Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 482366234499

Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 482366234499

Câu 1: Cấu trúc khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng?

A. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu] of integer;

B. Var A: string[kiểu chỉ số];

C. Var A: string[kiểu dữ liệu phần tử];

D. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu];

Câu 2: Xâu là gì?

A. Là bảng các phần tử cùng kiểu

B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII

C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định

D. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

Câu 3: Thủ tục insert(s1, s2, 7) thực hiện việc gì sau đây?

A. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí 7

B. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí 7

C. Tạo xâu s2 ở xâu 7 bắt đầu từ vị trí s1

D. Tạo 7 xâu s2 bắt đầu từ vị trí s1

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 5145Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 - Mã đề 482366234499", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 15 PHÚT 
MÔN TIN HỌC 11
Mã đề 
482366234499
LƯU Ý: 	- Học sinh không được bôi xoá, viết vẽ lên tờ đề
	- Nộp lại đề cùng với bài làm
	- Ghi rõ số đề vào giấy làm bài
Câu 1: Cấu trúc khai báo kiểu dữ liệu xâu nào sau đây là đúng?
A. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu] of integer;
B. Var A: string[kiểu chỉ số];
C. Var A: string[kiểu dữ liệu phần tử];
D. Var : string[độ dài lớn nhất của xâu];
Câu 2: Xâu là gì?
A. Là bảng các phần tử cùng kiểu
B. Là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII
C. Là dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định
D. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
Câu 3: Thủ tục insert(s1, s2, 7) thực hiện việc gì sau đây?
A. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí 7
B. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí 7
C. Tạo xâu s2 ở xâu 7 bắt đầu từ vị trí s1
D. Tạo 7 xâu s2 bắt đầu từ vị trí s1
Câu 4: Cho xâu s2: ‘Nguyen Trai’. Với hàm pos(‘Trai’, s2) cho kết quả bao nhiêu?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 5: Cho xâu s1: ‘ tinh ’ ; s2: ‘Thoduyen’.Với thủ tục insert(s1, s2, 4 ); cho kết quả nào sau đây?
A. tinh Thoduyen	B. tinhThoduyen	C. Thotinhduyen	D. Tho tinh duyen
Câu 6: Kí hiệu dấu “+” trong xâu được sử dụng để làm gì?
A. xoá	B. chèn	C. ghép xâu	D. so sánh
Câu 7: Hàm upcase(ch) có chức năng gì?
A. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ch
B. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho giá trị là độ dài của xâu ch
D. Cho chữ cái in thường ứng với chữ cái trong ch
Câu 8: Hàm length(s) có chức năng gì?
A. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu	B. Cho chữ cái in hoa
C. Xoá xâu s	D. Cho giá trị là độ dài của xâu
Câu 9: Để xây dựng và sử dụng kiểu xâu, ngôn ngữ lập trình phải có qui tắc nào sau đây?
A. Kiểu dữ liệu của phần tử xâu	B. Cách tham chiếu tới biến
C. Các phép toán thao tác với xâu	D. Tên kiểu mảng
Câu 10: Thủ tục delete(st, vt, n) thực hiện việc gì sau đây?
A. Xoá st kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí vt
B. Xoá vt kí tự của biến xâu n bắt đầu từ vị trí st
C. Xoá n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt
D. Xoá n kí tự của biến xâu vt bắt đầu từ vị trí st
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_4_209.doc