ĐỀ I .
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Hãy điền đúng – sai vào các kết luận sau:
a. x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0
b. x = –1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0
Họ và tên học sinh: Lớp: . KIỂM TRA 45 ‘CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10 - NĂM HỌC: 2006 - 2007 ĐỀ I . TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Hãy điền đúng – sai vào các kết luận sau: a. x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 b. x = –1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 c. là tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 d. là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 ³ 0 Tập xác định của phương trình là: a. x ≠ – 3 b. x ≠ ± 1; x ≠ – 3 c. x ≠ 3 d. x Ỵ R Cho f(x) = x2 – 4x + 3. Hãy điền dấu (+); (– ) vào các ơ trống trong bảng sau: x 1 3 f(x) a) b) c) Cho bất phương trình 2x +4y < 5 cĩ miền nghiệm là S. a. b. c. d. ( 1; 5) Ỵ S Giải bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 cĩ nghiệm là: a. x < 1 b. x > 3 c. 1 < x < 3 d. Tập xác định của phương trình là: a. b. c. x < 1 d. x > 2 Cho f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 ), ∆ = b2 – 4ac. Nếu ∆ > 0 thì a. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x Ỵ R b. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi c. f( x) cùng dấu với hệ số a khi x x2, trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm của f(x). d. Cả ba câu đều đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 đ): Bài 1: 4,5đ Giải các bất phương trình sau: 1/ (1đ) 2/ (1đ) 3/ (1đ) 4/ (1,5đ) Bài 2: 1,5đ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: Bài làm: Họ và tên học sinh: . Lớp: . KIỂM TRA 45 ‘CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 10 - NĂM HỌC: 2006 - 2007 ĐỀ II: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 đ) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Tập xác định của phương trình là: a. x ≠ 3 b. x ≠ ± 1; x ≠ – 3 c. x ≠ – 3 d. x Ỵ R 2. Hãy điền đúng – sai vào các kết luận sau: a. là tập nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 b. x = –1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 c. x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 > 0 d. là nghiệm của bất phương trình 2x – 1 ³ 0 3. Cho bất phương trình 2x +4y < 5 cĩ miền nghiệm là S. a. b. c. d. (1; 5) Ỵ S 4. Tập xác định của phương trình là: a. x < 1 b. c. d. x > 2 5. Cho f(x) = x2 – 4x + 3. Hãy điền dấu (+); (–) vào các ơ trống trong bảng sau: x 1 3 f(x) a) b) c) 6. Cho f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0 ), ∆ = b2 – 4ac. Nếu ∆ > 0 thì a. f( x) cùng dấu với hệ số a khi x x2, trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm của f(x). b. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi c. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a, với mọi x Ỵ R d. Cả ba câu đều đúng. 7. Giải bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 cĩ nghiệm là: a. 1 < x < 3 b. x > 3 c. x < 1 d. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ): Bài 1: 4,5đ Giải các bất phương trình sau: 1/ (1đ) 2/ (1đ) 3/ (1đ) 4/ (1,5đ) Bài 2: 1,5đ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: Bài làm:
Tài liệu đính kèm: