Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10

Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10

Câu 1: Cho R có công thức Oxít cao nhất là R2O5, vậy R thuộc nhóm nào?

 A Nhóm IVA. B Nhóm IIIA. C Nhóm VA. D Nhóm IIA.

Câu 2: Các ion và nguyên tử Ne (ZNe = 10), Na+(ZNa = 11), F-(ZF = 9) có

 A Số proton bằng nhau. B Số nơtron bằng nhau.

 C Số khối bằng nhau. D Số electron bằng nhau.

Câu 3: Trong bảng tuần hoàn số chu kì lớn, chu kì nhỏ là

 A 2 và 5. B 5 và 2. C 4 và 3. D 3 và 4.

Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA

 A Cl (Z=17). B P (Z=15). C Al (Z=13). D Na ( Z=11).

Câu 5: Nguyên tố X có 7e hóa trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là

 A Cr. B Br. C Mn. D Fe.

Câu 6: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 lần lượt là

 A 2 và 1. B 2+ và 2-. C 2+ và 1-. D +2 và -1.

Câu 7: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88%H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là

 A 14. B 16. C 32. D 39.

Câu 8: Cho Z=20 electron hóa trị là

 A 1. B 4. C 3. D 2.

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1403Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SÓC TRĂNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH HỮU NGHĨA
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC Lớp 10
Thời gian: 60 phút 
Mã đề thi 101
========= o0o =========
(Đề thi này có 40 câu gồm 03 trang)
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . 
Câu 1: Cho R có công thức Oxít cao nhất là R2O5, vậy R thuộc nhóm nào? 
	A Nhóm IVA.	B Nhóm IIIA.	C Nhóm VA.	D Nhóm IIA.
Câu 2: Các ion và nguyên tử Ne (ZNe = 10), Na+(ZNa = 11), F-(ZF = 9) có
	A Số proton bằng nhau.	B Số nơtron bằng nhau.	
	C Số khối bằng nhau.	D Số electron bằng nhau.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn số chu kì lớn, chu kì nhỏ là
	A 2 và 5.	B 5 và 2.	C 4 và 3.	D 3 và 4.
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IA 
	A Cl (Z=17).	B P (Z=15).	C Al (Z=13).	D Na ( Z=11).
Câu 5: Nguyên tố X có 7e hóa trị, biết X là kim loại thuộc chu kì 4. X là
	A Cr.	B Br.	C Mn.	D Fe.
Câu 6: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 lần lượt là
	A 2 và 1.	B 2+ và 2-.	C 2+ và 1-.	D +2 và -1.
Câu 7: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88%H về khối lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố R là
	A 14.	B 16.	C 32.	D 39.
Câu 8: Cho Z=20 electron hóa trị là
	A 1.	B 4.	C 3.	D 2.
Câu 9: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây đúng?
	A X là phi kim, Y là kim loại.	B X, Y là các khí hiếm.	
	C X, Y là các phi kim.	D X, Y là các kim loại.
Câu 10: Nguyên tử F có số khối là
	A 10.	B 28.	C 19.	D 9,0.
Câu 11: Liên kết ion tạo thành giữa 2 nguyên tử
	A Kim loại điển hình.	B Phi kim điển hình.	
	C Kim loại điển hình và phi kim điển hình.	D Kim loại và phi kim.
Câu 12: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
	A Số lớp electron.	B Số electron lớp ngoài cùng.	
	C Điện tích hạt nhân.	D Khối lượng nguyên tử.
Câu 13: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 46,7%R về khối lượng. Nguyên tố R là
	A S.	B N.	C C.	D Si.
Câu 14: Cho độ âm điện: Be(1,57), Al(1,61), Mg(1,31), Cl(3,16), N(3,04), H(2,2), S(2,58), O(3,44). Chất nào sau đây có liên kết ion?
	A MgO, Al2O3.	B H2S, NH3.	C MgCl2, AlCl3.	D BeCl2, BeS.
Câu 15: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị
	A NaCl, CaO.	B MgCl2, Na2O. 	C HCl, CO2. 	D KCl, Al2O3.
Câu 16: Ion X- có 10 electron. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 10 nơtron. Nguyên tử khối của nguyên tố X là
	A 21u.	B Kết quả khác.	C 20u.	D 19u.
Trang 1/3 – Mã đề thi 101
Câu 17: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 electron, 8 proton, 8 nơtron?
	A O.	B F.	C O.	D O.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 electron ở phân lớp 3d. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là
	A 23.	B 25.	C 24.	D 26.
Câu 19: Quá trình oxi hóa là 
	A Quá trình thu electron.	B Quá trình cho nhận.	
	C Quá trình oxi hóa - khử.	D Quá trình nhường electron.
Câu 20: Trong BTH kim loại mạnh nhất là
	A Cs.	B Li.	C Ba.	D Na.
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
	A Al.	B Mg.	C Si.	D Na.
Câu 22: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron nguyên tử X là
	A 1s22s22p63s4.	B 1s22s22p63s2.	C 1s22s22p63s23d4.	D 1s22s22p63s23p4.
Câu 23: Số thứ tự của nhóm A bằng với
	A Số e.	B Số phân lớp e.	C Số e lớp ngoài cùng.	D Số lớp e.
Câu 24: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng
	A Số electron.	B Số nơtron.	C Số hiệu nguyên tử.	D Số khối.
Câu 25: Cho PTHH: NH3 + O2 → NO + H2O. NH3 là chất 
	A Oxi hóa.	B Khử.	
	C Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hóa.	D Oxit.
Câu 26: Cho 0,2 mol oxít của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch HCl thu được 53,4g muối khan. R là
	A Ca.	B B.	C Br.	D Al.
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó là
	A 3.	B 13.	C 5.	D 14.
Câu 28: Một nguyên tố X có tổng số các electron ở phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 6. X là nguyên tố nào?
	A Lưu huỳnh (Z=16).	B Oxi (Z=8).	C Flo (Z=9).	D Clo (Z=17).
Câu 29: Cho 9,75g kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 2,8 lít khí hidrô thoát ra ở (đktc),kim loại đó là
	A K.	B Li.	C Rb.	D Na.
Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:1s22s22p63s1,1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách xếp nào sau đây đúng?
	A Z<X<Y.	B Y<Z<X.	C Z<Y<X.	D Y<X<Z.
Câu 31: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa 2 nguyên tử
	A Phi kim khác nhau.	B Phi kim mạnh và kim loại mạnh.	
	C Kim loại và kim loại.	D Cùng 1 phi kim điển hình.
Câu 32: Fe có Z=26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
	A 1s22s22p63s23p64s2.	B 1s22s22p63s23p63d6.	
	C 1s22s22p63s23p63d44s2.	D 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 33: Nguyên tố X có Z=29. Hãy xác định vị trí của X trong bảng HTTH
	A Chu kỳ 3, nhóm IA.	B Chu kỳ 3, nhóm IB.	
	C Chu kỳ 4, nhóm IA.	D Chu kỳ 4, nhóm IB.
Câu 34: Trong c¸c ph¶n øng ho¸ häc sau, ph¶n øng kh«ng ph¶i ph¶n øng oxi ho¸ – khö lµ
	A Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2.	
	B AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.	
	C MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O.	
	D 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl ® 6FeCl3 + KCl + 3H2O.
Trang 2/3 – Mã đề thi 101
Câu 35: Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố M là
	A Mg (Z=12).	B Al (Z=13).	C P (Z=15).	D Si (Z=14).
Câu 36: Trong ho¸ häc v« c¬, ph¶n øng ho¸ häc nµo lu«n lµ ph¶n øng oxi ho¸ – khö ?
	A Ph¶n øng ph©n hñy. 	B Ph¶n øng ho¸ hîp. 	C Ph¶n øng trao ®æi. 	D Ph¶n øng thÕ.
Câu 37: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là
	A 65.	B 36.	C 29.	D 94.
Câu 38: Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là 
	A Cl, Br, F, I.	B I, Br, Cl, F.	C F,Cl, Br, I.	D Cl, F, Br, I.
Câu 39: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
	A SO2, KCl.	B CaO, NaCl.	C H2S, Na2O.	D CH4, CO2.
Câu 40: Cho Z =16 nằm ở chu kì nào ?
	A 2.	B 3.	C 4.	D 5.
------------ HẾT -----------
Trang 3/3 – Mã đề thi 101
( Học sinh KHÔNG được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ) Đáp án : 101
	1. C	2. D	3. C	4. D	5. C	6. C	7. C	8. D	9. A	10. C	11. C	12. B	13. D	14. A	15. C	16. A	17. C	18. A	19. D	20. A	21. D	22. D	23. C	24. B	25. B	26. D	27. A	28. A	29. A	30. A	31. A	32. B	33. D	34. B	35. B	36. D	37. B	38. B	39. B	40. B	

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKI lop 10 20102011.doc