Bài 3: Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2).
a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C.
b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC, tọa độ trung điểm BA
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP ĐỀ 1 Bài 1: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Tính : a) || b) || Bài 2: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ . Chứng minh rằng: Bài 3: Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0). Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. Tìm tọa độ véc tơ Tìm tọa độ M thỏa: ĐỀ 2 Bài 1: Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a. Tính độ dài các vectơ Bài 2: Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và CA. Chứng minh rằng : Bài 3: Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2). a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C. b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC, tọa độ trung điểm BA ĐỀ 3 Bài 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a, O là giao điểm hai đường chéo. Tính : Bài 2: bốn điểm A, B, C, D bất kỳ. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của đoạn AB, CD, MN.CMR: a) b) Bài 3: Cho ba điểm A(2; 1); B(3; 1) ; C(-4; 0) Chứng tỏ A,B,C không thẳng hàng Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC, tọa độ trung điểm BC Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. ĐỀ 4 Bài 1: Cho hình thoi ABCD có và cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính : Bài 2: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC, K là trung điểm của BI. Chứng minh: a) b) Bài 3: Cho A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; -1). a) Tìm tọa độ điểm M,N,P sao cho tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC Tìm tọa độ Tìm tọa độ M thỏa ĐỀ 5 Bài 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính . Bài 2: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, G là trung điểm IJ. Chứng minh: . Bài 3: Cho các véc tơ: Xác định tọa độ các véc tơ Tìm tọa độ
Tài liệu đính kèm: