Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ?
A. x2 + 1 = 0 B. x2 – 4x +3 = 0
C. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0 D. -x2 + 2x – 2 = 0
Câu 2. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là:
A. B. {1 } C. {0 } D. Tập hợp khác.
Câu 3. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
A. x2 +4x + 6 =0 B. -x2- 3
C. x2 + 2 = D. 3x2 + 5 = -2
Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ? A. x2 + 1 = 0 B. x2 – 4x +3 = 0 C. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0 D. -x2 + 2x – 2 = 0 Câu 2. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là: A. ặ B. {1 } C. {0 } D. Tập hợp khác. Câu 3. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ? A. x2 +4x + 6 =0 B. -x2- 3 C. x2 + 2 = D. 3x2 + 5 = -2 Câu 4. Cho phương trình: x2 + x = 0. (1) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1) ? A. + x = 0 B. + x = 0 C. x+1 = 0 D. x2 + (x+ 1)2 = 0 Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận phương trình: m3x + m = m( x + m ) Bài 2. Cho phương trình : mx2 – 2(m-1)x + m + 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1= 4x2. Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Cho ba phương trình: x + = 4 + (1) 2x + = 5 + (2) 3x - = -4 - (3) Trong ba phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm ? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ? A. -2x2 + 4x + 5 = 0 B. x2 + 2x + 2 = 0 C. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0. D. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0 Câu 3. Phương trình + x2 = 1 - có tập nghiệm là: A. {0 } B. {1} C. ặ D. Tập hợp khác Câu 4. Câu nào sau đây đúng: A. x2 + = 1+ Û x2 = 1 B. x2 + = 1+ Û x2 = 1 C. = x+ 1 Û x2+ 1 = (x +1)2. D. - =1 Û x2 + 1 = 1 Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận phương trình: 2m2( x- 1) + 3(m + 1 ) = 2( x + 2) Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(m-1)x + m – 1 = 0 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm. Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm của phương trình. Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 6 Câu 2. Phương trình 2x - 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 4x2 - 4x + 1 = 0 B. 4x2 – 1 = 0 C. - 1 = 0 D. (x - ) = 0 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. x4 + 2x3 + 3x2 = 0 B. = 2 C. x4 + 3x2 + 2 = 0 D. x3 -3x – 2 = 0 Câu 4. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số. Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận các phương trình: mx – 2(x-m) = m2 -3m + 6. Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0 Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ? A. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0 B. -x2 + 2x – 2 = 0 C. x2 – 4x +3 = 0 D. x2 + 1 = 0 Câu 2. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ? A. x2 +4x + 6 =0 B. x2 + 2 = C. -x2- 3 D. 3x2 + 5 = -2 Câu 3. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là: A. Tập hợp khác. B. {1 } C. ặ D. {0 } Câu 4. Cho phương trình: x2 + x = 0. (1) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào tương đương với phương trình (1) ? A. + x = 0 B. x2 + (x+ 1)2 = 0 C. x+1 = 0 D. + x = 0 Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận phương trình: m3x + m = m( x + m ) Bài 2. Cho phương trình : mx2 – 2(m-1)x + m + 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1= 4x2. Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Phương trình + x2 = 1 - có tập nghiệm là: A. {1} B. ặ C. Tập hợp khác D. {0 } Câu 2. Cho ba phương trình: x + = 4 + (1) 2x + = 5 + (2) 3x - = -4 - (3) Trong ba phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm ? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 3. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ? A. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0 B. -2x2 + 4x + 5 = 0 C. x2 + 2x + 2 = 0 D. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0. Câu 4. Câu nào sau đây đúng: A. x2 + = 1+ Û x2 = 1 B. - =1 Û x2 + 1 = 1 C. x2 + = 1+ Û x2 = 1 D. = x+ 1 Û x2+ 1 = (x +1)2. Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận phương trình: 2m2( x- 1) + 3(m + 1 ) = 2( x + 2) Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(m-1)x + m – 1 = 0 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm. Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm của phương trình. Họ và tên: Lớp:............. Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. x3 -3x – 2 = 0 B. x4 + 3x2 + 2 = 0 C. = 2 D. x4 + 2x3 + 3x2 = 0 Câu 2. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ? A. 1 B. 6 C. 2 D. 0 Câu 3. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số. Câu 4. Phương trình 2x - 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 4x2 - 4x + 1 = 0 B. 4x2 – 1 = 0 C. - 1 = 0 D. (x - ) = 0 Phần tự luận ( 6 điểm ) Bài 1. Giải và biện luận các phương trình: mx – 2(x-m) = m2 -3m + 6. Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0 Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Họ và tên:.. Lớp:................... Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 10 Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ? A. x2 +4x + 6 =0 B. x2 + 2 = C. 3x2 + 5 = -2 D. -x2- 3 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. x4 + 2x3 + 3x2 = 0 B. x3 -3x – 2 = 0 C. x4 + 3x2 + 2 = 0 D. = 2 Câu 3. Cho phương trình : 2x2 – x = 0 (1) Trong các phương trình sau , phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1) ? A. 4x2 –x =0 B. x2 – 2x +1 = 0 C. (2x2 -x)2 + (x-5)2 = 0 D. 2x - = 0 Câu 4. Phương trình 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 4x2 – 1 = 0 B. - 1 = 0 C. 4x2 - 4x + 1 = 0 D. (x - ) = 0 Câu 5. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ? A. 6 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 6. Phương trình + = 0 có tập nghiệm là: A. {} B. {- } C. { 0 } D. ặ. Câu 7. Phương trình : -2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0 Câu 8. Phương trình = -x có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1. Giải và biện luận phương trình: (mx – 1)(2x – m + 1) = 0 Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0 Tìm m biết phương trình có một nghiệm bằng -1, tìm nghiệm còn lại. Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. Bài 3. Tìm m để phương trình sau có một nghiệm: x2 – 2mx + 2 + = 3x + - m2 – 3m.
Tài liệu đính kèm: