phương trình (1) là phương trình đường tròn C tâm I(a;b) bán kính R.
- Phương trình được gọi là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (1) tại điểm M0(x0,y0) nằm trên đường tròn.
- Phương trình (1) là phương trình đường tròn C tâm I(a;b) bán kính R.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (1) tại điểm M0(x0,y0) nằm trên đường tròn 
15’
Hoạt động 2:
Bài toán 1:
-Hdẫn HS cách làm:
M(xo;yo) ()xo2+yo2+6xo-8yo+17=0
- Khi M () thì tiếp tuyến của đtrịn () tại M cĩ phương trình thế nào?
- HS theo dõi và ghi bài
- HS trả lời câu hỏi
Cho đtrịn ():
x2 + y2 +6x-y+17=0 và điểm M(-1;2)
a)Chứng tỏ rằng điểm M nằm trên đtrịn ()
b)Viết pt tiếp tuyến của đtrịn tại M(-1;2) 
15’
Hoạt động 3:
Bài toán 2:
- Gọi () là đường trịn tâm I(a;b) bán kính R thì phương trình đường trịn () ?
H: () tiếp xúc với Ox và Oy khi nào?
H: A(2;1) () khi nào?
 Gọi 1 HS lên bảng làm
GV nhận xét, sửa sai
- Phương trình đường trịn (): (x-a)2 + (y-b)2=R2 (*)
() tiếp xúc với Ox và Oy d(I;0x)=d(I;0y)
A()
(x-a)2 + (y-b)2=R2
Học sinh lên bảng giải.
- Viết phương trình đường trịn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua điểm A(2;1)
Giải
- Phương trình đường trịn :(x-1)2 + (y-1)2=1.
5’
Hoạt động 4:
Bài toán 2:
 - Phát phiếu học tập với nội dung câu hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo nhĩm
- Phân nhiệm vụ cho các nhóm: + Nhóm1,2 bài a,
+ Nhóm 3,4 bài b.
- Nhận đề bài toán
- Giải bài tốn 2 theo nhĩm 
- Đại diện các nhĩm lên trình bày bài làm trước lớp, các nhĩm khác nhận xét.
- HS theo dõi, sửa bài.
* Hãy chọn Đúng(Đ) – Sai(S) trong các khẳng định sau:
a. Pt tiếp tuyến của đtrịn : 
(): x2+y2-3x + y =0 tại điểm O(0;0) là đt : 
b. Pt tiếp tuyến của đtrịn x2+y2=4 tại A(2;-2) là x-y-4=0
4. Củng cố và dặn dò 1’
- Các dạng bài tập vừa hoc.
	5. Bài tập về nhà
	Bài 1: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau:
Đi qua ba điểm 
Tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
Bài 2: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm .
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn:05/04/2008
Tiết số:57
Chủ đề: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG
 MẶT PHẲNG
Nội dung: ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức:
 	- Học sinh hiểu được hai bài tốn về tiếp tuyến của đường trịn ơn tập lại về phương trình đường thẳng 
2. Về kỹ năng:
 - Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường trịn .Vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đường trịn.
	3. Về tư duy và thái độ:
	- Biết quy lạ về quen
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
	2. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhĩm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1.Ổn định tổ chức 1’
	2. Kiểm tra bài cũ 3’ 
Câu hỏi: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm .
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
20’
Hoạt động 1:
Bài toán 1 
- Nêu bài tốn.
H: Hãy tìm tâm và bán kính của () ?
- Gọi t là đường thẳng đi qua thì t cĩ pt ntn?
H: t là tiếp tuyến của () khi nào?
H: d(I;t) = 3 ?
Giải pt này ta tìm được a,b, thay vào pt đường thẳng r ta được pt tiếp tuyến của () qua M.
- HS đọc đề bài tốn, hiểu nhiệm vụ. Suy nghĩ tìm cách giải quyết
- Tâm và bán kính của ():
I(2;0); R=
- Phương trình đường thẳng r qua 
- d(I; t) =R
Û
- Viết PT tiếp tuyến của đường trịn 
biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm 
Giải
Tiếp tuyến đi qua điểm 
	Ta có: . 
- Phương trình tiếp tuyến (t) có dạng: 
Û	+ Với b = 0, a tùy ý. Chọn a = 1. 
	Phương trình tiếp tuyến .
	+ Với . Chọn a = 16 Þ b = 3.
	Phương trình tiếp tuyến .
15’
Hoạt động 2:
Bài toán 2:
- Nêu bài tốn.
- Gọi t là đường thẳng song song với đường thẳng thì (t) cĩ dạng nào?
H: t là tiếp tuyến của () khi nào?
H: d(I;t) = 3 ?
Giải pt này ta tìm được a,b, thay vào pt đường thẳng r ta được pt tiếp tuyến của () qua M
- HS đọc đề bài tốn, hiểu nhiệm vụ. Suy nghĩ tìm cách giải quyết
- Phương trình tiếp tuyến có dạng: . 
Û 
Û 
	Vậy: có hai tiếp tuyến với (C) song song với là: 
Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Giải
- Phương trình tiếp tuyến có dạng: . 
-Vì tiếp xúc với nên Û Û 
	Vậy: có hai tiếp tuyến với (C) song song với là: 
5’
Hoạt động 3:
Bài toán 3:
 - Phát phiếu học tập với nội dung câu hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo nhĩm
- Phân nhiệm vụ cho các nhóm: + Nhóm1,2 bài a,
+ Nhóm 3,4 bài b.
- Nhận đề bài toán
- Giải bài tốn 2 theo nhĩm 
- Đại diện các nhĩm lên trình bày bài làm trước lớp, các nhĩm khác nhận xét.
- HS theo dõi, sửa bài.
* Hãy chọn Đúng(Đ) – Sai(S) trong các khẳng định sau:
a. Pt tiếp tuyến của đtrịn x2+y2=4, biết tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là x-y-4=0
b. PT tiếp tuyến của đtrịn (x-2)2+(y+3)2=1 song song với đthẳng D: 3x-y+2=0 là: 3x-y +-9=0
4. Củng cố và dặn dò 1’
- Các dạng bài tập vừa hoc.
	5. Bài tập về nhà
	Bài 1: Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn trong các trường hợp sau:
Tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại điểm .
Tiếp tuyến đi qua điểm 
Tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .	
	Bài 2: Cho đường tròn.
Chứng minh rằng là tiếp tuyến của (C). Tìm tọa độ tiếp điểm.
b. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm . Tìm tọa độ tiếp điểm
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 56-57 hh.doc