Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 11 - Năm học 2015-2016 - Mã đề thi 132

Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 11 - Năm học 2015-2016 - Mã đề thi 132

Câu 4: Đồ thị tọa độ của 3 vật (Hình vẽ).

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Vật I và II chuyển động cùng hướng

B. Vật I và II chuyển động ngược hướng

C. Vật I và III chuyển động ngược hướng

D. Vật I và II không gặp nhau

Câu 5: Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì

A. sạch hơn lên bụi bản khó bám vào B. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào

C. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào D. bề mặt vải sần sùi hơn bụi khó bám vào.

pdf 4 trang Người đăng tamnguyenth Lượt xem 842Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng đầu năm học môn Vật lý 11 - Năm học 2015-2016 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
SỞ GD-ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 
Năm học 2015 -2016 
Môn vật lý 11 
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
 Họ tên thí sinh : .......................................... 
SBD: ........................ Mã đề thi 132 
Câu 1: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh tay đòn 
là 2m? 
A. 10N.m B. 11N.m C. 10N D. 11N 
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục tọa độ ox có chiều dương là chiều 
chuyển động, gốc tọa độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của 
vật là 
A. 0x x vt  B. 
2
0
1
2
x v t at  C. 20 0
1
2
x x v at   D. 20 0
1
2
x x v at   
Câu 3: Cho hai lực đồng quy có độ lớn 9N và 12N. Biết góc giữa hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là 
A. 25N B. 1N C. 2N D. 15N 
Câu 4: Đồ thị tọa độ của 3 vật (Hình vẽ). 
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Vật I và II chuyển động cùng hướng 
B. Vật I và II chuyển động ngược hướng 
C. Vật I và III chuyển động ngược hướng 
D. Vật I và II không gặp nhau 
Câu 5: Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì 
A. sạch hơn lên bụi bản khó bám vào B. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào 
C. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào D. bề mặt vải sần sùi hơn bụi khó bám vào. 
Câu 6: Một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m có chiều dài tự nhiên là l0 = 30cm. Người ta kéo lò xo để 
có chiều dài l = 35cm. Thế năng của lò xo có trị số là 
A. 1,225J B. 0,5J C. 0,025J D. 0,05 J 
Câu 7: Biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn là 
A. 2
21
r
mmFhd  B. 2
21.
r
mmGFhd  . C. r
mmGFhd 21. D. r
mmFhd 21 
Câu 8: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ô tô là 25cm. Xe chạy với tốc độ 10m/s. Tốc độ góc của 
một điểm trên vành ngoài của bánh xe là 
A. 40rad/s B. 30rad/s C. 10rad/s D. 20rad/s 
Câu 9: Hai lực cân bằng là hai lực 
A. được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. 
B. cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. 
C. được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn 
D. được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. 
Câu 10: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc 2m/s. Biết khối lượng của vật 
0,5kg, g = 10m/s2. Cơ năng của vật so với mặt đất tại vị trí ném là 
A. 5J B. 4J C. 7J D. 6J 
Câu 11: Một xe có khối lượng 100kg chuyển động đều lên dốc dài 10m, nghiêng 300 so với phương 
ngang. Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên dốc là 
A. 500J B. 800J C. 10000J D. 5000J 
Câu 12: Động lượng của một vật có khối lượng m và chuyển động với vận tốc v có công thức tính 
A. vmp
 . . B. vmp . . C. amp . . D. amp
 . . 
t(s) 3 
6 
3 
x(m) 
(II) 
(I) 
(III) 
O 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc là 36km/h trên đoạn đường thẳng, người lái xe hãm 
phanh, xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường ô tô đi được sau 3s kể từ khi hãm 
phanh là 
A. 19m B. 18m C. 20m D. 21m 
Câu 14: Đơn vị xung lượng của lực được tính bằng công thức 
A. kg.m/s2 B. N C. N.s D. N/s 
Câu 15: Ném một vật khối lượng 100g từ mặt đất lên trên theo phương thẳng đứng với vận tốc là 5m/s. 
Lấy g = 10m/s2. Độ cao của vật tại đó động năng bằng thế năng là 
A. 5m B. 2,5m C. 2m D. 3m 
Câu 16: Một cái thùng có khối lượng 50kg chịu tác dụng của lực kéo theo phương ngang với độ lớn là 
150N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? biết hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là 0,2 và g= 10m/s2. 
A. 1m/s2 B. 1,01m/s2 C. 1,02m/s2 D. 1,04m/s2 
Câu 17: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực là 6N, 8N, 10N. Góc giữa hai lực 6N và 8N là 
A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 
Câu 18: Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng là 10N. Khi dịch chuyển vật tới điểm cách tâm Trái đất là 
2R thì trọng lượng vật là 
A. 10N B. 1N C. 2,5N D. 5N 
Câu 19: Một vật nặng thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất, g = 10m/s2. Sau bao lâu vật chạm đất? 
A. 1s B. 3s C. 4s D. 2s 
Câu 20: x là tọa độ của vật, v là vận tốc của vật và a là gia tốc của vật. Vật chuyển động thẳng nhanh dần 
đều khi 
A. a.x>0 B. v.x>0 C. v.a0 
Câu 21: Một vật đặt ở trên mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát là 0,5. Góc nghiêng lớn nhất là bao nhiêu 
để vật có thể cân bằng trên mặt phẳng nghiêng? 
A.  = 36,560 B.  = 16,560 C.  = 26,560 D.  = 6,560 
Câu 22: Một vật khối lượng m đang ở độ cao z so với mặt đất trong trường của Trái Đất có biểu thức thế 
năng là 
A. Wt mg B. 
1W
2t
mgz C. Wt mgz D. Wt
mg
z
 
Câu 23: Một vật có trọng lượng là 1N có động năng là 1J, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật là 
A. 1,4 m/s B. 1,0 m/s C. 4,4 m/s. D. 0,45m/s 
Câu 24: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40km/h. 
Vận tốc trung bình của xe là 
A. 35km/h B. 30km/h C. 34km/h D. 40km/h 
Câu 25: Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là 
A. 260kg.m/s B. 100kg.km/h C. 360N.s D. 100 kg.m/s 
Câu 26: Tính tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục quay của Trái Đất, biết chu kì quay của 
Trái Đất là 24h. 
A. 6,2.10-6rad/s B. 7,27.10-4rad/s C. 7,27.10-5rad/s D. 5,42.10-5rad/s 
Câu 27: Một máy bay bay ngang với tốc độ 150m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất, g = 
9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tầm bay xa của gói hàng là 
A. 15000m B. 7500m C. 1000m D. 1500m 
Câu 28: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm 
thì thế năng đàn hồi của lò xo là 
A. 0,04J B. 400J C. 200J D. 100J 
Câu 29: Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên 2 lần, khối lượng 
của vật giảm đi 2 lần? 
A. Tăng lên 2 lần B. Không đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần 
Câu 30: Chỉ ra câu sai? 
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. 
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng 
nhau thì bằng nhau. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
C. Vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vecto 
vận tốc. 
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. 
Câu 31: Ném một vật khối lượng m với vận tốc v0 từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống dưới. Khi 
chạm đất, vật nảy lên độ cao h' = 3h/2. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đát. Vận tốc ném vật ban 
đầu phải có giá trị : 
A. 0 2
ghv  B. 0
3
2
ghv  C. 0 3
ghv  D. 0v gh 
Câu 32: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng của một hợp lực không đổi theo hướng chuyển động 
làm tốc độ vật tăng từ 2m/s đến 8m/s trong thời gian 3s. Lực tác dụng có độ lớn là 
A. 10N B. 1N C. 15N D. 5N 
Câu 33: Một vật có khối lượng 1kg có thế năng 10J so với mặt đất, lấy g = 9,8 m/s2. Độ cao của vật là 
A. 0,102m B. 1,02 m C. 9,8 m D. 32 m 
Câu 34: Hai vật nhỏ có khối lượng m1= 500g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược 
chiều nhau. Vật 1 chuyển động với vận tốc v1 = 2m/s, vật 2 chuyển động với tốc độ v2 = 0,8m/s. Sau khi 
va chạm, hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc. Vận tốc hai vật sau va chạm là 
A. 0,24m/s B. - 0,24m/s C. - 0,48 m/s D. 0,48 m/s 
Câu 35: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng 210 4x t t  (m;s). Vận tốc tức thời của 
chất điểm lúc t = 2s là 
A. 26m/s B. 18m/s C. 16m/s D. 28m/s 
Câu 36: Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 20N làm vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s. Hợp lực tác 
dụng lên vật là 50N thì vật có gia tốc là bao nhiêu? 
A. 0,5m/s2 B. 2m/s2 C. 1m/s2 D. 4m/s2 
Câu 37: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm với hòn bi thứ hai 
khối lượng 2m đang đứng yên. Vận tốc hai vật sau va chạm là 
A. v/2 B. v/3 C. 2v/3 D. 3v/5 
Câu 38: Vật có khối lượng m = 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc dài 40m nghiêng 
300 so với mặt phẳng ngang. Khi tới chân dốc thì vận tốc của vật là 15m/s, lấy g = 10m/s2. Công của lực 
ma sát là 
A. -565J B. - 875J C. -1125 J D. - 2000J 
Câu 39: Một viên đạn khối lượng m = 20g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 
5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc là v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên 
viên đạn có độ lớn là 
A. 8.103 N B. 6.103N C. 4.103N D. 16.103N 
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,6m. Kéo dây lệch so với phương thẳng đứng một góc là 600 
rồi thả nhẹ, g= 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 
A. 3,2m/s B. 1,6m/s C. 4m/s D. 4,6m/s 
Câu 41: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niuton có đặc điểm là 
A. Tác dụng vào cùng một vật. 
B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không phải cùng giá 
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. 
D. Tác dụng vào hai vật khác nhau. 
Câu 42: Từ độ cao h = 1,7m so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu là 4m/s. Bỏ qua 
lực cản không khí. Lấy g =10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tốc độ của vật khi động năng bằng thế 
năng là 
A. 2 m/s B. 7,07 m/s C. 25 m/s D. 5 m/s 
Câu 43: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp với phương 
ngang một góc là 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt 10m là 
A. 750J B. 6000J C. 1500J D. 1275J 
Câu 44: Bắn một vật nhỏ có khối lượng 10g bay theo phương ngang với vận tốc v0 đến va chạm mềm với 
một quả cầu M = 1kg treo vào một sợi dây nhẹ cân bằng theo phương thẳng đứng (coi hai vật như chất 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
điểm). Sau va chạm, hai vật chuyển động lên đến độ cao cực đại h = 0,8 m so với vị trí ban đầu. Lấy g = 
9,8 m/s2. Vận tốc v0 có giá trị 
A. 500m/s B. 400m/s C. 200m/s D. 300m/s 
Câu 45: Một khẩu súng đại bác có khối lượng 200kg đang đứng yên bắn một viên đạn có khối lượng 
0,1kg theo phương ngang với vận tốc 100m/s. Tốc độ giật lùi của khẩu súng là 
A. 0,1m/s B. 0,2m/s C. 0,05m/s D. 1m/s 
Câu 46: Thả rơi hòn đá từ độ cao h rơi xuống mặt đất mất 6s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h/4 xuống mặt đất 
thì thời gian rơi của hòn đá là 
A. 3s B. 4s C. 5s D. 6s 
Câu 47: Một vật nhỏ đi lên một cái dốc nghiêng 300 so với phương ngang có tốc độ bắt đầu lên là 18m/s, 
hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là 0,3. Khi lên đến vị trí cao nhất thì vật trượt xuống chân dốc. Tốc 
độ vật tại chân dốc là 
A. 10,1 m/s B. 18m/s C. 15m/s D. 3,2m/s 
Câu 48: Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với 
tốc độ 36km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Cho 
bán kính cong của cầu là 50m, lấy g = 10m/s2. 
A. 11760N B. 14400N C. 9600N D. 11950N 
Câu 49: Công thức tính thời gian rơi của chuyển động của vật ném ngang là 
A. ht 2 . B. 
g
ht 2 . C. gt 2 . D. 
g
ht  . 
Câu 50: Một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu của một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m, đầu 
kia của lò xo gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật làm lò xo 
giãn ra 5 cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ là 
A. 25.10-2 J B. 50.10-2 J C. 100.10-2 J D. 200.10-2 J 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf11- Ly - De Mã đề 132.pdf