Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 10

Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 10

Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng

Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ?

 A. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0. B. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0

C. x2 + 2x + 2 = 0 D. -2x2 + 4x + 5 = 0

Câu 2. Phương trình x4 – 2005x2 - 13 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?

 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 12. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

 A. 2 B. 0 C. Vô số. D. 1

Câu 3. Phương trình : -2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?

 A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số

Câu 4. Số nghiệm của phương trình là :

 A. Vô số. B. 0 C. 2 D. 1

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1304Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.
Lớp:......................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm cùng dấu ?
	A. x2 – 4(+ 1)x + - 3 = 0.	B. (- 1)x2 – (- 1)x + 1 - = 0
C. x2 + 2x + 2 = 0	D. -2x2 + 4x + 5 = 0
Câu 2. Phương trình x4 – 2005x2 - 13 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
Câu 12. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 2	B. 0	C. Vô số.	D. 1
Câu 3. Phương trình : -2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 0	B. 2	C. 1	D. Vô số
Câu 4. Số nghiệm của phương trình là :
	A. Vô số.	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 5. Để giải phương trình : = 2x – 3 (1) một học sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế được
 (1) ị x2 – 4x +4 = 4x2 -12x + 9 (2)
Bước 2: (2) Û 3x2- 8x + 5=0 (3)
Bước 3: (3) Û x = 1 hoặc x = 
Bước 4: Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2=.
Cách giải trên sai từ bước nào ?
	A. Bước 4	B. Bước 1	C. Bước 3	D. Bước 2
Câu 6. Phương trình x2 = 1 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây:
	A. (x2 – 1) x = 0	B. x(x2- 1)= 0
	C. = 0	D. x(x-1) = 0
Câu 7. Cho ba phương trình: x + = 4 + (1)
 2x + = 5 + (2)
 3x - = -4 - (3)
 Trong ba phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm ?
	A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 8. Trong các phương trình sau đây , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 -2 = 2 + 	B. x2 + 3 = 	
C. x2 + 2 = -2	D. x2 – 2x + 2 = 0
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
Bài 2. Cho phương trình: x2 + 2x = 2mx + 4 – m
Tìm m biết phương trình có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại?
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn điều kiện x12 + x22 = 12.
Bài 3. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 
Họ và tên:..
Lớp:...................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 +4x + 6 =0	B. x2 + 2 = 	
C. 3x2 + 5 = -2	D. -x2- 3
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
	A. x4 + 2x3 + 3x2 = 0	B. x3 -3x – 2 = 0	
C. x4 + 3x2 + 2 = 0	D. = 2
Câu 3. Cho phương trình : 2x2 – x = 0 (1)
Trong các phương trình sau , phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1) ?
	A. 4x2 –x =0	B. x2 – 2x +1 = 0	
C. (2x2 -x)2 + (x-5)2 = 0	D. 2x - = 0
Câu 4. Phương trình 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây:
	A. 4x2 – 1 = 0	B. - 1 = 0
	C. 4x2 - 4x + 1 = 0	D. (x - ) = 0
Câu 5. Phương trình x4 + 2003x2 – 2005 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ?
	A. 6	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 6. Phương trình + = 0 có tập nghiệm là:
	A. {}	B. {- }	C. { 0 }	D. ặ.
Câu 7. Phương trình : -2x + 4 = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
	A. Vô số	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 8. Phương trình = -x có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. Vô số
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
 (mx – 1)(2x – m + 1) = 0
Bài 2. Cho phương trình : x2 – 2(2m + 1)x + 4m + 3 = 0
Tìm m biết phương trình có một nghiệm bằng -1, tìm nghiệm còn lại.
Tìm m để phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia.
Bài 3. Tìm m để phương trình sau có một nghiệm:
 x2 – 2mx + 2 + = 3x + - m2 – 3m.
Họ và tên:.
Lớp:......................
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	A. Vô số.	B. 0	C. 1	D. 2
Câu 2. Phương trình x2 + = 1 + có tập nghiệm là:
	A. Tập hợp khác.	B. ặ.	C. {0 }	D. {-1; 1}
Câu 3. Phương trình x2+ + 1 = 2x - có tập nghiệm là:
	A. Tập hợp khác.	B. ặ	C. {0 }	D. {1 }
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu ?
	A. x2 + 1 = 0	B. -x2 + 2x – 2 = 0	
C. x2 – 4x +3 = 0	D. 2x2- (2 + 3)x - 14 = 0
Câu 5. Trong các phương trình sau đây , phương trình nào có nghiệm ?
	A. x2 + 2 = -2	B. x2 – 2x + 2 = 0	
C. x2 -2 = 2 + 	D. x2 + 3 = 
Câu 6. Trong các phương trình sau , phương trình nào có nghiệm ?
	A. 3x2 + 5 = -2	B. -x2- 3
	C. x2 + 2 = 	D. x2 +4x + 6 =0
Câu 7. Để giải phương trình : = 2x – 3 (1) một học sinh làm theo các bước sau:
Bước 1: Bình phương hai vế được
 (1) ị x2 – 4x +4 = 4x2 -12x + 9 (2)
Bước 2: (2) Û 3x2- 8x + 5=0 (3)
Bước 3: (3) Û x = 1 hoặc x = 
Bước 4: Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2=.
Cách giải trên sai từ bước nào ?
	A. Bước 1	B. Bước 3	C. Bước 2	D. Bước 4
Câu 8. Gọi S1 là tập nghiệm của phương trình (1) ; S2 là tập nghiệm của phương trình (2). Cho biết (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1). Câu nào sau đây đúng:
	A. S2 è S1	B. S1= S2	C. S1 ầS2 = ặ.	D. S1 è S2
Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Giải và biện luận phương trình:
Bài 2. Cho phương trình : x2 -2(1 + 2m)x + 3 +4m = 0
Định m để phương trình có nghiệm x1, x2.
Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa x1 và x2.
Tính theo m biểu thức P = x13 + x23.
Bài 3. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:
 x + m + 

Tài liệu đính kèm:

  • dockt a5 dai pt -07.doc