Câu II: (3 điểm)
Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 ( P).
1/. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ).
2/. Cho đường thẳng (d): y = 2x – m. Tìm giá trị m ( m tham số ) để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Trường THPT Trần Suyền
Tổ : Toán – Tin
---***----
KIÊM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Năm học: 2009-2010.
--*---
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 ĐIỂM)
Câu I: (1 điểm)
Cho hai tập hợp : A = [ 2; +), B = (-; 3 ) .
1/. Hãy xác định AB, AB, A \ B.
Câu II: (3 điểm)
Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 ( P).
1/. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ).
2/. Cho đường thẳng (d): y = 2x – m. Tìm giá trị m ( m tham số ) để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu III: (3 điểm)
1/. Cho 6 điểm A; B; C; D; E; F bất kỳ.Chứng minh:
.
2/.Trên hệ Oxy cho 3 điểm A(2; 1), B(-2: -1) , C(x; -1).
a./ Chứng minh ba điểm A, B, O thẳng hàng, ( O là gôc tọa độ )
b./ Tìm tọa độ x của điểm C để tam giác ABC vuông tại A.
c./ Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
B.PHẦN RIÊNG: (3 ĐIỂM). Học sinh chọn ( câu IV.a, V.a hoặc IV.b, V.b) .
Câu IV.a:(1 điểm)
1/. Giải và biện luận phương trình theo tham số m.
.
Câu V.a: (2 điểm)
1/. Giải phương trình:
2./ Giải hệ phương trình:
Câu IV.b:(1 điểm)
1/. Giải và biện luận phương trình theo tham số m.
Câu V.b:(2 điểm)
1/. Giải phương trình:
2/. Giải hệ phương trình:
Hết .
Ghi chú :
Học sinh không dùng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM.
A.PHẦN CHUNG
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
CâuI
1
AB = [ 2; 3 )
AB = (-;+ )
A \ B = [ 3; +)
0.5
0.25
0.25
Câu II
1
*TXĐ :D =R
* Xét sự biến thiên:
3
x
BBT: a > 0
- 4
y
* Vẽ đồ thị:
. Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3
. Đồ thị cắt Ox tại hai điểm A(1;0), B(5;0), cắt Oy tại C(0;5)
. Điểm đặc biệt:
x
1
0
3
6
5
y
0
5
-4
6
0
KL: Đồ thị là một pararapol có Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
2
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x2 – 6x + 5 = 2x –m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
Thì pt (*) thỏa :
Vậy -5 <m < 11 thì (d) cắt (P) thỏa ycbt.
0.25
0.25
0.25
0.25
CâuIII
1
Ta có: VT =
= VP ( Đpcm)
0.5
0.5
2a
Ta có:
Vậy ba điểm A; B; O thẳng hàng.
0.25
0.25
0.5
2b
Ta có:
Để tam giác ABC cân tại A thì
x = 3
Vậy C(3; -1) thì tam giác ABC cân tai A.
0.25
0.25
0.5
2c
Ta có:
Vậy :
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐÁP ÁN PHẦN RIÊNG.
Câu IV.a
.
m= 0 pt có nghiệm
ta có
pt có hai nghiệm phân biệt
pt có nghiệm kép x = - 4.
* pt vô nghiệm.
KL :
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu V.a
1
ĐK:
Bình phương hai vế phương trình ta được:
Vậy S = {0; 2}
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Đặt: S=x+y, P=xy
hoặc (loại)
Với nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y)=(1 ; 1)
0.25
0.5
0.25
Câu IV.b
1
Biện luận :
* Phương trình có nghiệm duy nhất .
* m = 2 Phương trình có nghiệm
* Phương trình vô nghiệm.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu V.b
1
(*)
TH 1: x < 0.
(*) (loại )
TH 2: .
(*) có nghiệm .
TH 3: x 1
(*)
Vậy PT có nghiệm .
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Giải hệ ta được :
1
Chú ý :- Học sinh có thể giải theo nhiều cách nếu đúng cho điểm tối đa.
- Câu V.b 2. Nếu học sinh giải bằng MTBT cho 0.25đ.
Tài liệu đính kèm: