Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 cơ bản môn thi: Hóa

Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 cơ bản môn thi: Hóa

Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành:

A. Rót từ từ nước vào axit B. Rót từ từ axit vào nước

C. Phương án nào cũng đúng D. Rót cả nước và axit vào cốc cùng 1 lúc

Câu 2: Hỗn hợp hai khí nào sau đây không tác dụng với nhau trong mọi điều kiện?

A. Cl2 và O2 B. Cl2 và H2 C. H2 và O2 D. CH4 và O2

Câu 3: Phương trình hóa học nào không đúng

A. 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3 B. H2 + Cl2 đ 2HCl

C. 2Fe + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2 D. 2K + Cl2 đ2KCl

Câu 4: Cho 12 gam kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là:

A. Zn (65) B. Ca (40) C. Mg (24) D. Fe (56)

Câu 5: Sản phẩm tạo thành khi cho SO2 tác dụng với H2S là:

A. S + H2SO4 B. SO2 + H2SO4 C. SO3 + H2 D. S + H2O

Câu 6: Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dung dịch không màu sau: KCl, KOH, KNO3. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra bình chứa KCl là:

A. dd HCl B. dd AgNO3 C. Thuốc chỉ thị màu D. dd BaCl2

Câu 7: Đun nóng hỗn hợp gồm 9,6 gam bột lưu huỳnh và 22,75 gam bột kẽm trong môi trường không có không khí. Chất còn dư lại sau phản ứng là:(Zn=65; S=32)

A. 3,25 g Zn B. 2,35g Zn C. 1,6g S D. 6,1 g S

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1268Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009 - 2010 khối 10 cơ bản môn thi: Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trường THPT Lộc Hưng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 10 cb
Môn thi: HóA (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 427
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành:
A. Rót từ từ nước vào axit	B. Rót từ từ axit vào nước
C. Phương án nào cũng đúng	D. Rót cả nước và axit vào cốc cùng 1 lúc
Câu 2: Hỗn hợp hai khí nào sau đây không tác dụng với nhau trong mọi điều kiện?
A. Cl2 và O2	B. Cl2 và H2	C. H2 và O2	D. CH4 và O2
Câu 3: Phương trình hóa học nào không đúng
A. 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3	B. H2 + Cl2 đ 2HCl
C. 2Fe + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2	D. 2K + Cl2 đ2KCl
Câu 4: Cho 12 gam kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là:
A. Zn (65)	B. Ca (40)	C. Mg (24)	D. Fe (56)
Câu 5: Sản phẩm tạo thành khi cho SO2 tác dụng với H2S là:
A. S + H2SO4	B. SO2 + H2SO4	C. SO3 + H2	D. S + H2O
Câu 6: Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dung dịch không màu sau: KCl, KOH, KNO3. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra bình chứa KCl là:
A. dd HCl	B. dd AgNO3	C. Thuốc chỉ thị màu	D. dd BaCl2
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp gồm 9,6 gam bột lưu huỳnh và 22,75 gam bột kẽm trong môi trường không có không khí. Chất còn dư lại sau phản ứng là:(Zn=65; S=32)
A. 3,25 g Zn	B. 2,35g Zn	C. 1,6g S	D. 6,1 g S
Câu 8: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một loại muối?
A. Fe	B. Al	C. Cu	D. Ag
Câu 9: Brom, Iot có màu gì?
A. Vàng lục, nâu đỏ	B. Xanh, tím	C. Nâu đỏ, vàng lục	D. Nâu đỏ, đen tím
Câu 10: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Na, F2, S	B. Br2, O2, Na	C. S, Cl2, Br2	D. Na, O3, S
Câu 11: Lưu huỳnh có các số oxi hóa:
A. -2, 0, +1, +4	B. -2, -4, +6, 0	C. -1, 0, +2, +4	D. -2, +4, +6, 0
Câu 12: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng	B. Có kết tủa màu trắng
C. Có kết tủa màu vàng	D. Có khí bay lên
Câu 13: Lấy m gam sắt (II) sunfua (Fe=56 ; S=32) tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch HCl 3M tạo ra hiđro sunfua. m có giá trị:
A. 26,4g	B. 52,8g	C. 13,2g	D. 17,6g
Câu 14: Biết rằng 100 ml dung dịch KI tác dụng hết với khí clo thì giải phóng 76,2 g I2. Nồng độ mol của dung dịch KI là:(K=39; I=127; Cl=35,5)
A. 3M	B. 1,5M	C. 6M	D. 2M
Câu 15: Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4, KClO3 theo các phương trình:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
 Nếu lấy cùng khối lượng các chất oxi hóa đem phân hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được:
A. Từ KClO3 lớn hơn	B. Từ KMnO4 lớn gấp 2 lần từ KClO3
C. Bằng nhau	D. Từ KMnO4 lớn hơn
Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. Cân bằng hoá học.	B. Tốc độ phản ứng.	
C. Quá trình hoá học.	D. Tốc độ tức thời.
Câu 17: Trong các dãy chất sau, dãy nào chứa các chất đều phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Al	B. Fe, CuO, Ba(OH)2, Zn
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, Ag	D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4, Cu
Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với H2SO4 lõang dư thu được 2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp là: (Fe =56; Cu =64)
A. 6,4 gam	B. 5,6 gam	C. 4,4 gam	D. 6,5 gam
Câu 19: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng	B. Nhiệt phân CaCO3.
C. Điện phân nước.	D. Nhiệt phân KMnO4, KClO3
Câu 20: Cho phản ứng hóa học: SO2 +Br2 + H2O HBr + H2SO4. Tổng hệ số của phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 5	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 21: Cho 40 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác đụng với một lượng HCl vừa đủ thu được 2 gam khí hidro bay ra. Khối lượng muối clorua thu được là: (Mg=24; Fe=56; H=1; Cl=35,5)
A. 42 gam	B. 111 gam	C. 113 gam	D. 76,5 gam
Câu 22: Phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
A. Điện phân dung dịch muối ăn	B. Điện phân nước
C. Cho Br2 + dung dịch NaCl	D. Dùng chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4 tác dụng với HCl đặc.
Câu 23: HCl không tác dụng với:
A. Zn , Al	B. Ag, Cu	C. Fe, Cu	D. Al, Fe
Câu 24: Số mol H2SO4 cần dùng để pha được 400ml dung dịch H2SO4 0,2M là bao nhiêu?
A. 0,08 mol	B. 0,8 mol	C. 0,6 mol	D. 0,06 mol
Câu 25: Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Giảm áp suất.	B. Tăng thể tích bình phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ.	D. Tăng nồng độ chất phản ứng.
Câu 26: Nhóm halogen gồm các nguyên tố nào ?
A. I , O, Cl, S	B. F, Cl, Br, S	C. I, O, Cl, F	D. F , Cl, Br, I
Câu 27: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2H2S + 3 O2 ắđ 2SO2 + 2 H2O	B. O2 + 2 H2 ắđ 2 H2O
C. Cu + H2SO4 ắđ CuSO4 + H2ư	D. Mg + H2SO4 ắđ MgSO4 + H2ư
Câu 28: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl. Toàn bộ khí clo sinh ra hấp thụ hết vào dd NaOH ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X gồm các muối nào?
A. NaCl, NaClO3	B. KCl, KClO	C. KCl, KClO3	D. NaCl, NaClO
Câu 29: Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 18. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí là:
A. 20% Ozon và 80% Oxi	B. 30% Ozon và 70% Oxi
C. 25% Ozon và 75% Oxi	D. 40% Ozon và 60% Oxi
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1g HCl vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì thấy quỳ tím chuyển sang màu nào?(Cl=35,5 ; H=1; Na=23; O=16)
A. Không đổi màu	B. Màu đỏ	C. Không xác định được	D. Màu xanh
Câu 31: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. Cacbon dioxit	B. Lưu huỳnh dioxit	C. Dẫn xuất flo của hidrocacbon	D. Ozon
Câu 32: Trong phương trình phản ứng: HNO3 + SO2 đ H2SO4 + NO2 ; vai trò của các chất tham gia phản ứng là:
A. H2SO4 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử
B. HNO3 là chất oxi hóa, NO2 là chất khử
C. HNO3 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử
D. HNO3 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
Câu 33: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cl2 + Ca(OH)2 đ CaOCl2 + H2O	B. 2HCl + Na2O đ 2NaCl + H2O
C. 3Cl2 + 6KOH đ 5KCl + KClO3 + H2O	D. 2NaOH + Cl2 đNaCl + NaClO + H2O
Câu 34: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với một dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, muối được tạo thành là
A. Phản ứng không xảy ra	B. Cả 2 muối	
C. NaHSO3	D. Na2SO3
Câu 35: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. FeSO4 + H2O	B. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O	
C. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2	D. FeSO4 + H2
Câu 36: Một chất có chứa nguyên tố oxi , dùng để làm sạch nước , chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất giảm các bức xạ cực tím . Chất này là?
A. Ozon	B. Oxi	C. Cl2	D. SO2
Câu 37: Chọn phát biểu đúng khi nói về lưu huỳnh
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. S luôn có tính oxi hóa vì độ âm điện lớn.
C. S luôn có tính oxi hóa vì nó là phi kim.
D. S luôn có tính oxi hóa vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 38: Cho các kim loại sau: Al, Cu , Ag, Fe, Mg. Những kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. Al, Fe.	B. Al, Ag.	C. Cu, Ag	D. Cu,Mg
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng: Trong nhóm VIIA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. Tính oxi hoá của các nguyên tố tăng dần.
C. Nguyên tử khối giảm dần.
D. Số electron của nguyên tử ở lớp ngoài cùng tăng dần.
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào không chính xác ?
A. Halogen là những phi kim điển hình.
B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ Flo đến Iot.
C. Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7.
D. Trong nhóm VIIA, Flo có độ âm điện lớn nhất.
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI HOA 10CB.doc