Kế hoạch dạy học môn Tin học Lớp 10 - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)

Kế hoạch dạy học môn Tin học Lớp 10 - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a. Kiến thức: Sau bài học, người học

Củng cố các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và thuật toán.

Củng cố các kiến thức về hệ điều hành, hệ thống quản lý tệp.

b. Kĩ năng: Sau bài học, người học

Biết mã hoá thông tin.

Biết xác định bài toán, mô phỏng thuật toán.

Thành thạo các thao tác cơ bản về tệp và thư mục.

c. Thái độ: Sau bài học, người học ý thức về

Sự nghiêm túc và tính tích cực, chủ động trong học tập.

2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh

 Năng lực tự học.

 Năng lực giải quyết vấn đề.

 Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.

II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.

1. Giáo viên:

Phòng máy, câu hỏi liên quan đến bài học.

2. Học sinh:

Sách giáo khoa, vở ghi.

Ôn lại kiến thức đã học.

Đọc bài trước ở nhà.

III. Tổ chức hoạt động học của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ. Thời gian: 5 phút.

Câu hỏi 1: .

Câu hỏi 2: .

2. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Thời gian: 0 phút.

3. Hoạt động hình thành kiến thức:

Hoạt động 1 ( phút): Chiếu các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cho học sinh thực hiện.

Mục tiêu: Nắm được các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và thuật toán, hệ điều hành, hệ thống quản lý tệp.

 

doc 5 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tin học Lớp 10 - Tiết 33: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức: Sau bài học, người học
Củng cố các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và thuật toán.
Củng cố các kiến thức về hệ điều hành, hệ thống quản lý tệp.
b. Kĩ năng: Sau bài học, người học
Biết mã hoá thông tin.
Biết xác định bài toán, mô phỏng thuật toán.
Thành thạo các thao tác cơ bản về tệp và thư mục.
c. Thái độ: Sau bài học, người học ý thức về
Sự nghiêm túc và tính tích cực, chủ động trong học tập.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh
 Năng lực tự học.
 Năng lực giải quyết vấn đề.
 Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Giáo viên: 
Phòng máy, câu hỏi liên quan đến bài học.
2. Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở ghi.
Ôn lại kiến thức đã học.
Đọc bài trước ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ. Thời gian: 5 phút.
Câu hỏi 1: ..
Câu hỏi 2: ..
2. Hoạt động dẫn dắt vào bài. Thời gian: 0 phút.
3. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1 ( phút): Chiếu các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cho học sinh thực hiện.
Mục tiêu: Nắm được các kiến thức về thông tin và dữ liệu, cấu trúc máy tính, bài toán và thuật toán, hệ điều hành, hệ thống quản lý tệp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
	BÀI 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Dữ liệu là:
A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tính	
B. Không có đáp án phù hợp
C. Là thông tin đã được đưa vào máy tính	
D. Những hiểu biết có được của con người
Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?
A. Thập phân, hexa, nhị phân B. Thập phân 
C. Nhị phân	 D. Hexa
Thông tin là 
A. Là những hiểu biết có thể có được về một thực thể nào đó.	
B. Dữ liệu của máy tính 	
C. Tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông 	
D. Các tín hiệu vật lý 
Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:
A. Byte	B. KB	C. GB	D. Bit
Trong tin học thông tin được chia thành mấy loại chính?
A. 2 (Số và phi số)	
B. Rất nhiều dạng
C. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)	
D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
Mùi vị là thông tin là
Dang phi số	C. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được 
Dạng số	D. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số	
Chọn câu đúng
A.1MB = 1024KB 	 B.1B = 1024 Bit	 
C.1KB = 1024MB	 D.1Bit= 1024B
Xác định câu đúng trong các câu sau:
A. 65535 byte = 64 KB; 	B. 65536 byte = 64 KB; 
C. 65535 byte = 65.5 KB;	D. 65537 byte = 64 KB;
1 KB bằng 
A.210 bit 	B.1024 byte 	C.Cả A và B đều sai D.Cả A và B đều đúng
 8 byte = ?
A. 64 bit B. 16 bit C. 8 byte D. 1024 bit
Sách giáo khoa thường chúa thông tin dưới dạng :
văn bản	 B. hình ảnh	
C. âm thanh	 D. Cả 2 câu A_, B_ đều đúng 
Mã nhị phân của thông tin là
Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính B. Số trong hệ thập lục	
C. Số trong hệ nhị phân	 	 D. Số trong hệ hexa	
Hệ thập lục phân sử dụng các kí tự:
A. I, V, X, L, C, D, M 	 B. 0,1,2,,9 
 C. 0,1,2,,9,A,B,C,D,E,F	 D. 0,1,2,,13,14,15
Số 364278,91 viết lại ở dạng dấu phẩy động là số:
A. 0.36427891.106	 B. 3.6427891.105	 
 C. 0,36427891.106	 D. 0.36427891
1Byte biểu diễn được các số nguyên không âm trong phạm vi:
A. Từ -127 đến 127	 	 B. Từ 0 đến 255	 
 C. Từ 0 đến 256	 D. Từ -128 đến 127
Dãy 10102 là biểu diễn nhị phân của số nào trong hệ thập phân trong các phương án sau?
A. 1x2-3 + 0x2-2 + 1x2-1 + 0x2-0	B. 1x23 + 0x22 + 1x21 + 0x20
C. 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20	D. 0x2-3 + 1x2-2 + 0x2-1 + 1x2-0
1Byte biểu diễn được các số nguyên có dấu trong phạm vi:
A. Từ -127 đến 127	 	 B. Từ 0 đến 255	 
C. Từ 0 đến 256	 D. Từ -128 đến 127
Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 2 ” trong hệ thập phân ? 
A. 00	B. 01	C. 10 	D. 11 
Biểu diễn thập phân của số Hexa “ 1EA ” là : ( có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu )
A. 250 	B. 700 	C. 490 	D. 506 
Biểu diễn thập phân của số HEXA “ 2BC ” là : ( có nghĩa là 2BC có giá trị bằng bao nhiêu )
A. 250 	B. 490 	C. 506 	D. 700 
Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 255 B. 125 C. 256	 D. 152
BÀI 11:TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
Một văn bản	C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài 
Một gói tin	D. Một trang web
Trong tin học, thư mục là một
Tệp đặc biệt không có phần mở rộng	
Tập hợp các tệp và thư mục con 
Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .	
Mục lục để tra cứu thông tin
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau; 
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Hệ điều hành phân biệt các tệp với nhau dựa vào:
A. Kích thước của tệp B. Tên thư mục chứa tệp 
C. Phần tên của tên tệp C. Phần mở rộng của tên tệp. 
Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ 
onthitotnghiep.	 B. docbai8pas	
C.lop?cao.a 	 D.bangdiem.xls
Chỉ ra Tệp sai trong hệ điều hành Windows: 
A.pop_3. EXE B. Ba dinh.doc 	 
C. chao ban !txt 	 D. Tất cả đều sai
Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
Bia giao an.doc 	 B. onthi?nghiep.doc	C. bai8:\pas	D. bangdiem*xls
Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
11 kí tự 	B. 12 kí tự 	C. 255 kí tự 	 D. 256 kí tự 
Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : 
11 kí tự 	B. 12 kí tự 	C. 255 kí tự 	 D. 256 kí tự 
Để sao chép một thư mục ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột lên tên thư mục, chọn Copy;
 B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Paste;
C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Copy; 
D. Nháy chuột vào tên thư mục, chon Copy;
Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C:
A. Mở ổ C, nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn Rename;
B. Mở ổ C, nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New / Folder;
C. Mở My Computer / Control Panel, chọn New Folder;
D. Mở ổ C, nháy nút phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ thư mục, chọn New/Folder ;
Để tạo thư mục mới trong D:\ ta vào Mycomputer. mở D:\ và thực hiện:
A.File / new / Folder / đặt tên thư mục
B. View / new / Folder / đặt tên thư mục
C.Edit / new / File / đặt tên thư mục	
D. Edit / new / Folder / đặt tên thư mục
BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
 Một số thành phần của hệ điều hành là : 
Các chương trình nạp hệ thống . 	
Các chương trình quản lí tài nguyên . 
Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống . 	
Cả ba câu trên đều đúng . 
 Để làm việc được với may tính thì hệ điều hành phải được
Nạp vào máy tính	C. Nạp vào bộ nhớ trong
Nạp vào bộ nhớ ngoài	D. Cả 3 đều sai
Sau khi kết thúc phiên làm việc để ra khỏi hệ thống
A. Chọn Start/Run B. Chọn Start/ Control Panel
C. Chọn Start/Turn Of D. Chọn Start/All Progams
 Khi "nháy chuột " vào một đối tượng tương ứng với việc
A. Chọn đối tượng B. Mở đối tượng 
C. Làm xuất hiện bảng chọn tắt	D.Tất cả đều đúng
Khi tắt máy tạm thời ta chọn
A. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by 
B. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart 
C. Start / Shut down (Turn Off ) / Turn Off 
D. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate 
Khi tắt máy không còn sử dụng nữa ta chọn
A. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by	 
B. Start / Shut down (Turn Off ) / Restart 
C. Start / Shut down (Turn Off ) / Turn Off 
D. Start / Shut down(Turn Off ) / Hibernate 
 Khi "nháy đúp chuột " vào một biểu tượng tương ứng với việc
A. Chọn biểu tượng	 
B. Làm xuất hiện bảng chọn tắt	 
C.Kích hoạt.( mở ) biểu tượng 
D. Tất cả đều đúng 
Thực hiện theo yêu càu giáo viên
	Kết luận	
Ôn lại kiến thức về thông tin và dữ liệu, tệp và quản lí tệp, giao tiếp với hệ điều hành.
4. Hoạt động luyện tập (3 phút): 
Mục tiêu: Hệ thống, cũng cố các kiến thức đã học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đặt câu hỏi giúp học sinh hệ thống, cũng cố những nội dung trọng tâm của bài học.
Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh.
Trả lời những câu hỏi của giáo viên.
Tiếp nhận nhiệm vụ học tập.
IV. Rút kinh nghiệm
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_tin_hoc_lop_10_tiet_33_on_tap_hoc_ky_i.doc