Giáo án Tự chọn tuần 7: Hàm số bậc hai

Giáo án Tự chọn tuần 7: Hàm số bậc hai

HÀM SỐ BẬC HAI

Tiết 2TC

I.MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc hai

1. Về kỹ năng:

- Biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai (HSBH), xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ được đồ thị của hsbh.

- Biết tìm tọa độ giao điểm giữa hai đồ thị của hàm số. Biết đọc đồ thị và dựa vào đồ thị có thể xác định được các yếu tố của hsbh. Xác định được hsbh khi biết một số yếu tố.

2. Về tư duy và thái độ:

Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1671Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn tuần 7: Hàm số bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ BẬC HAI
Tiết 2TC
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc hai
Về kỹ năng:
Biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai (HSBH), xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ được đồ thị của hsbh.
Biết tìm tọa độ giao điểm giữa hai đồ thị của hàm số. Biết đọc đồ thị và dựa vào đồ thị có thể xác định được các yếu tố của hsbh. Xác định được hsbh khi biết một số yếu tố.
Về tư duy và thái độ:
Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và phiếu học tập.
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức về hàm số bậc hai, máy tính bỏ túi.
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	Phương pháp gợi mở và giải quyết vấn đề , đan xen thảo luận nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 	1.Kiểm tra bài cũ: 
?1: Tập xác định của hsbh. Tọa độ đỉnh, trục đối xứng của hsbh ?
?2: Bảng biến thiên của hsbh.
?3: Xét sự biến thiên và vẽ hàm số y = 2x2 + 1
2.Bài mới:
	Hoạt động 1: Bài 2c SGK tr 49
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Nhận dạng hàm số.
 ?2: Xác định các hệ số a, b, c.
 ?3: Xác định tọa độ đỉnh.
 ?4: Xác định trục đối xứng của đồ thị.
 ?5: Lập bảng biến thiên. Và cho biết về hướng của bề lõm.
 ?6: Tìm giao điểm với các trục.
 ?7: Xác định điểm đối xứng với qua trục đối xứng.
 ?8: Để vẽ chính xác đồ thị bậc hai cần ít nhất mấy điểm.
 ?9: Xác định thêm một số điểm.
 ?10: Xác định điểm đối xứng với 
 ?11: Vẽ parabol.
	Hàm số bậc hai
 Ta có: .
	Đỉnh 
	Trục đối xứng .
	Hs lập bảng biến thiên
	Bề lõm quay lên vì a = 4 > 0.
 + Giao Ox: Cho 
 + Giao Oy: Cho 
	Điểm và biểu diễn trên hệ trục tọa độ.
	Cần ít nhất là 5 điểm
Cho 
	HS xác định trên hình vẽ. 
	Hs lên bảng mô phỏng đồ thị
Hoạt động 2: Bài 3b SGK tr 49
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Xác định Parabol thực chất là ta đi xác định các yếu tố nào.
 ?2: Parabol đi qua điểm ta có điều gì.
 ?3: Phương trình của trục đối xứng. Từ đó theo đề bài ta có điều gì ?
 ?4: Xác định hai hệ số a và b.
 ?5: Kết luận.
 Xác định các hệ số a, b, c ( Nếu chưa biết )
 Khi đó: 
	Trục đối xứng là 
 Khi đó: .
	Vậy: 
Hoạt động 3: Bài 3c SGK tr 49
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Đỉnh của parabol có công thức như thế nào.
 ?2: Theo đề bài ta có được điều gì.
 ?3: Xác định hai hệ số a, b
 ?4: Kết luận
 Đỉnh 
 Khi đó: 
 Ta có: 
	Vậy: 
Hoạt động 4: Bài 3d SGK tr 49
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Điểm thuộc parabol khi nào.
 ?2: Công thức xác định tung độ đỉnh.
 ?3: Xác định hai hệ số còn lại.
 ?4: Kết luận
 Khi 
 Ta có: 
 Suy ra: hoặc 
	Vậy: và 
Tiết 2
Hoạt động 5: Bài 4 SGK tr 50
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Xác định Parabol ta cần xác định các yếu tố nào.
 ?2: Parabol đi qua điểm ta có được gì.
 ?3: Từ giả thiết đỉnh I ta có thêm điều gì.
 ?4: Xác định a, b, c.
 ?5: Kết luận
 Xác định các hệ số a, b, c
 Khi đó: 
 Lại có: 
 	Hs tiến hành giải 
	Hs trả lời
Hoạt động 6: Bài 14 SBT tr 40
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Công thức xác định trục đối xứng.
 ?2: Đỉnh của Parabol có tọa độ như thế nào.
 ?3: Cách tìm giao điểm với các trục tọa độ.
 ?4: Xác định các yếu tố trên đối với câu d.
	Nhận xét và đánh giá.
 ?5: Hệ số a quyết định yếu tố nào của Parabol.
 	Trục đối xứng là 
	Đỉnh 
	Giao Ox: Cho y = 0 tính x = ?
	Giao Oy: Cho x = 0 tính y = ?
	Hs trao đổi nhóm
 Trục đối xứng 
 Đỉnh 
 Giao Oy: 	; Giao Ox: Không có giao điểm
	Cho ta biết hướng của bề lõm.
Hoạt động 7: Bài 17 SBT tr 41
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Parabol cần xác định còn thiếu mấy yếu tố.
	Hướng dẫn học sinh đọc đồ thị
 ?2: Đỉnh của Parabol H.22a có tọa độ bao nhiêu.
 ?3: Parabol H.22a có giao điểm với các trục không. Nếu có hãy xác định tọa độ giao điểm.
 ?4: Hãy thành lập hệ pt xác định a, b, c
 ?5: Nhìn vào bề lõm của đồ thị ta xác định được gì về hệ số a.
 ?6: Kết luận
	Ba hệ số a, b, c.
	Hs ghi nhận và tiếp thu kiến thức.
	Đỉnh 
	Cắt trục tung tại điểm 
 Khi đó: 
	a < 0 vì bề lõm úp xuống
	Hs trả lời
Hoạt động 8: Bài 15a SBT tr 40
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 ?1: Để lập bảng biến thiên của hsbh ta cần xác định các yếu tố nào.
 ?2: Xác định các yếu tố trên.
 ?3: Lập bảng biến thiên của hàm số trên.
 ?4: Nêu lại quy trình vẽ đồ thị của một hsbh
 ?5: Xác định và biểu diễn đỉnh và trục đối xứng lên hệ trục tọa độ
 ?6: Xác định giao điểm với các trục.
 ?7: Xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị.
 ?8: Vẽ đồ thị
	Xác định a > 0 hay a < 0 và tính các giá trị , 
 Ta có: 
	Hs thực hiện
	Hs trả lời
	Trục đối xứng , đỉnh 
	Hs biểu diễn.
 Giao Ox: 
 Giao Oy: 
	Hs thực hiện
3. Củng cố và dặn dò:
?1: Tập xác định, chiều biến thiên, tọa độ đỉnh và trục đối xứng của hsbh.
?2: Mối liên hệ giữa hướng của bề lõm parabol và hệ số a.
Giải các bài tập 16c, d và 17 H 23b SBT trang 40, 41
Xem lại các kiến thức trong chương II chuẩn bị ôn tập.
Rút kinh nghiệm:	
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon tuan 7.doc