Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Lý thuyết “cung hơn kém ”
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. . B.
C. . D.
Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG II CHỦ ĐỀ . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG Loại . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Lý thuyết “cung hơn kém ” Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. . B. C. . D. Lời giải Chọn D. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. cot. Lời giải Chọn B. Mối liên hệ hai cung bù nhau. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn C. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. 1 Lời giải Chọn D. Ta có . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Đẳng thức nào sau đây sai? A. . B.. C.. D. . Lời giải Chọn D. Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Cho hai góc nhọn và (. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn B. Biểu diễn lên đường tròn. Cho vuông tại , góc bằng . Khẳng định nào sau đây là sai? A.. B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Lý thuyết. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn B. . Cho biết. Tính giá trị của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. C. . D. Lời giải Chọn D. . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. C. D. . Lời giải Chọn D. . Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Cho biết . Tính ? A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn D. Do . Ta có: . Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. . B. .C. . D. . Lời giải Chọn D. Công thức lượng giác cơ bản. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . . Biểu thức có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . . . Biểu thức: có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Biểu thức có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Cho . Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Cho biết . Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Cho . Tìm để . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Biểu thức bằng A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn C. . Rút gọn biểu thức sau A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Đơn giản biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Đơn giản biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Rút gọn biểu thức sau . A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. . Cho biết . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. . Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Rút gọn biểu thức ta được A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . Loại . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Cho có . Độ dài cạnh là: A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Cho có Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Cho có Diện tích của tam giác trên là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Nửa chu vi : . Áp dụng công thức Hê-rông: . Cho thỏa mãn : . Khi đó: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Cho vuông tại và có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: Trong . Cho có Độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. . Lời giải Chọn A. Ta có: . Cho có . Số đo của góc là: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Cho có , nửa chu vi. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác trên là: A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: Cho có Diện tích của tam giác là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Cho tam giác thỏa mãn: . Khi đó: A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, . Đường cao của tam giác ABC là A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: Mặt khác: (Vì ). Mà: . Cho tam giác , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: Cho tam giác . Tìm công thức sai: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Cho tam giác ABC có , góc bằng . Độ dài cạnh là ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có: . Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Cho tam giác , chọn công thức đúng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Cho tam giác thoả mãn hệ thức . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. B. C. . D. Lời giải Chọn B. Ta có: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ? A. B. . C. D. . Lời giải Chọn D. Ta có: . Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: Độ dài trung tuyến ứng với cạnh của bằng biểu thức nào sau đây A. B. C. D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Tam giác có bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: . Cho tam giác có . Khi đó : A. Góc B. Góc C. Góc D. Không thể kết luận được gì về góc Lời giải Chọn B. Ta có: . Mà: suy ra: . Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài cạnh B. Độ dài cạnh và góc bất kỳ C. Số đo góc D. Độ dài cạnh và góc bất kỳ Lời giải Chọn C. Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá ). Một tam giác có ba cạnh là . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Suy ra: . Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Suy ra: . Mà . Tam giác với ba cạnh là Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: Suy ra: Tam giác có là điểm trên cạnh sao cho . Độ dài đoạn bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Trong tam giác có mà suy ra là trung điểm Suy ra: . Cho , biết và . Để tính diện tích của . Một học sinh làm như sau: Tính Tính Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Câu nào sau đây là phương tích của điểm đối với đường tròn . tâm , bán kính : A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Phương tích của điểm đối với đường tròn tâm là: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết . Khoảng cách bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ , tàu thứ hai chạy với tốc độ . Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có: Sau quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: Sau quãng đường tàu thứ hai chạy được là: Vậy: sau hai tàu cách nhau là: Từ một đỉnh tháp chiều cao , người ta nhìn hai điểm và trên mặt đất dưới các góc nhìn là và . Ba điểm thẳng hàng. Tính khoảng cách ? A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Trong tam giác vuông : Trong tam giác vuông : Suy ra: khoảng cách Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn D Ta có: Cho đường tròn đường kính với ; . Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm đối với đường tròn . A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: . Đường tròn đường kính có tâm là trung điểm và bán kính . Suy ra: phương tích của điểm đối với đường tròn là: Cho các điểm Diện tích bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: , , . Mặt khác . Suy ra: Cho tam giác có Diện tích là A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: ,, . Mặt khác . Suy ra: Cho và . Giá trị của để và cùng phương là: A. B. . C. D. . Lời giải Chọn D. Ta có: cùng phương suy ra Cho các điểm Góc bằng bao nhiêu? A. . B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: , . Suy ra: Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? A. B. C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng cạnh huyền ). Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Suy ra: Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: . Mà Mặt khác Tam giác với ba cạnh là có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. . Lời giải Chọn A. Ta có: (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng cạnh huyền ). Cho tam giác thoả mãn : . Khi đó : A. B. C. D. . Lời giải Chọn A. Ta có: Tam giác có ; ; . Cạnh bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Lời giải Chọn D. Ta có: Trong tam giác : . Mặt khác Cho tam giác , biết Tính góc ? A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Ta có: Tam giác ABC có , , Tính ? A. B. C. D. Lời giải Chọn A. Ta có: Trong tam giác : . Mặt khác Tam giác có Độ dài cạnh bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: . Cho tam giác , biết Tính góc ? A. B. C. D. Lời giải Chọn C. Ta có: Loại . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ Trong mp cho , , . Khảng định nào sau đây sai A., . B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Phương án A: , nên loại A. Phương án B: nên loại B. Phương án C : nên loại C. Phương án D: Ta có suy ra nên chọn D. Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng: A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau. Bài toán cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ suy ra Do đó nên chọn A Cho các vectơ . Khi đó góc giữa chúng là A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có , suy ra . Cho , . Tính góc của A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Trong mặt phẳng cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Ta có , suy ra . Cặp vectơ nào sau đây vuông góc? A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn C Phương án A: suy ra A sai. Phương án B: suy ra B sai. Phương án C: suy ra C đúng. Phương án D: suy ra D sai. Cho 2 vec tơ , tìm biểu thức sai: A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng nên loại A Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ nên loại B Phương án C: nên chọn C. Cho tam giác đều cạnh . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải. Phương án A:nên loại A. Phương án B:nên loại B. Phương án C:, nên chọn C. Cho tam giác cân tại , và . Tính A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn B Ta có . Cho là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Phương án A: Donên loại A. Phương án B:nên loại B. Phương án C: Dovà không cùng phương nên loại C. Phương án D:, nên chọn D. Cho tam giác có , , .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có , suy ra . Cho hình vuông tâm . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Phương án A:suy ra nên loại A. Phương án B:và suy ra nên loại B. Phương án C: . nên chọn C. Trong mặt phẳng cho , , . Khảng định nào sau đây đúng. A., . B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Phương án A: do nên loại A Phương án B: Ta có suy ra , ; .nên chọn B. Cho hình vuông cạnh . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Phương án A:Donên loạiA. Phương án B:Donên chọn B. Cho hình thang vuông có đáy lớn , đáy nhỏ , đường cao ; là trung điểm của . Câu nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Phương án A:nên loại A. Phương án B: suy ra nên loại B. Phương án C: suy ra nên loại C. Phương án D: không vuông góc với suy ra nên chọn D . Cho hình thang vuông có đáy lớn , đáy nhỏ , đường cao ; là trung điểm của . Khi đó bằng : A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có nên chọn B. Cho tam giác đều cạnh , với các đường cao vẽ Câu nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.Cả ba câu trên. Lời giải Chọn D Phương án A:nên đẳng thức ở phương án A là đúng. Phương án B:nên đẳng thức ở phương án B là đúng. Phương án C:nên đẳng thức ở phương án C là đúng. Vậy chọn D. Cho tam giác đều cạnh , với các đường cao vẽ Câu nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Phương án A:do nên loại A Phương án B:do nên loại B Phương án C:do nên chọn C Cho hình vuông cạnh Mệnh đề nào sau đây sai? A. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án. Phương án A: nên loại A. Phương án B: nên loại B. Phương án C:nên chọn C. Tam giác vuông ở và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Phương án A: nên loại A. Phương án B: nên loại B. Phương án C: nên loại C. Phương án D:nên chọn D. Trong mặt phẳng cho 2 vectơ : và Kết luận nào sau đây sai? A. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Phương án A: nên loại A Phương án B: suy ra vuông góc nên loại B Phương án C: nên chọn C. Trong mặt phẳng cho . Tính ? A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có , suy ra . Cho các vectơ . Tính tích vô hướng của A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Ta có , suy ra . Cho hình vuông ABCD, tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc sau đó mới tính Vì . Cho hai điểm Tìm điểm thuộc trục và có hoành độ dương để tam giác vuông tại A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có , gọi . Khi đó , . Theo YCBT . Cho. Tìm tọa độ điểm sao cho A.. B.. C.. D. Lời giải Chọn B Gọi với . Khi đó , , . Theo YCBT nên . Cho tam giác vuông cân tại có .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta có . Cho hình vuông có cạnh . Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta có . Trong mặt phẳng , cho và . Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là . B.Độ lớn của vectơ là . C.Độ lớn của vectơ là . D.Góc giữa hai vectơ là . Lời giải Chọn D Ta có nên B đúng. nên C đúng. nên A đúng, D sai. Cho là trung điểm , tìm biểu thức sai: A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Phương án A: ngược hướng suy ra nên loại A. Phương án B:ngược hướng suy ra nên loại B. Phương án C: cùng hướng suy ra nên loại C. Phương án D: ngược hướng suy ra nên chọn D. Cho tam giác đều cạnh bằng và là trung điểm . Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có . Biết, và . Câu nào sau đây đúng A.và cùng hướng. B.và nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc . C.và ngược hướng. D. A, B, C đều sai. Lời giải Chọn C Ta có nên và ngược hướng Tính biết , (, ) A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A nên Cho tứ giác lồi có . Đặt .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C suy ra . Cho 2 vectơ và có , và .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta có . Cho tam giác có cạnh và đường cao , ở trên cạnh sao cho .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta có . Cho tam giác có , , .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Ta có . Trong mặt phẳng cho , , . Khảng định nào sau đây đúng. A., . B.. C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại . Lời giải Chọn C Phương án A: do nên loại A. Phương án B:,,suy ra không vuông góc nên loại B. Phương án C : Ta có , , , suy ra , .Nên Tam giác vuông cân tại .Do đó chọn C. Cho , . Tính . A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có . Cho tam giác vuông tại có ,. Tính A.. B.. C.. D. . Lời giải Chọn B Ta có . Cho tam giác vuông tại có . là trung điểm . Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Cho tam giác có đường cao ( ở trên cạnh ).Câu nào sau đây đúng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có nên chọn C. Cho 2 vectơ đơn vị và thỏa. Hãy xác định A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C , , . Cho tam giác . Lấy điểm trên sao cho.Câu nào sau đây đúng A. là trung điểm của . B. là đường phân giác của góc . C.. D. A, B, C đều sai. Lời giải Chọn C Ta có nên . Cho hình thang vuông có đáy lớn , đáy nhỏ , đường cao .Tính A.. B. . C. . D. Lời giải Chọn A Vìnên chọn A. Cho tam giác vuông tại có , . Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải ChọnB Ta có nên chọn B. Cho hai vectơ và . Biết =2 , = và .Tính A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn C Ta có . Cho hai điểm phân biệt. Tập hợp những điểm thỏa mãn là : A.Đường tròn đường kính. B. Đường tròn. C. Đường tròn . D. Một đường khác. Lời giải Chọn A . Tập hợp điểm là đường tròn đường kính . Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm mà là : A. Đường tròn đường kính. B.Đường thẳng đi qua và vuông góc với. C. Đường thẳng đi qua và vuông góc với. D. Đường thẳng đi qua và vuông góc với. Lời giải Chọn B . Tập hợp điểm là đường thẳng đi qua và vuông góc với . Cho hai điểm , . Tìm trên tia sao cho A.. B. . C. hay . D.. Lời giải Chọn C Gọi , với . Khi đó . Theo YCBT ta có ,nên chọn C.
Tài liệu đính kèm: