Giáo án Vật lý Lớp 10 - Tuần 1 đến 35 - Trường THPT DNTN Tỉnh, Quảng Ngãi

Giáo án Vật lý Lớp 10 - Tuần 1 đến 35 - Trường THPT DNTN Tỉnh, Quảng Ngãi

Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động. Nêu những khái niệm: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian. Phân biệt được hệ quy chiếu và hệ tọa độ.

 Nêu được chuyển động thẳng đều. Viết được dạng của phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vẽ được đồ thị tạ độ - thời gian của cuyển động thẳng đều. Thu thập thông tin từ đồ thị: xác định được vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động.

 

docx 15 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 10 - Tuần 1 đến 35 - Trường THPT DNTN Tỉnh, Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD7ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH 
 Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2020
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 10
TT
Tuần
Chương
Bài/chủ đề
Mạch nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
(theo chương trình môn học)
Thời lượng 
(số tiết)
Hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
1
1
Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Chủ đề: Chuyển động cơ. Chuyển động thẳng đều
(Bài tập 9 trang 11 SGK không yêu cầu HS phải làm)
Chuyển động cơ
Chuyển động thẳng đều
 Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động. Nêu những khái niệm: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian. Phân biệt được hệ quy chiếu và hệ tọa độ.
 Nêu được chuyển động thẳng đều. Viết được dạng của phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vẽ được đồ thị tạ độ - thời gian của cuyển động thẳng đều. Thu thập thông tin từ đồ thị: xác định được vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động.
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 1
Tiết 2 
2
2,3
Bài tập
Chủ đề: Chuyển động thẳng biến đổi đều. Sự rơi tự do
(Mục II.3: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều, chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận)
Bài tập chuyển động thẳng đều
Chuyển động thẳng biến đổi đều
Sự rơi tự do
Áp dụng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của cuyển động thẳng đều.
Viết được biểu thức định nghĩa và biểu diễn được vectơ vận tốc tức thời; nêu được ý nghĩa của các đại lượng vật lý trong biểu thức. Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều, cđndđ, cđcdđ. Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương trình đó; trình bày rõ về phương, chiều và độ lớn của gia tốc trong cđndđ và cđcdđ.
Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do. Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
1
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 3
Tiết 4,5 
Tiết 6
3
4
Bài tập
Vận dụng công thức giải bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều và sự rơi tự do.
2
Dạy trên lớp
Tiết 7,8
4
5
Bài: Chuyển động tròn đều 
(Mục III.1. Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều, chỉ cần nêu kết luận về hướng của vectơ gia tốc. Bài tập 12 và 14 trang 34 SGK, không yêu cầu HS phải làm.)
BS1: Bài tập chuyển động thẳng đều
Định nghĩa, tốc độ dài và tốc độ góc, gia tốc hướng tâm
 Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng hướng của véctơ. Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc. Định nghĩa và viết biểu thức chu kỳ, tần số. Gia tốc trong chuyển động tròn đều. Vận dụng
Xác định vị trí và thời điểm 2 xe cùng chiều gặp nhau bằng pt và bằng đồ thị
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 9,10
Tiết BS1
5
6
Bài tập
Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
BS2: Bài tập chuyển động thẳng đều (tt)
Bài tập chuyển động tròn đều
Tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc
Vận dụng công thức giải bài tập về chuyển động tròn đều.
Hiểu được tính tương đối của chuyển động. Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động cùng phương.
Xác định vị trí và thời điểm 2 xe ngược chiều gặp nhau bằng pt và bằng đồ thị
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 11
Tiết 12
Tiết BS2
6
7
Bài tập
Chủ đề: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí. 
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
(Phần lí thuyết và mẫu báo cáo thực hành, tự học có hướng dẫn)
BS3: Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều
Bài tập tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
Sai số của phép đo các đại lượng vật lí. 
Vận dụng công thức giải bài tập về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc
Hiểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt được sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
Tính vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh đần đều)
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 13
Tiết 14
Tiết BS3
7
8
Chủ đề: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí. 
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do (tt)
(Phần lí thuyết và mẫu báo cáo thực hành, tự học có hướng dẫn)
BS4: Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều (tt)
Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
Rèn luyện kỹ năng thực hành.
Đo g và sai số của phép đo g.
Tính vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều (chậm dần đều)
2
1
Dạy và hướng dẫn trên phòng thực hành
Dạy trên lớp
Tiết 15,16
Tiết BS4
8
9
Chương 2 ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Kiểm tra giữa kỳ
Bài: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm (Bài tập 9 trang 58 SGK, không yêu cầu HS phải làm)
BS5: Bài tập sự rơi tự do
Chương 1
Lực. Cân bằng lực, tổng hợp lực, điều kiện cân bằng của chất điểm, phân tích lực
Các chủ đề và bài chương 1 (theo giảm tải)
Phát biểu được định nghĩa lực, phép tổng hợp lực, phép phân tích lực. Nắm được quy tắc hình bình hành. Hiểu được điều kiện cân bằng của chất điểm
Tính vận tốc, gia tốc, quãng đường đi được trong chuyển động rơi tự do
1
1
1
Kiểm tra chung
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 17
Tiết 18
Tiết BS5
9
10
Bài: Ba định luật Niu-tơn
BS6: Bài tập chuyển động tròn đều
Định luật I Niu-tơn, định luật II Niu-tơn, định luật III Niu-tơn
 Hiểu được định nghĩa quán tính, định luật I. II. III Niutơn, khối lượng và tính chất của khối lượng. Nêu được đặc điểm của lực và phản lực, so sánh đặc điểm của lực cân bằng với cặp lực trực đối.
Tính tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 19,20
Tiết BS6
10
11
Bài: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
Bài tập 
BS7: Bài tập công thức cộng vận tốc
Lực hấp dẫn, định luật vạn vật hấp dẫn, trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn
Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được công thức.
 Nêu được định nghĩa trọng tâm của một vật.
Vận dụng công thức giải bài tập về lực hấp dẫn, định luật vạn vật hấp dẫn
Tính vận tốc tương đối trong chuyển động
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 21
Tiết 22
Tiết BS7
11
12
Chủ đề: Lực đàn hồi của lò xo-Định luật Húc. Lực ma sát. Lực hướng tâm
(Mục II - Lực ma sát lăn và mục III- Lực ma sát nghỉ, không dạy. Câu hỏi 3 trang 78 SGK, không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 5 trang 78 và bài tập 8 trang 79 SGK, không yêu cầu HS phải làm. Mục II - Chuyển động li tâm, đọc thêm. Câu hỏi 3 trang 82 SGK, không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 4 trang 82 và bài tập 7 trang 83 SGK, không yêu cầu HS phải làm)
BS8: Bài tập tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi vủa lò xo. Định luật Húc, lực ma sát trượt, lực hướng tâm
 Nêu những đặc điểm về điểm đặt và hướng của lực đàn hồi của lò xo.
 Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc.
 Nêu những đặc điểm của lực ma sát trượt.
 Viết được công thức của lực ma sát trượt.
 Phát biểu được định nghĩa và viết công thức của lực hướng tâm.
Vận dụng bài toán về tổng hợp lực
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 23,24
Tiết BS8
12
13
Bài tập 
Bài: Bài toán về chuyển động ném ngang 
Bài tập lực đàn hồi của lò xo-Định luật Húc, lực ma sát trượt. 
Khảo sát chuyển động ném ngang, xác định chuyển động ném ngang, thí nghiệm kiểm chứng
Vận dụng công thức định luật Húc, lực ma sát trượt, lực hướng tâm
 Viết được các phương trình của chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang.
 Tổng hợp hai chuyển động thành phần để được chuyển động của chuyển động ném ngang.
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 25
Tiết 26
13
14
Thực hành: Xác định hệ số ma sát
Cơ sở lí thuyết, tiến hành thí nghiệm thực hành, báo cáo
 Lắp ráp thí nghiệm theo phương án đã chọn, biết sử dụng đồng hồ.
 Tính và viết đúng kết quả đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2
Dạy và hướng dẫn trên phòng thực hành
Tiết 27,28
14
15
Chương 3: 
CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Chủ đề: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song. Cân bằng của một vật có trục quay cố định – Mô men lực. Các dạng cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế
Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực, cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song, cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực, điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định. Quy tắc mô men lực, các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế
 Nêu được định nghĩa của vật rắn và giá của lực.
 Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy.
 Xác định được trọng tâm của một vật mỏng phẳng bằng phương pháp thực nghiệm.
 Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thúc của momen lực.
 Phát biểu quy tắc momen lực.
Phân biệt được các dạng cân bằng 
 Phát biểu được điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế.
 Biết cách làm tăng mức vững vàng của cân bằng
2
Dạy trên lớp
Tiết 29,30
15
16
Bài tập
Chủ đề: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều. Ngẫu lực
(Mục I.1. Thí nghiệm, không làm. Bài tập 5 trang 106 SGK, không yêu cầu HS phải làm)
Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song. Cân bằng của một vật có trục quay cố định
Quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều, các dạng cân bằng, cân bằng của một vật có mặt chân đế
Vận dụng được quy tắc và các điều kiện cân bằng để giải bài tập.
 Phát biểu được quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
 Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực.
 Viết được công thức tính momen của ngẫu lực.
 Nêu được một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lực trong thực tế và trong kỹ thuật.
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 31
Tiết 32
16
17
Bài tập
Bài tập quy tắc hợp lực song song cùng chiều. Ngẫu lực
Vận dụng giải bài tập quy tắc hợp lực song song cùng chiều, ngẫu lực.
2
Dạy trên lớp
Tiết 33,34
17
18
Bài: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
(Mục II.3. Mức quán tính trong chuyển động quay, đọc thêm. Câu hỏi 4 trang 114 SGK, Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 10 trang 115 SGK, Không yêu cầu HS phải làm)
Kiểm tra cuối kỳ
Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn, chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
Chương 1,2,3
Viết được công thức định luật hai Niutơn cho chuyển động tịnh tiến.
 Áp dụng được khái niệm momen quán tính để giải thích sự thay đổi quay của các vật.
Các chủ đề và bài chương 1,2,3 (theo giảm tải)
1
1
Dạy trên lớp
Kiểm tra chung
Tiết 35
Tiết 36
18
19
Chương 4:
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Bài: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
(Mục I.2. Động lượng, Chỉ cần nêu nội dung mục b. 
Mục II.2. Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập, Chỉ cần nêu nội dung định luật và công thức (23.6)
Động lượng, định luật bảo toàn động lượng
Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất và viết được biểu thức xung lượng của lực.
 Định nghĩa được động lượng; bản chất và đơn vị đo của động lượng.
 Từ định luật Niutơn suy ra được định luật biến thiên động lượng.
 Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng.
 Giải thích được nguyên tắc chuyển động bằng bằng phản lực.
2
Dạy trên lớp
Tiết 37,38
19
20,21
Bài tập
Bài: Công và công suất
(Mục I.3. Biện luận, tự học có hướng dẫn, chỉ cần nêu kết luận)
Bài tập
Bài tập động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
Công, công suất
Bài tập công
Vận dụng giải bài tập về động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
 Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tính công của một lực trong trường hợp đơn giản. 
 Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa công suất
Vận dụng giải bài tập về công
1
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 39
Tiết 40,41
Tiết 42
20
22,23
Bài tập
Chủ đề: Động năng. Thế năng. Cơ năng
(Mục II bài ĐỘNG NĂNG- Công thức tính động năng, chỉ cần nêu công thức và kết luận. Mục I.3 bài THẾ NĂNG. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công, đọc thêm. Mục I.2. bài CƠ NĂNG Sự bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường, chỉ cần nêu công thức (27.5) và kết luận.)
Bài tập
BS9: Bài tập động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
Bài tập công suất
Khái niệm động năng, công thức tính động năng, công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi
Bt đ/năng, th/năng
Vận dụng giải bài tập về công suất
 Phát biểu được định luật biến thiên động năng trong trường hợp đơn giản
 Nêu được nhiều ví dụ về những vật có động năng sinh công.
 Phát biểu được định nghĩa trọng trường, trọng trường đều.
 Phát biểu được định nghĩa và biểu thức của thế năng trọng trường.
 Phát biểu được định nghĩa và viết biểu thức của thế năng đàn hồi.
 Viết được biểu thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường
Vận dụng giải bài tập về động năng, thế năng, cơ năng
Vận dụng công thức định luật bảo toàn động lượng để giải bài tập.
1
2
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 43
Tiết 44,45
Tiết 46
Tiết BS9
21
24
25
Chương 5: CHẤT KHÍ
Bài tập
Chủ đề: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
Quá trình đẳng nhiệt.. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
Quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
 (Mục I.1. Những điều đã học về cấu tạo chất, tự học có hướng dẫn. Mục I - Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái, tự học có hướng dẫn)
BS10: Bài tập công và công suất
Bài tập
BS11: Bài tập động năng
Bài tập cơ năng
Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
Quá trình đẳng nhiệt.. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
Quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Bài tập quá trình đẳng nhiệt.. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
Vận dụng giải bài tập về cơ năng
 Nêu được các nội dung của thuyết động học phân tử của chất khí. Nêu đươc định nghĩa của khí lý tưởng.
Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt. Phát biểu và nêu được Định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt. Nhận biết được dạng của đường đẳng nhiệt.
Vận dụng công thức tính công và công suất để giải bài tập.
 Nêu được định nghĩa quá trình đẳng tích. Phát biểu và nêu được biểu thức liên hệ giữa p và T. Nhận biết được đường đẳng tích
Nêu được định nghĩa quá trình đẳng áp, viết được biểu thức liên hệ giữa V và T. Xây dựng được pt trạng thái khí lí tưởng.
Vận dụng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ôt
Vận dụng công thức động năng để giải bài tập.
1
1
1
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp và tự học có hướng dẫn
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 47
Tiết 48
Tiết BS10
Tiết 49
Tiết 50
Tiết BS11
22
26
Bài tập
Kiểm tra giữa kỳ
BS12: Bài tập thế năng
Bài tập quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ, phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Chương 4,5
Vận dụng định luật Sac-lơ, phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Các chủ đề và bài chương 4,5 (theo giảm tải)
Vận dụng công thức thế năng để giải bài tập.
1
1
1
Dạy trên lớp
Kiểm tra chung
Dạy trên lớp
Tiết 51
Tiết 52
Tiết BS12
23
27
Chương 6: 
CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Chủ đề: Nội năng và sự biến thiên nội năng
Các nguyên lí của nhiệt động lực học
(Mục II.1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch, đọc thêm)
BS13: Bài tập cơ năng
Nội năng và sự biến thiên nội năng
Các nguyên lí của nhiệt động lực học
 Chứng minh được nội năng của vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích.
 Viết được công thức tính nhiệt lượng
 Phát biểu được nguyên lý của nhiệt động lực học.
 Vận dụng nguyên lý để giải bài tập.
Vận dụng công thức cơ năng để giải bài tập.
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp và đọc thêm
Dạy trên lớp
Tiết 53
Tiết 54
Tiết BS13
24
28
Bài tập
Bài tập
BS 14: Bài tập nội năng và sự biến thiên nội năng
Bài tập nội năng và sự biến thiên nội năng
Bài tập các nguyên lí của nhiệt động lực học
Vận dụng giải bài tập nội năng và sự biến thiên nội năng
Vận dụng giải bài tập các nguyên lí của nhiệt động lực học
Vận dụng công thức nội năng và sự biến thiên nội năng để giải bài tập.
1
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 55
Tiết 56
Tiết BS14
25
29
Chương 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
Chủ đề: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
(Mục I.3. Ứng dụng, tự học có hướng dẫn)
Biến dạng cơ của vật rắn 
(đọc thêm)
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
(Mục I.1. Thí nghiệm, chỉ nêu công thức (36.1))
BS15: Bài tập các nguyên lí nhiệt động lực học
Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
 Phân biệt được chất kết tinh và chất vô định hình.	
 Phân biệt chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể.
Phát biểu được quy luật của sự nở dài và sự nở khối.
 Vận dụng việc tính toán độ nở dài và độ nở khối trong đời sống và trong kỹ thuật
Vận dụng các nguyên lí nhiệt động lực học để giải bài tập.
1
1
1
Dạy trên lớp và tự học có hướng dẫn
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 57
Tiết 58
Tiết BS15
26
30
Bài tập
Bài tập
Bài tập chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
Bài tập sự nở vì nhiệt của vật rắn
Vận dụng giải bài tập chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
Vận dụng giải bài tập sự nở vì nhiệt của vật rắn
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 59
Tiết 60
27
31
Chủ đề: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng. Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
(Mục II bài 37- Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt, tự học có hướng dẫn. Phần lý thuyết và mẫu báo cáo bài 40, tự học có hướng dẫn)
Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng.
Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
 Nói rõ được phương, chiều, độ lớn của lực căng mặt ngoài. Giải thích được bề mặt mặt thoáng chất lỏng. Hiểu được hiện tượng mao dẫn. Vận dụng công thức tính độ chênh lệch mức chất lỏng.
Cách đo lực căng mặt ngoài. Biết sử dụng thước cặp, biết dùng lực kế. Biết tính hệ số căng mặt ngoài.
1
1
Dạy trên lớp và tự học có hướng dẫn
Cho HS đọc trước ở nhà sau đó dạy và hướng dẫn trên phòng thực hành
Tiết 61
Tiết 62
28
32,33
Bài tập
Bài: Sự chuyển thể của các chất
(Mục II.1. Thí nghiệm, tự học có hướng dẫn)
Bài tập
Bài tập các hiện tượng bề mặt của chất lỏng.
Sự nóng chảy, sự bay hơi, sự sôi
Bài tập sự chuyển thể của các chất
Vận dụng giải bài tập các hiện tượng bề mặt của chất lỏng.
 Phân biệt hơi khô và hơi bảo hòa.
 Giải thích nguyên nhân của trạng thái hơi bão hòa dựa trên quá trình cân bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ.
 Nêu được những ứng dụng của quá trình nóng chảy – đông đặc, bay hơi – ngưng tụ, sự sôi.
Vận dụng giải bài tập các hiện tượng bề mặt của chất lỏng.
1
2
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp và tự học có hướng dẫn
Dạy trên lớp
Tiết 63
Tiết 64,65
Tiết 66
29
34
Bài: Độ ẩm của không khí
Bài tập
Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đai, độ ẩm tỉ đối, ảnh hưởng của độ ẩm không khí
Bài tập độ ẩm của không khí
 Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối, tương đối, tỉ đối.
 Phân biệt sự khác nhau giữa ba độ ẩm trên.
 Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm.
Vận dụng giải bài tập độ ẩm của không khí
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 67
Tiết 68
30
35
Bài tập
Kiểm tra cuối kỳ
Bài tập độ ẩm của không khí
Chương 4,5,6,7
Vận dụng giải bài tập độ ẩm của không khí
Các chủ đề và bài chương 4,5,6,7 (theo giảm tải)
1
1
Dạy trên lớp
Dạy trên lớp
Tiết 69
Tiết 70
 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG
 (Họ tên, chữ ký) (Ký, đóng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_lop_10_tuan_1_den_35_truong_thpt_dntn_tinh_qu.docx