Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Đề 1

Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Đề 1

Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng

Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ?

 A. x2 + 1 = 0 B. x2 – 4x +3 = 0

C. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0 D. -x2 + 2x – 2 = 0

Câu 2. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là:

 A. B. {1 } C. {0 } D. Tập hợp khác.

Câu 3. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?

 A. x2 +4x + 6 =0 B. -x2- 3

 C. x2 + 2 = D. 3x2 + 5 = -2

 

doc 6 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1458Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 10 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ?
	A. x2 + 1 = 0	B. x2 – 4x +3 = 0	
C. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0	D. -x2 + 2x – 2 = 0
Câu 2. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là:
	A. ặ	B. {1 }	C. {0 }	D. Tập hợp khác.
Câu 3. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 +4x + 6 =0	B. -x2- 3
	C. x2 + 2 = 	D. 3x2 + 5 = -2
Câu 4. Cho phương trình: x2 + x = 0. (1)
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1) ?
	A. + x = 0	B. + x = 0	
C. x+1 = 0	D. x2 + (x+ 1)2 = 0
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
m3x + m = m( x + m )
Bài 2. Cho phương trình : mx2 – 2(m-1)x + m + 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1= 4x2.
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Cho ba phương trình:
 x + = 4 + (1)
 2x + = 5 + (2)
 3x - = -4 - (3)
Trong ba phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm ?
	A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ?
	A. -2x2 + 4x + 5 = 0	B. x2 + 2x + 2 = 0	
C. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0.	D. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0
Câu 3. Phương trình + x2 = 1 - có tập nghiệm là:
	A. {0 }	B. {1}	C. ặ	D. Tập hợp khác
Câu 4. Câu nào sau đây đúng:
	A. x2 + = 1+ Û x2 = 1	B. x2 + = 1+ Û x2 = 1	C. = x+ 1 Û x2+ 1 = (x +1)2.	D. - =1 Û x2 + 1 = 1
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
2m2( x- 1) + 3(m + 1 ) = 2( x + 2)
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(m-1)x + m – 1 = 0
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm của phương trình.
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?
	A. 2	B. 1	C. 0	D. 6
Câu 2. Phương trình 2x - 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
	A. 4x2 - 4x + 1 = 0	B. 4x2 – 1 = 0
	C. - 1 = 0	D. (x - ) = 0
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
	A. x4 + 2x3 + 3x2 = 0	B. = 2
	C. x4 + 3x2 + 2 = 0	D. x3 -3x – 2 = 0
Câu 4. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 1	B. 0	C. 2	D. Vô số.
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình:
mx – 2(x-m) = m2 -3m + 6.
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ?
	A. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0	B. -x2 + 2x – 2 = 0	
C. x2 – 4x +3 = 0	D. x2 + 1 = 0
Câu 2. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 +4x + 6 =0	B. x2 + 2 = 	
C. -x2- 3	D. 3x2 + 5 = -2
Câu 3. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là:
	A. Tập hợp khác.	B. {1 }	C. ặ	D. {0 }
Câu 4. Cho phương trình: x2 + x = 0. (1)
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1) ?
	A. + x = 0	B. x2 + (x+ 1)2 = 0	
C. x+1 = 0	D. + x = 0
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
m3x + m = m( x + m )
Bài 2. Cho phương trình : mx2 – 2(m-1)x + m + 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1= 4x2.
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình + x2 = 1 - có tập nghiệm là:
	A. {1}	B. ặ	C. Tập hợp khác	D. {0 }
Câu 2. Cho ba phương trình:
 x + = 4 + (1)
 2x + = 5 + (2)
 3x - = -4 - (3)
Trong ba phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm ?
	A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 3. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ?
	A. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0	B. -2x2 + 4x + 5 = 0	
C. x2 + 2x + 2 = 0	D. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0.
Câu 4. Câu nào sau đây đúng:
	A. x2 + = 1+ Û x2 = 1	B. - =1 Û x2 + 1 = 1
	C. x2 + = 1+ Û x2 = 1	D. = x+ 1 Û x2+ 1 = (x +1)2.
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
2m2( x- 1) + 3(m + 1 ) = 2( x + 2)
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(m-1)x + m – 1 = 0
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm.
Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm của phương trình.
Họ và tên:
Lớp:.............
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
	A. x3 -3x – 2 = 0	B. x4 + 3x2 + 2 = 0
	C. = 2	D. x4 + 2x3 + 3x2 = 0
Câu 2. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?
	A. 1	B. 6	C. 2	D. 0
Câu 3. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số.
Câu 4. Phương trình 2x - 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
	A. 4x2 - 4x + 1 = 0	B. 4x2 – 1 = 0
	C. - 1 = 0	D. (x - ) = 0
Phần tự luận ( 6 điểm ) 
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình:
mx – 2(x-m) = m2 -3m + 6.
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
Họ và tên:..
Lớp:...................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 +4x + 6 =0	B. x2 + 2 = 	
C. 3x2 + 5 = -2	D. -x2- 3
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
	A. x4 + 2x3 + 3x2 = 0	B. x3 -3x – 2 = 0	
C. x4 + 3x2 + 2 = 0	D. = 2
Câu 3. Cho phương trình : 2x2 – x = 0 (1)
Trong các phương trình sau , phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1) ?
	A. 4x2 –x =0	B. x2 – 2x +1 = 0	
C. (2x2 -x)2 + (x-5)2 = 0	D. 2x - = 0
Câu 4. Phương trình 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
	A. 4x2 – 1 = 0	B. - 1 = 0
	C. 4x2 - 4x + 1 = 0	D. (x - ) = 0
Câu 5. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?
	A. 6	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 6. Phương trình + = 0 có tập nghiệm là:
	A. {}	B. {- }	C. { 0 }	D. ặ.
Câu 7. Phương trình : -2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
	A. Vô số	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 8. Phương trình = -x có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
 (mx – 1)(2x – m + 1) = 0
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0
Tìm m biết phương trình có một nghiệm bằng -1, tìm nghiệm còn lại.
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
Bài 3. Tìm m để phương trình sau có một nghiệm:
 x2 – 2mx + 2 + = 3x + - m2 – 3m.

Tài liệu đính kèm:

  • dockt a6- 07 ma 1.doc