Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10

Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10

 1/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

 Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:

 a 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 b 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 c 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 d 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8

 2/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:

A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2

D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1

Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A

 a D, F b A, C, E c A, C d A, B, C, E,

 3/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là:

 a = 40%; = 60% b = 73%; = 27%

 c = 70%; = 30% d = = 50%

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1469Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn thi: Hoá học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN THI: HOÁ HỌC 10
LỚP : .	THỜI GIAN : 45 phút
MÃ ĐỀ : 10NC03	(Không kể thời gian giao đề) 
 1/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
 Hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
	a	10; 2; 8; 5; 2; 8; 1	b	2; 10; 8; 5; 2; 1; 8	c	10; 2; 5; 8; 2; 1; 8	d	10; 2; 8; 5; 2; 1; 8
 2/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau:
A: 1s22s22p63s2	B: 1s22s22p63s23p64s1	C: 1s22s22p63s23p64s2
D: 1s22s22p63s23p5	 E: 1s22s22p63s23p63d64s2	 F: 1s22s22p63s23p1
Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A
	a	D, F	b	A, C, E	c	A, C	d	A, B, C, E, 
 3/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là:
	a	= 40%; = 60%	b	= 73%; = 27%	
	c	= 70%; = 30%	d	= = 50%
 4/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là:
	a	26	b	20	c	22	d	24
 5/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là:
	a	ns2np3	b	ns2np1	c	ns2np5	d	ns1np6
 6/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là:
	a	KF	b	KI	c	KBr	d	KCl
 7/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X
	a	b	c	d	
 8/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là:
	a	8	b	6	c	16	d	14
 9/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
	a	Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân	b	Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 
	c	Giảm theo chiều tăng của độ âm điện	d	Cả b và c
 10/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất:
	a	Cl2 và H2O b HCl, HCl và HClO c Cl2; HCl; H2O và HClO	d	HCl và HClO
 11/ Liên kết ion là gì?
	a	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau 
	b	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim
	c	Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim
	d	Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm
 12/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron:
	a	16	b	2	c	4	d	8
 13/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron
	a	8	b	6	c	2	d	10
 14/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố 
	a	d	b	p	c	f	d	s
 15/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen
	a	Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron	b	Lớp ngoài cùng có 7 electron
	c	Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực	d	Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
 16/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc 
	a	Chu kỳ 4, nhóm II A	b	Chu kỳ 4, nhóm IA	
	c	Chu kỳ 4, Nhóm VI A	d	Chu kỳ 3, nhóm VI A
 17/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
	a	X2Y	b	X2Y3	c	XY	d	X3Y2
 18/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
	a	11; 4; 2; 8	b	4; 11; 8; 2	c	11; 4; 8; 2	d	4; 11; 2; 8 
 19/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
	a	Chu kỳ 4 nhóm VI B	b	Chu kỳ 4 nhóm IIB	
	c	Chu kỳ 4 nhóm VIIIB	d	Chu kỳ 4 nhóm II A
 20/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
	a	NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3	b	N2O5; NO2; N2O; NO; NH3	
	c	NO-3; NO; NH3; N2O; N2	d	NO-3; NH3; N2O; NO; N2
 21/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào?
	a	1s22s22p63s13p2	b	1s22s22p63s13d2	c	1s22s22p63s23p2	d	1s22s22p63s23p1
 22/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là:
	a	Chất khử	b	Chất xúc tác
	c	Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử	d	Chất Oxi hoá
 23/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
	a	Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân	b	Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
	c	Tăng theo chiều giảm của độ âm điện	d	Cả a và c
 24/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:
	a	Nguyên tử	b	Phân tử	c	Kim loại	d	Ion
 25/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại?
	a	Al	b	Au	c	Fe	d	Cu
 26/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự?
	a	III và V	b	II và VI	c	IV và IV	d	VI và II
 27/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là
	a	2	b	3	c	5	d	1
 28/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì:
	a	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện
	b	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện 
	c	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion
	d	Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại
 29/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu?
	a	400 ml	b	200 ml	c	500 ml	d	600 ml
 30/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng
	a	Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA	b	Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB	
	c	Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB	d	Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA
------------------Hết-----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
	MÔN THI: HOÁ HỌC 10NC
	THỜI GIAN : 45 phút
	(Không kể thời gian giao đề) 
¤ Đáp án của đề thi:10NC01
	 1[20]d...	 2[20]c...	 3[20]a...	 4[20]a...	 5[20]b...	 6[20]a...	 7[20]c...	 8[20]a...
	 9[20]d...	 10[20]c...	 11[20]b...	 12[20]b...	 13[20]d...	 14[20]d...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]d...	 18[20]b...	 19[20]d...	 20[20]c...	 21[20]a...	 22[20]a...	 23[20]c...	 24[20]d...
	 25[20]a...	 26[20]b...	 27[20]c...	 28[20]a...	 29[20]c...	 30[20]d...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC02
	 1[20]c...	 2[20]b...	 3[20]a...	 4[20]a...	 5[20]a...	 6[20]c...	 7[20]d...	 8[20]b...
	 9[20]b...	 10[20]c...	 11[20]b...	 12[20]b...	 13[20]c...	 14[20]a...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]c...	 18[20]d...	 19[20]a...	 20[20]c...	 21[20]d...	 22[20]c...	 23[20]c...	 24[20]d...
	 25[20]d...	 26[20]c...	 27[20]b...	 28[20]b...	 29[20]d...	 30[20]c...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC03
	 1[20]d...	 2[20]c...	 3[20]b...	 4[20]a...	 5[20]c...	 6[20]d...	 7[20]c...	 8[20]c...
	 9[20]d...	 10[20]c...	 11[20]a...	 12[20]d...	 13[20]d...	 14[20]b...	 15[20]d...	 16[20]a...
	 17[20]b...	 18[20]d...	 19[20]c...	 20[20]a...	 21[20]a...	 22[20]c...	 23[20]a...	 24[20]d...
	 25[20]a...	 26[20]d...	 27[20]b...	 28[20]b...	 29[20]d...	 30[20]b...
¤ Đáp án của đề thi: 10NC04
	 1[20]a...	 2[20]a...	 3[20]c...	 4[20]d...	 5[20]b...	 6[20]b...	 7[20]d...	 8[20]b...
	 9[20]d...	 10[20]b...	 11[20]c...	 12[20]c...	 13[20]c...	 14[20]d...	 15[20]c...	 16[20]b...
	 17[20]b...	 18[20]a...	 19[20]a...	 20[20]d...	 21[20]d...	 22[20]d...	 23[20]d...	 24[20]a...
	 25[20]a...	 26[20]d...	 27[20]d...	 28[20]a...	 29[20]a...	 30[20]a...

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Hoa 10 HK I21.doc