Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 10 (Thống kê)

Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 10 (Thống kê)

I. Trắc nghiệm( 7 Điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng?

Câu 1(0,5Điểm): Để điều tra số con trong một gia đình ở cụm A 121 gia đình. Người ta cho ra 20 gia đình tổ 4 và thu được mẫu số liệu sau.

 4 2 3 1 3 1 1 1 2 3

 2 1 3 1 3 1 3 3 2 2 Dấu hiệu ở đây là gì?

A. Số người trong mỗi gia đình. B. Số con ở mỗi gia đình.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 10 (Thống kê)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên:  KIỂM TRA 1 TIẾT
 Lớp:.. Môn: Toán (Thời gian 45 phút)
 ........?&@.......
I. Trắc nghiệm( 7 Điểm): Hãy khoanh tròn đáp án đúng? 
Câu 1(0,5Điểm): Để điều tra số con trong một gia đình ở cụm A 121 gia đình. Người ta cho ra 20 gia đình tổ 4 và thu được mẫu số liệu sau.
	4	2	3	1	3	1	1	1	2	3
	2	1	3	1	3	1	3	3	2	2	Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số người trong mỗi gia đình.	B. Số con ở mỗi gia đình.
C. Số gia đình ở tổ 4.	D. Số gia đình ở cụm A.
Câu 2(0,5Điểm): Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 10B được ghi trong bảng sau:
Giá trị(điểm số)
0
1
2
3
5
7
8
8
9
9
10
Tần số
2
2
3
1
5
4
5
10
10
5
3
Số trung vị của dãy điểm Toán là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3(0,5Điểm): Một mẫu số liệu được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị (x)
5
10
20
25
30
35
40
45
50
Tần số (n)
3
9
11
16
12
27
12
8
2
Trong bảng sau, hãy nối mỗi ô ở cột 1 với một ô ở cột 2 để được kết quả đúng.
Cột 1
Cột 2
A. Mốt của mẫu số liệu là
1. 114, 4
B. Số trung vị của mẫu số liệu là
2. 35
C. Số trung bình của mẫu số liệu là
3. 30
Câu 4(0,5Điểm): Cho bảng phân bố tần số ghép lớp.
Các lớp giá trị của X
Cộng
Tần số (n)
15
20
45
15
5
100
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị đại diện của lớp là 32	B. Tần số của lớp là 10
C. Tần số của lớp là 20	D. Số 36 thuộc lớp 
Câu 5(0,5Điểm): Cho bảng điều tra về số con của 30 gia đình trong cụm 1 của thị trấn A, với mẫu số liệu sau:
2	4	3	2	0	1	3	4	5	2	1	4	2	2	1
1	2	0	2	3	5	6	2	2	1	2	2	2	0	2
	Mốt của dấu hiệu là:
A. Mo = 0	B. Mo = 1	C. Mo = 2	 	D. Mo = 3
Câu 6(0,5Điểm): Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 70 bài được điểm 6. Hỏi giá 
trị tần suất của giá trị xi =6 là 
A.17,75%	B.36%	C.18%	D.17,5%
Câu 7(1Điểm): Cho bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp như sau:
Lớp
Tần Số
Tần Suất
[160;162]
6
16,7%
[163;165]
12
33,3%
 [166;168]
10
27,8%
[169;*]
5
***
[172;174]
**
8,3%
N =36
100%
 Hãy điền số thích hợp vào*
A.167	B.168	C.171	D.164
 Hãy điền số thích hợp vào**
A.10	B.3	C.8	D.13
Hãy điền số thích hợp vào***
A. 5,9%	B. 3,9%	C.13,9%	D.23,9%
Câu 8(0.5Điểm): NhiÖt ®é trung b×nh cña th¸ng 12 t¹i thµnh phè Thanh Hãa tõ n¨m 1961 ®Õn hÕt n¨m 1990
C¸c líp nhiÖt ®é (0C)
xi
TÇn suÊt(%)
[15;17)
[17;19)
[19;21)
[21;23)
16
*
20
22
16,7
43,3
36,7
3,3
100%
H·y ®iÒn sè thÝch hîp vµo *:
A. 16 	 	B. 17 	 	C. 18 	D.19
Câu 9(2Điểm): Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Số trung vị là 
A. 16	B. 16,5	C15.	D. 15,50
Mốt là :
A. 17	B. 14	C.16	D. 15
Gía trị của phương sai là:
A. 3,96	B. 3,95	C.3,97	D.Đáp số khác
Độ lệch chuẩn:
A. 1,97	B. 1,96	C. 1,99	D. 1,98
Câu 10(0,5Điểm): ChiÒu dµi cña 60 l¸ d­¬ng xØ tr­ëng thµnh 
Líp cña chiÒu dµi (cm)
TÇn sè
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
8
18
24
10
Sè l¸ cã chiÒu dµi tõ 10 cm ®Õn 30 cm chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m?
A. 50,0% 	B. 56,0% 	C. 43,3% 	D. 57,0%
II. Tự luận ( 3 Điểm):
Để mua áo quần thể dục cho học sinh khối 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên một lớp 10 gồm 45 học sinh và thực hiên do chiều cao của học sinh lớp đó. Kết quả được thống kê như sau: (đơn vị: cm)
150
159
151
156
154
160
155
161
157
155
157
159
160
161
161
163
150
160
156
161
158
152
153
164
157
159
154
158
153
155
163
164
151
160
164
161
162
160
162
156
159
158
154
157
157
 a) Hãy tính tần số và tần suất theo lớp dưới đây?
Lớp
Giá trị đại diện 
Tần số
Tần suất (%)
[150;152]
[153;155]
[156;158]
[159;161]
[162;164]
..
..
..
.
..
N = ..
 b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra chuong Thong ke.doc