Kiểm tra 1 tiết môn: Tin học

Kiểm tra 1 tiết môn: Tin học

Câu 1: Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí

A. Theo hình sao B. Hình đường thẳng C. Không cần phải bố trí D. Hình mạch vòng

Câu 2: Phương tiện truyền thông của kết nối có dây cần:

A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến

B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến

C. Dây cáp, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến

D. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, bộ đinh tuyến

Câu 3: Máy chủ là máy

A. Phải là máy có cấu hình cao B. Máy có cấu hình bình thường C. Quản lý và cung cấp tài nguyên D. Quản lý và sử dụng tài nguyên

Câu 4: “Tên miền” là:

A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.

B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.

C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự .

D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số.

Câu 5: Giao thức tryền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho:

A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Không mạng nào

Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđược biểu diễn là:

A. 192.1688.0.1 B. 192.168.0.2 C. 1920.168.0.3 D. 1920.1688.0.4

Câu 7: Hệ thống WWW là được viết tắt của 3 từ sau:

 

doc 8 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1874Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (6 điểm)
Câu 1: Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí
A. Theo hình sao
B. Hình đường thẳng
C. Không cần phải bố trí
D. Hình mạch vòng
Câu 2: Phương tiện truyền thông của kết nối có dây cần:
A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến
B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
C. Dây cáp, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
D. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, bộ đinh tuyến
Câu 3: Máy chủ là máy
A. Phải là máy có cấu hình cao
B. Máy có cấu hình bình thường
C. Quản lý và cung cấp tài nguyên
D. Quản lý và sử dụng tài nguyên
Câu 4: “Tên miền” là:
A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự .
D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số.
Câu 5: Giao thức tryền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Không mạng nào
Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđược biểu diễn là:
A. 192.1688.0.1
B. 192.168.0.2
C. 1920.168.0.3
D. 1920.1688.0.4
Câu 7: Hệ thống WWW là được viết tắt của 3 từ sau:
A. World Wide Web
B. Word Wide Web
C. Work Wide Web
D. Worlk Wide Website
Câu 8: Siêu văn bản là văn bản được tích hợp bởi các phương tiện sau:
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết với các siêu văn bản khác.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
D. Văn bản, âm thanh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
Câu 9: Trang Web là siêu văn bản được:
A. Gán 1 địa chỉ truy cập
B. Gán 2 địa chỉ truy cập
C. Gán 3 địa chỉ truy cập
D. Gán 4 địa chỉ truy cập
Câu 10: Trang Web tĩnh là trang trang Web:
A. Thay đổi được nội dung trang Web
B. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi được nội dung trang Web
Câu 11: Trình duyệt Web là cương trình:
A. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
B. Giúp người dùng thay đổi hệ thống WWW.
C. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW.
D. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
Câu 12: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Google.com.vn
B. Yahoo.com
C. Edu.com.vn
D. MSN.com
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Kể tên ít nhất 3 cách nối mạng INTERNET ? Nêu ưu và nhược điểm của cách sử dụng Modem qua đường điện thoại.
Câu 2: Giao thức truyền thông là gì ? Cho ví dụ về một tên giao thức truyền thông mà em được học.
.
.
.
.
(Làm ra mặt sau nếu thiếu)
Trường thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (6 điểm)
Câu 1: Trong mạng có dây các máy tính có thể bố trí
A. Theo hình sao
B. Hình đường thẳng
C. Hình mạch vòng
D. Một trong ba kiểu trên
Câu 2: Phương tiện truyền thông của kết nối không dây cần:
A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến
B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
C. Vỉ mạng không dây, sóng, Hub hay bộ đinh tuyến
D. Vỉ mạng không dây, bộ đinh tuyến không dây, sóng.
Câu3: Máy khách là máy:
A. Phải là máy có cấu hình cao
B. Máy có cấu hình bình thường
C. Sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp
D. Quản lý và sử dụng tài nguyên
Câu 5: Giao thức truyền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Không mạng nào
Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđược biểu diễn là:
A. 1923.168.0.1
B. 192.168.0.2
C. 1920.168.0.3
D. 1920.1688.0.4
Câu 7: Hệ thống WWW là được viết tắt của 3 từ nào?
A. World Wide Web
B. Word Wide Web
C. Work Wide Web
D. Worlk Wide Website
Câu 8: Trang Web là siêu văn bản được:
A. Gán 2 địa chỉ truy cập
B. Gán 4 địa chỉ truy cập
C. Gán 3 địa chỉ truy cập
D. Gán 1 địa chỉ truy cập
Câu 9: Địa chỉ hòm thư nào sau đây không đúng
A. Homthu@Yahoo.com
B. Hothu@Yahool.com
C. Hothu@Yahoo.com
D. Homthu.@Yahoo.com
Câu 10: Trang Web động là trang Web:
A. Cho phép người dùng thay đổi hệ thống.
B. Không thay đổi được nội dung trang Web.
C. Thay đổi được nội dung trang Web.
D. Cho phép người dùng giao tiếp với máy chủ
Câu 11: Trình duyệt Web là cương trình:
A. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
B. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
C. Giúp người dùng thay đổi với hệ thống WWW.
D. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW.
Câu 12: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Google.com.vn
B. Altavista.com
C. 24h.com.vn
D. MSN.com
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Kể tên ít nhất 3 cách nối mạng INTERNET ? Nêu ưu và nhược điểm của cách sử dụng đường truyền riêng.
Câu 2: Website là gì ? Cho một ví dụ về Website mà em biết.
.
.
.
.
(Làm ra mặt sau nếu thiếu)
Trường thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Tin học
Đề số: 02
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Thao tác nào sau đây là thao tác mở tệp đã có ?
A. File/Save
B. File/New
C. File/Open
D. File/Print
Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây cho ta mở hộp thoại phông (Font)?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + P
C. Ctrl + D
D. Ctrl + J
Câu 3: Để tìm kiếm một từ hay cụm từ ta cần làm thao tác nào sau đây ?
A. Ctrl + F
B. Ctrl + D
C. Ctrl + H
D. Ctrl + T
Câu 4: Để đánh số trang ta làm thao tác nào sau đây ?
A. Insert/Pape Numbers
B. View/Pape Numbers
C. Tools/Pape Numbers
D. Edit/Pape Numbers
Câu 5: Cho biết thao tác nào là sai ?
A. Để tăng cỡ chữ ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + ]
B. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta ấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Để xem trước khi in ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + F2
D. Để giảm cỡ chữ ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + ]
Câu 6: Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng bên phải:
Chức năng
Lệnh
Phương án ghép
a. Tạo bảng
1.Table -> Delete
b. Thêm hàng, cột
2. Table -> Insert -> Table
c. Xóa ô, hàng, cột
3. Table -> Split cells
d. Gộp ô
4. Table -> Select
5. Table -> Merge cells
6. Table -> Insert
7. Table -> Row
Câu 7: Địa chỉ hộp thư nào sau đây không đúng ?
A. Banhien@Yahoo.com
B. Bahien@Yahoo.com
C. Banhien.@Yahoo.com
D. Bahien@Yahoo.com
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các bước để sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí khác ? Nêu chức năng cả mỗi nút lệnh trong bảng sau đây:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Chức năng
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Chức năng
Copy
Print
Open
New
Cut
Save
Print Preview
Paste
Câu 2: So sánh mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ ? Thế nào là trang Web tĩnh và trang Web động? Cho ví dụng về trang Web động?
Câu 3: Cho biết thao tác chèn ảnh ta phải làm như thế nào?
(Có thể làm ra mặt sau)
Trường thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Tin học
Đề số: 01
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Thao tác nào sau đây là thao tác lưu tệp ?
A. File/Open
B. File/New
C. File/Save
D. File/Print
Câu 2: Thao tác nào để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ?
A. Format/Bullets and
B. Format/Paragraph
C. Format/Font
D. Format/Colunms
Câu 3: Để thay thế một từ hay cụm từ ta cần làm thao tác nào sau đây ?
A. Edit/Find
B. Edit/Replace
C. Edit/Copy
D. Edit/Cut
Câu 4: Để tạo từ gõ tắt ta làm thao tác nào sau đây ?
A Format/AutoCorrect Options
B. View/ AutoCorrect Options
C. Tools/ AutoCorrect Options
D. Edit/ AutoCorrect Options
Câu 5: Cho biết thao tác nào là sai ?
A. Để căn lề trái ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + L
B. Để căn giữa ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + E
C. Để căn lế hai bên ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + A 
D. Để ghạch chân ký tự ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + U
Câu 6: Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng bên phải:
Chức năng
Lệnh
Phương án ghép
a. Tạo bảng
1.Table -> Delete
b. Thêm hàng, cột
2. Table -> Insert -> Table
c. Xóa ô, hàng, cột
3. Table -> Split cells
d. Gộp ô
4. Table -> Select
5. Table -> Merge cells
6. Table -> Cells
7. Table -> Split cells
Câu 7: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Yahoo.com
B. Google.com
C. MSN.com
D. 24h.com
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các bước để sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí khác ? Nêu chức năng cả mỗi nút lệnh trong bảng sau đây:
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Chức năng
Nút lệnh
Tên nút lệnh
Chức năng
Copy
Print
Open
New
Cut
Save
Print Preview
Paste
Câu 2: So sánh mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN)? Cho biết siêu văn bản là gì? và khi nào siêu văn bản được gọi là trang Web? Cho một vài ví dụ về trang Web.
Câu 3: Cho biết thao tác chèn ký tự đặc biệt (không có trên bàn phím) ta phải làm như thế nào?
(Có thể làm ra mặt sau)
Sở GD&ĐT lạng sơn
Trường THPT Chi Lăng
–––––––––––––––
Kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
	Khoanh tròn những ý mà em cho là đúng:
Câu 1: Trong tin học tệp tin là:
A. Một văn bản
C. Chữa thư mục
B. Một đơn vị lưu trũ thông tin trên bộ nhớ ngoài
D. Một cái tên
Câu 2: Thư mục có khả năng
A. Chứa thư mục và tệp tin
C. Quản lý tệp và chương trình
B. Chứa hệ điều hành
D. Quản lý thư mục và chương trình
Câu 3: Đường dẫn dùng để:
A. Mở tệp hay thư mục
C. Phân loại tệp và thư mục
B. Xem tệp hay thư mục
D. Định vị tệp hay thư mục
Câu 4: Hệ điều hành có chức năng nào sau đây ?
A. Tổ chức giao tiếp giữa người dùng với hệ thống
C. Cung cấp các chương trình tiện ích và dữ liệu
B. Cung cấp các tài nguyên cho thiết bị ngoại vi
D. Có khả năng tự truy cập thông tin
Câu 5: Hệ điều hành thường được lưu ở:
A. Bộ nhớ ngoài
C. Đĩa mềm ROM
B. USB và RAM
D. Bộ nhớ trong
II. Tự luận: 
Câu 1: So sánh cách đặt tên giữa hệ điều hành Window và MSDOS, lấy hai ví vụ đúng và ví dụ sai về cách đặt tên tệp trong hệ điều hành Window.
Câu 2: Dựa vào cây thư mục như hình bên. Hãy chỉ đường dẫn tới tệp HONG NHUNG - GUI NGUOI EM GAI và thư mục Mp3.
Sở GD&ĐT lạng sơn
Trường THPT Chi Lăng
–––––––––––––––
Kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
	Khoanh tròn những ý mà em cho là đúng:
Câu 1: Phần mở rộng trong tên tệp là:
A. Phân cấp tệp
C. Phân loại tệp tin
B. Không có tác dụng gì
D. Để biết nó nằm ở thư mục nào 
Câu 2: Trong các đường dẫn sa đường nào là đường dẫn đủ và đúng
A. C:/giai tri/game/Pikachu
C. E: \Hoctap\Tin\Tin 10
B. E: \Hoctap\Tin\Tin 10
D. D\Hoctap\Word\Lop 10 
Câu 3: Cách đặt tên thư mục:
A. Giống phần mở rộng
C. Giống tên tệp
B. Giống phần tên của tệp
D. Có hay không cũng được 
Câu 4: Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
A. Window 95 và MSDOS
C. Window 2000 và Window XP
B. Window 98 và Window XP
D. Window 2000 và Window 98
Câu 5: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm diệt virut
C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng
II. Tự luận: 
Câu 1: So sánh cách đặt tên giữa hệ điều hành Window và MSDOS, lấy hai ví vụ đúng và ví dụ sai về cách đặt tên tệp trong hệ điều hành MSDOS.
Câu 2: Dựa vào cây thư mục như hình bên. Hãy chỉ đường dẫn tới tệp HONG NHUNG - NHO VE HA NOI và thư mục NEW
Đáp án và thanh điểm
(Đề 02 kiể tra 1 tiết)
Câu hỏi
Đáp án
Thang điểm
i.trắc nghiệm
Câu1
ý B là đúng
0,5
Câu 2
ý A là đúng
0,5
Câu 3
ý D là đúng
0,5
Câu 4
ý A là đúng
0,5
Câu 5
ý A là đúng
0,5
II. Tự luận
Câu1
* So sánh cách đặt tên của hệ điều hành DOS và Window 
MSDOS
WINDOW
- Tên tệp không chứa dấu cách 0,5đ
- Phần tên tệp không quá 8 ký tự 0,5đ
- Phần mở rộng không quá 3 ký tự 0,5đ
- Tên tệp không quá 255 ký tự 0,5đ
- Không chứa ký tự đặc biệt : | / \ * ž 0,5đ
- Giống nhau:
 + Phần mở rộng có hay không cũng được
 + Không phân biệt chữ hoa chữ thường khi đặt tên
3.5
* 2 ví dụ đúng và 2 ví dụ sai khi đặt tên tệp với WINDOWS
2 Ví dụ đúng
2 Ví dụ sai
- My Document 0,5đ
- Tin hoc. DOS 0,5đ
- Toán/.doc 0,5đ
- ABC?.Pas 0,5đ
2
Câu 2
E:\Ca nhac\Hong Nhung\HONG NHUNG - GUI NGUOI EM GAI
1
E:\Ca nhac\Mp3
1
Đáp án và thanh điểm
(Đề 01 kiể tra 1 tiết)
Câu hỏi
Đáp án
Thang điểm
i.trắc nghiệm
Câu1
ý C là đúng
0,5
Câu 2
ý B là đúng
0,5
Câu 3
ý C là đúng
0,5
Câu 4
ý C là đúng
0,5
Câu 5
ý B là đúng
0,5
II. Tự luận
Câu1
* So sánh cách đặt tên của hệ điều hành DOS và Window 
MSDOS
WINDOW
- Tên tệp không chứa dấu cách 0,5đ
- Phần tên tệp không quá 8 ký tự 0,5đ
- Phần mở rộng không quá 3 ký tự 0,5đ
- Tên tệp không quá 255 ký tự 0,5đ
- Không chứa ký tự đặc biệt : | / \ * ž 0,5đ
- Giống nhau:
 + Phần mở rộng có hay không cũng được
 + Không phân biệt chữ hoa chữ thường khi đặt tên
3.5
* 2 ví dụ đúng và 2 ví dụ sai khi đặt tên tệp với MS- DOS
2 Ví dụ đúng
2 Ví dụ sai
- My name 0,5đ
- Tin hoc. DOS 0,5đ
- Nguyen Van Ha 0,5đ
- ABC.DOCS 0,5đ
2
Câu 2
E:\Ca nhac\Hong Nhung\HONG NHUNG - NHO VE A NOI
1
E:\Ca nhac\New
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hoc kyII lop 10 hay.doc